Biểu Phí Thẻ ATM Vietcombank: Phí Mở Thẻ, Duy Trì …

Vietcombank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam, vì thế chúng ta cũng không quá khó hiểu khi thẻ ATM Vietcombank được rất nhiều khách hàng sử dụng. Tuy nhiên, liệu bạn có nắm rõ các loại biểu phí thẻ ATM Vietcombank hay chưa?

Qua nội dung bài viết này BANKTOP sẽ giúp bạn tìm hiểu những câu hỏi sau đây:

  • Phí mở thẻ ATM Vietcombank là bao nhiêu?
  • Phí duy trì thẻ Vietcombank được tính như thế nào?
  • Phí thường niên thẻ Vietcombank bao nhiêu?

Xem thêm:

Các loại thẻ Ngân hàng Vietcombank đang cung cấp

Trước khi tìm hiểu biểu phí thẻ ATM Vietcombank, chúng ta cùng lướt nhanh qua các loại thẻ mà ngân hàng này đang cung cấp, bao gồm thẻ tín dụng Vietcombank và thẻ ghi nợ Vietcombank.

Thẻ ghi nợ Vietcombank

Thẻ ghi nợ Vietcombank
Thẻ ghi nợ Vietcombank

Các dòng thẻ nổi bật của thẻ ghi nợ Vietcombank bao gồm:

  • Thẻ ghi nợ nội địa: Vietcombank connect24, thương hiệu Vietcombank – AEON, thương hiệu Co.opmart -Vietcombank, thẻ liên kết sinh viên.
  • Thẻ ghi nợ quốc tế:Vietcombank Cashback Plus American Express, Vietcombank MasterCard, Vietcombank UnionPay, Vietcombank Connect24 Visa.

Bên cạnh đó, chúng ta còn bắt gặp các dòng thẻ ghi nợ quốc tế đồng thương hiệu như Saigon Centre – Takashimaya -Vietcombank Visa, Vietcombank visa Platinum.

Thẻ tín dụng Vietcombank

Thẻ tín dụng Vietcombank được nhiều tin tưởng sử dụng vì sự uy tín của Vietcombank – thành viên nhóm BIG 4 ngân hàng Nhà nước và các chương trình khuyến mãi mà Vietcombank đang áp dụng cho các dòng thẻ tín dụng.

Một số sản phẩm thẻ tín dụng Vietcombank nổi bật như Master World, Vietcombank VietNam Airlines Platinum American Express, Vietcombank Cash Plus Platinum,… hay các dòng thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu như: Vietcombank Diamond Plaza Visa, Vietcombank Vietravel Visa, Saigon Centre -Takashimaya – Vietcombank JCB, Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa…

Phí mở thẻ ATM Vietcombank cập nhật mới nhất

Khi đăng ký làm thẻ ATM Vietcombank online, bạn sẽ phải đóng một khoản phí như sau:

STT Dịch vụ Mức phí
1 Phí phát hành thẻ lần đầu
1.1 Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) 45.454 VNĐ/thẻ
1.2 Thẻ Vietcombank – AEON Miễn phí
1.3 Thẻ Vietcombank – Coopmart Miễn phí
1.4 Thẻ liên kết sinh viên Miễn phí
2 Phí dịch vụ phát hành nhanh

  • Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu
  • Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ
  • Chỉ áp dụng tại địa bàn Hà Nội, Hồ Chí Minh
45.454 VNĐ/thẻ
3 Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ)
3.1 Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) 45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.2 Thẻ Vietcombank – AEON 45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.3 Thẻ Vietcombank – Coopmart 45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.4 Thẻ liên kết sinh viên Miễn phí
4 Phí cấp lại PIN 9.090 VNĐ/lần/thẻ

Phí duy trì thẻ ATM Vietcombank hiện tại là bao nhiêu?

Theo thông tin cập nhật thì từ tháng 7/2018 ngân hàng Vietcombank đã chính thức thay đổi phí duy trì thẻ ATM Vietcombank, bạn có thể xem chi tiết tại đây.

Cụ thể phí duy trì thẻ ATM Vietcombank như sau.

Phí duy trì thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank

Các loại thẻ Phí duy trì(tháng, năm) Số dư thẻ
Thẻ Vietcombank Connect24 Miễn phí 50.000 VND
Thẻ Vietcombank – AEON Miễn phí 50.000 VND
Thẻ Vietcombank – Coopmart Miễn phí 50.000 VND
Thẻ liên kết sinh viên Miễn phí 50.000 VND

Phí duy trì thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

Các loại thẻ Phí duy trì (tháng)
Vietcombank Visa Platinum 27.272 VND
Thẻ MasterCard/Connect24 Visa/UnionPay/Cashback Plus American Express 4.545 VND
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa Miễn phí 1 năm
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa Miễn phí 2 năm

Các loại biểu phí khác khi sử dụng thẻ ATM Vietcombank

Phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa

Phí phát hành thẻ Phí quản lý tài khoản Phí giao dịch
Chuyển tiền liên ngân hàng Chuyển tiền trong hệ thống Vietcombank Rút tiền trong hệ thống ATM Vietcombank Rút tiền ngoài hệ thống ATM Vietcombank
50.000 VNĐ Không áp dụng – 7.700 VND/ giao dịch dưới 10 triệu VND
– 0,022% giá trị giao dịch/ giao dịch trên 10 triệu VND
3.300 VND/ giao dịch 1.100 VND/giao dịch 3.300 VND/giao dịch

Phí dịch vụ thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

Phí dịch vụ/Các loại thẻ Vietcombank Visa Platinum  Vietcombank Connect 24 Visa Vietcombank MasterCardVietcombank UnionPay Vietcombank Cashback Plus American Express
Phí phát hành Miễn phí 50.000 VND 50.000 VND Miễn phí
Phí quản lý tài khoản /tháng 30.000 VND 5.000 VND 5.000 VND 5.000 VND
Phí chuyển tiền liên ngân hàng
  • 7.700 VND/ giao dịch dưới 10 triệu VND
  • 0,022% giá trị giao dịch/ giao dịch trên 10 triệu VND
Phí rút tiền mặt trong hệ thống VietcomBank Miễn phí 1.100 VND 1.100 VND 1.100 VND
Phí chuyển khoản trong hệ thống VietcomBank 3.300 VND 3.300 VND 3.300 VND 3.300 VND
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống VietcomBank trong lãnh thổ Việt Nam 10.000 VND 10.000 VND 10.000 VND 10.000 VND
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống VietcomBank ngoài lãnh thổ Việt Nam 4% / giao dịch 4% / giao dịch 4% / giao dịch 4% / giao dịch
Phí chuyển đổi ngoại tệ 2,5% giá trị giao dịch 2,5% giá trị giao dịch 2,5% giá trị giao dịch 2,5% giá trị giao dịch

Phí dịch vụ thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank

Phí dịch vụ Vietcombank Visa/ MasterCard/ JCB/ UnionPay Vietcombank Visa Platinum Vietcombank American Express Vietcombank Vietnam Airline Platinum American Express
Phí phát hành 50.000 VND/thẻ 50.000 VND/thẻ 50.000 VND/thẻ 50.000 VND/thẻ
Phí quản lý tài khoản/thẻ /năm Hạng vàng

  • Thẻ chính 200.000 VND
  • Thẻ phụ 100.000 VND

Hạng chuẩn

  • Thẻ chính 100.000 VND
  • Thẻ phụ 50.000 VND
  • Thẻ chính 800.000 VND
  • Thẻ phụ 500.000 VND
Hạng vàng

  • Thẻ chính 400.000 VND
  • Thẻ phụ 200.000 VND

Hạng xanh

  • Thẻ chính 200.000 VND
  • Thẻ phụ 100.000VND
  • Thẻ chính 800.000 VND
  • Thẻ phụ 500.000 VND
Phí thay đổi hạn mức tín dụng 50.000 /lần Miễn phí Miễn phí 50.000 /lần
Phí rút tiền mặt (/ số tiền giao dịch) 4% 4% 4% 4%
Phí chuyển đổi ngoại tệ (/ số tiền giao dịch) 2,5% 2,5% 2,5% 2,5%
Phí vượt hạn mức tín dụng 8 – 15%/năm 8 – 15%/năm 8 – 15%/năm 8 – 15%/năm

Lưu ý: với các loại thẻ đen Vietcombank, biểu phí có thể thay đổi, khách hàng nên liên hệ trung tâm CSKH Vietcombank để cập nhật biểu phí mới nhất.

Phí sử dụng tiện ích ngân hàng Vietcombank

Phí sử dụng tiện ích ngân hàng Vietcombank bao gồm:

  • Phí dịch vụ SMS banking Vietcombank: 11.000 VND/tháng.
  • Phí Internet banking, Mobile banking, Mobile BankPlus Vietcombank là 10.000 VNĐ/tháng.
  • Phí quản lý tài quản: 2000 VND/tháng.

Kết luận

Phí mở thẻ ATM Vietcombank là bao nhiêu? Phí duy trì thẻ Vietcombank tính như thế nào? Nội dung bài viết này chúng tôi đã giúp bạn trả lời những câu hỏi trên một cách đầy đủ nhất. Hy vọng đã mang lại cho bạn những kiến thức hữu ích khi sử dụng thẻ Vietcombank.

5/5 - (1 bình chọn)
Disclaimer:
  • Trên website này, chúng tôi chỉ đưa ra các gợi ý về các ứng dụng vay online đi kèm đó là các thông tin về thời hạn vay từ 91 – 180 ngàylãi suất tối đa hằng năm (APR) 20% kèm theo ví dụ minh họa về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả khoản phí hiện hành. Các trang Web này có thể được trả tiền thông qua các nhà quảng cáo bên thứ ba. Tuy nhiên, kết quả xếp hạng của chúng tôi luôn dựa trên những phân tích khách quan.
  • Bên cạnh đó, hiện nay Cảnh sát TP. HCM đã khởi tố nhiều công ty cho vay tín dụng tiêu dùng trái quy định trên nền tảng online,để tránh rơi vào bẫy tín dụng đen.
Ví dụ khoản vay:
  • Nếu bạn vay 10.000.000 đồng và chọn trả góp trong 6 tháng (180 ngày), số tiền hàng tháng bạn cần trả sẽ là 1.833.333,3 đồng, trong đó lãi vay hàng tháng là 166.666,7 đồng (APR = 20%).
  • Tổng số tiền bạn sẽ phải trả là 11.000.000 đồng. Phí và lãi suất vay có thể thay đổi tùy vào thời điểm khách hàng đăng ký tư vấn khoản vay và điểm tín dụng của khách hàng.

Bài viết liên quan

Công Thức Tính Phí Trả Nợ Trước Hạn Các Ngân Hàng 2024

Khi vay vốn ngân hàng, khách hàng có thể tất toán khoản vay...

10+ Ngân Hàng Chuyển Tiền Không Mất Phí Tốt Nhất 2024

Chuyển tiền không mất phí là một trong những tiêu chí hàng đầu...

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng MB Bank Mới Nhất 2024

Bạn đang muốn mở thẻ tại ngân hàng Quân đội. Bạn đang thắc...

Biểu Phí MBBank 2024: Phí Thường Niên, Phí Chuyển Tiền …

MBBank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam với số...

Cách Tính Phí Phạt Trễ Hạn FE Credit, Trả Chậm 1, 2 Ngày

Trong bài viết tra cứu hợp đồng FE Credit, chúng ta đã nhắc...

Phí Đổi Tiền Mới Tại Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật 2024

Lì xì trong ngày Tết đã trở thành một truyền thống không thể...

/** * Use the following code in your theme template files to display breadcrumbs: */
Theo dõi
Thông báo khi
guest
0 Bình luận
Inline Feedbacks
View all comments