Nhập số tiền và loại tiền tệ Quý khách muốn chuyển đổi

USD
  • AUD
  • CAD
  • CHF
  • CNY
  • DKK
  • EUR
  • GBP
  • HKD
  • INR
  • JPY
  • KRW
  • KWD
  • MYR
  • NOK
  • RUB
  • SAR
  • SEK
  • SGD
  • THB
  • USD
1 USD = 23.447 VND
Tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank

Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Cập Nhật Hôm Nay 09/12/2023

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng cny
Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
Indovina - 3,366.00 3,664.00 -
Kiên Long - - - -
Liên Việt - 3,239.00 - -
MB - 3,356.76 3,484.70 3,484.70
OCB - 3,238.00 - 3,538.00
Saigonbank - 3,333.00 - -
SHB - 3,358.00 3,434.00 -
Techcombank - 3,040.00 3,470.00 -

Giới thiệu đơn vị tiền tệ Trung Quốc

  • Đồng Nhân Dân Tệ được quy ước quốc tế với tên RENMINBI, viết tắt là RMB.
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan.
  • Tên chữ cái Latin: Yuan.
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

Trung Quốc đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá:

  • Tiền giấy có các loại mệnh giá: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ
  • Tiền xu có có các loại mệnh giá: 1 hào, 2 hào, 5 hào và 1 tệ tiền đồng xu.