Nhập số tiền và loại tiền tệ Quý khách muốn chuyển đổi

USD
  • AUD
  • CAD
  • CHF
  • CNY
  • DKK
  • EUR
  • GBP
  • HKD
  • INR
  • JPY
  • KRW
  • KWD
  • MYR
  • NOK
  • RUB
  • SAR
  • SEK
  • SGD
  • THB
  • USD
1 USD = 23.447 VND
Tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank

Giá Đô New Zealand Hôm Nay – Tỷ Giá NZD 09/12/2023

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng nzd
Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank - 14,623.00 15,287.00 -
ACB - 14,694.00 - 15,124.00
Agribank - 14,356.00 14,852.00 -
BIDV 14,314.00 14,401.00 14,797.00 -
Đông Á - 14,820.00 - 15,270.00
Eximbank 14,662.00 14,735.00 15,117.00 -
HDBank - 14,653.00 15,216.00 -
HSBC 14,732.00 14,732.00 15,210.00 15,210.00
Kiên Long - 14,690.00 15,086.00 -
Liên Việt - 14,681.00 - -
MSB 14,625.00 14,625.00 15,090.00 15,190.00
MB - 14,701.00 15,359.00 -
PublicBank - 14,540.00 - 15,380.00
Sacombank - 14,675.00 - 15,090.00
Saigonbank - 14,813.00 - -
SCB - 13,770.00 - 14,840.00
TPB - - 15,496.00 -
UOB 14,457.00 14,557.00 15,397.00 -
VietinBank 14,566.00 14,576.00 15,156.00 -

Giới thiệu đơn vị tiền tệ New Zealand

Đồng tiền New Zealand có ký hiệu đơn vị tiền tệ New Zealand là: NZD, đôi khi là NZ$. 1 đồng đô la New Zealand bằng 100 xu ở đây. Như vậy là các bạn đã biết được NZD là tiền gì, NZD là tiền nước nào rồi đó.

Các mệnh giá đang lưu hành:

  • Tiền xu New Zealand có 5 mệnh giá: 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 đô và 2 đô.
  • Tiền giấy New Zealand cũng có 5 mệnh giá: 5 đô, 10 đô, 20 đô, 50 đô và 100 đô.