Nhập số tiền và loại tiền tệ Quý khách muốn chuyển đổi

USD
  • AUD
  • CAD
  • CHF
  • CNY
  • DKK
  • EUR
  • GBP
  • HKD
  • INR
  • JPY
  • KRW
  • KWD
  • MYR
  • NOK
  • RUB
  • SAR
  • SEK
  • SGD
  • THB
  • USD
1 USD = 23.447 VND
Tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank

Giá Won Hôm Nay – Tỷ Giá Won (KRW) Hàn Quốc 09/12/2023

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng krw
Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank - 17.99 20.62 -
ACB - 18.75 - 19.43
Agribank - 17.84 19.54 -
BIDV 16.33 18.04 19.36 -
HDBank - 18.20 19.26 -
Kiên Long - 16.39 20.57 -
MSB 16.77 16.87 19.93 19.93
MB - 17.57 21.98 -
Nam Á 17.41 17.41 19.35 -
NCB 14.58 16.58 20.03 20.53
OCB - - - 19.69
OceanBank - 17.44 19.68 -
Sacombank - 17.20 - 21.70
Saigonbank - 18.37 - -
SCB - 17.50 - 20.90
SeABank - 17.50 - 20.30
SHB - 17.08 21.58 -
Techcombank - - 22.00 -
TPB - - 19.05 -
VietABank - 17.75 19.30 -
Vietcombank 16.01 17.78 19.40 -
VietinBank 16.18 16.38 20.18 -

Giới thiệu đơn vị tiền tệ Won Hàn Quốc

Đồng Won có kí hiệu tiền tệ trên thị trường quốc tế là KRW (₩), là đơn vị tiền tệ chính thức của Hàn Quốc do ngân hàng Trung ương Hàn Quốc phát hành.

Đồng Won gồm cả hình thức tiền kim loại (6 loại) lẫn tiền giấy (4 loại).

  • Các loại tiền kim loại gồm đồng 1 won, đồng 5 won, đồng 10 won, đồng 50 won, đồng 100 won và đồng 500 won.
  • Các loại tiền giấy gồm tờ 1000 won, tờ 5000 won, tờ 10.000 won và tờ 50.000 won.