Biểu Phí MBBank 2023: Phí Thường Niên, Phí Chuyển Tiền …

MBBank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam với số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ đông đảo. Và với khách hàng đang sử dụng các sản phẩm thẻ, tài khoản tại MBBank thì biểu phí sử dụng là điều mà khách hàng rất quan tâm. Trong bài viết này, BTOP sẽ giúp bạn cập nhật biểu phí MBBank mới nhất hiện nay.

Các loại biểu phí ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Hiện nay, ngân hàng MB triển khai nhiều loại sản phẩm, dịch vụ với các loại biểu phí bao gồm:

  • Phí chuyển tiền MBBank (xem chi tiết tại đây)
  • Phí các dòng thẻ MBBank
  • Phí duy trì tài khoản MBBank (xem chi tiết tại đây)
  • Biểu phí các loại dịch vụ khác
  • Phí thường niên MBBank (xem chi tiết tại đây)
Các loại biểu phí ngân hàng Quân Đội (MBBank)
Các loại biểu phí ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Biểu phí chuyển tiền MBBank

Tại ngân hàng MB, biểu phí chuyển tiền được chia làm 2 hình thức chính gồm:

  • Chuyển tiền tại phòng giao dịch
  • Chuyển tiền online

Biểu phí chuyển tiền MBBank tại phòng giao dịch

Khách hàng MBBank là cá nhân Giao dịch Mức phí
Giao dịch< 500 triệu đồng 10.000 đồng/giao dịch
Giao dịch> 500 triệu đồng
  • 0,02% số tiền/giao dịch
  • Nhiều nhất  1.000.000 đồng /giao dịch
Chuyển tiền ngoài hệ thống ngân hàng MBBank
Khách hàng MBBank là doanh nghiệp Hiện đang sinh sống cùng tỉnh/thành phố
  • 0,035% số tiền/giao dịch
  • Ít nhất 10.000 đồng
  • Nhiều nhất 1.000.000 đồng
Sinh sống khác tỉnh/thành phố
  • 0,06% số tiền/giao dịch
  • Ít nhất 20.000 đồng
  • Nhiều nhất 1.000.000 đồng

Biểu phí chuyển tiền MBBank Online

Phí dịch vụ EBanking

Danh mục chuyển tiền Biểu phí MBBank
Chuyển tiền qua tài khoản hoặc thẻ MBBank 0.015% x số tiền, phí ít nhất 10.000 đồng, phí nhiều nhất 1.000.000 đồng
Giao dịch có giá trị <500 triệu đồng 0.015% x số tiền, phí tối thiểu 10.000 đồng/giao dịch đơn lẻ thuộc lô
Giao dịch có giá trị >500 triệu đồng 0,03% x số tiền phí tối đa là 1.000.000đồng/giao dịch đơn lẻ thuộc lô

Phí dịch vụ MB Plus

Danh mục chuyển tiền Biểu phí MBBank
Chuyển tiền qua số thẻ MBBank 10.000 đồng/giao dịch
Chuyển tiền nhận bằng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước 20.000 đồng/giao dịch
Chuyển tiền qua số tài khoản MBBank 10.000 đồng/giao dịch

Phí chuyển tiền qua app MBBank

Với khách hàng chuyển tiền online qua app MBBank, biểu phí được tính như sau:

Hình thức chuyển tiền Mức phí
Chuyển tiền liên ngân hàng MBBank Miễn phí
Chuyển tiền trong hệ thống MBBank Số tiền dưới 500triệu đồng: 11.000đ/giao dịch
Số tiền lớn hơn 500 triệu đồng: 0,27% số tiền. Tối đa 1 triệu đồng

Biểu phí thẻ ngân hàng MBBank

Biểu phí thẻ ngân hàng MBBank
Biểu phí thẻ ngân hàng MBBank

Biểu phí thẻ trả trước MBBank

Thẻ trả trước của MBBank là dòng thẻ sử dụng để kiểm tra giao dịch tại ATM, chuyển tiền, rút tiền, thanh toán dịch vụ POS và các hoạt động khác. Biểu phí cho thẻ trả trước MBBank được tính như sau:

Nội dung loại phí Biểu phí MBBank
Đăng ký mở thẻ MBBank Miễn phí
Thanh toán cước viễn thông MBBank Miễn phí
Chuyển tiền từ thẻ sang thẻ MBBank Miễn phí
Phí duy trì MBBank 11.000 đồng/tháng

Biểu phí thẻ ghi nợ MBBank

Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa MBBank

Nội dung loại phí Thẻ ghi nợ nội địa Biểu phí MBBank
Phát hành thẻ
  • Thẻ Active Plus
  • Thẻ BankPlus
  • Khách hàng vãng lai: 50.000 đồng
  • Khách hàng trả lương qua tài khoản: miễn phí
Thẻ sinh viên 40.000 đồng
Phát hành lại thẻ Thẻ Active Plus, BankPlus và thẻ quân nhân 50.000 đồng/thẻ
Thẻ sinh viên 30.000 đồng/thẻ
Ngừng sử dụng thẻ Tất cả các loại thẻ do MBBank cung cấp 50.000 đồng
Cấp lại Pin Thẻ Active Plus, BankPlus, thẻ sinh viên và thẻ quân nhân 20.000 đồng/lần/Pin

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế MBBank

Nội dung loại phí Thẻ ghi nợ nội địa Biểu phí MBBank
Phát hành thẻ Thẻ Visa Debit
  • Khách hàng không trả lương qua MBBank: 50.000 đồng
  • Khách hàng trả lương qua MBBank: Được miễn phí
Cấp lại thẻ 60.000 đồng/lần
Cấp lại Pin 20.000 đồng/lần
Phí thu thường niên Visa Debit Classic- Chính 60.000 VND/năm
Visa Debit Classic- phụ 2 60.000 đồng/năm
Visa Debit Classic- Phụ 1 60.000 đồng/năm
Visa Debit Platinum- Chính 100.000 đồng/năm
Visa Debit Platinum- Phụ 1 100.000 đồng/năm
Visa Debit Platinum MBBank miễn phí

Biểu phí thẻ tín dụng MBBank

Biểu phí áp dụng cho các dòng thẻ tín dụng MB như sau:

Nội dung loại phí Thẻ ghi nợ nội địa Biểu phí MBBank
Phát hành Thẻ Visa
  • Hạng chuẩn: 100.000 đồng/thẻ
  • Hạng vàng: 200.000 đồng/thẻ
  • Hạng bạch kim thẻ chính hoặc thẻ phụ: 300.000 đồng/thẻ
Thẻ JCB Sakura
  • Hạng chuẩn : 100.000 đồng/thẻ
  • Hạng vàng: 200.000 đồng/thẻ
  • Hạng bạch kim: 300.000 đồng/thẻ
Thẻ Visa MBBank
  • Hạng bạch kim: 600.000 đồng/năm
  • Hạng chuẩn: 100.000 đồng/năm
  • Hạng vàng: 200.000 đồng/năm
Thẻ SSC MBBank
  • Hạng chuẩn: 200.000 đồng/năm
  • Hạng bạch kim: 800.000 đồng/năm
  • Hạng vàng: 500.000 đồng/năm
Phí rút tiền toàn bộ loại thẻ ngân hàng Quân đội phát hành
  • Rút tiền tại cây ATM khác: 4% số tiền giao dịch.
  • Ít nhất 50.000 đồng.

Biểu phí duy trì tài khoản MBBank

Biểu phí duy trì thẻ ghi nợ nội địa MBBank

Các Loại Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa Biểu Phí MBBank
Phí phát hành thẻ Thẻ Active Plus
  • KH vãng lai: 50.000 đồng/ thẻ
  • KH trả lương qua tài khoản: Không tính phí
  • Phát hành nhanh: 100.000 đồng/ thẻ
Phí phát hành lại Thẻ Active Plus (chính/ phụ) 50.000 đồng/ thẻ
Phí thường niên Thẻ Active Plus 60.000 đồng/ thẻ/ năm
Thẻ Bankplus
Thẻ sinh viên
Thẻ quân nhân
Phí truy vấn số dư Các loại thẻ nội địa Không tính phí

Biểu phí duy trì thẻ ghi nợ quốc tế MBBank

Các Loại Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Biểu Phí MBBank
Phí phát hành thẻ Thẻ Classic, thẻ Platinum
  • KH Không trả lương qua MB: 50.000 đồng
  • KH trả lương qua MB Bank: Không tính phí
Thẻ Priority Không áp dụng
Phí phát hành lại Thẻ Classic, thẻ Platinum 60.000 đồng
Phí cấp lại mã PIN tại quầy 20.000 đồng/ lần/ pin
Phí cấp lại mã PIN trên apps Không tính phí
Phí gia hạn thẻ Không tính phí
Phí thường niên Thẻ Classic 60.000 đồng/ năm
Thẻ Platinum 100.000 đồng/ năm
Thẻ Priority Miễn phí
Phí trả thẻ tại nhà 30.000 đồng/ lần

Biểu phí duy trì thẻ tín dụng MBBank

Các Loại Phí Thẻ Tín Dụng Biểu Phí MBBank
Phí phát hành thẻ Thẻ tín dụng Visa
  • Thẻ Classic: 100.000 đồng/ thẻ
  • Thẻ Gold: 200.000 đồng/ thẻ
  • Thẻ Platium: 300.000 đồng/ thẻ
Thẻ JCB
  • Thẻ Classic: 100.000 đồng/ thẻ
  • Thẻ Gold: 200.000 đồng/ thẻ
  • Thẻ Platium: 300.000 đồng/ thẻ
Phí thường niên Thẻ tín dụng Visa
  • Thẻ Classic: 200.000 đồng
  • Thẻ Gold: 500.000 đồng
  • Thẻ Platium: 800.000 đồng
Thẻ MB JCB
  • Thẻ Classic: 200.000 đồng
  • Thẻ Gold: 500.000 đồng
  • Thẻ Platium: 800.000 đồng
Phí phát hành lại thẻ Thẻ MB Visa và MB JCB 100.000 đồng
Phí cấp lại mã pin trên Apps Không tính phí
Phí trả thẻ tại nhà Không tính phí
Phí truy vấn số dư Không tính phí
Phí in sao kê giao dịch Không tính phí
Phí đổi mã PIN Không tính phí

Biểu phí tài khoản số đẹp MBBank

Xem chi tiết cách mở tài khoản số đẹp MBBank tại đây.

Dưới đây bảng biểu phí MBBank tài khoản số đẹp của khách hàng cá nhân:

Loại phí Mức phí
Phí mở tài khoản số đẹp  Miễn phí: Số tài khoản trùng số điện thoại.
Có phí (10 triệu – 100 triệu): Số tứ quý, số tiến,…
Phí quản lý tài khoản ( gói MB Private – KH sử dụng tk số đẹp, thẻ ghi nợ MB VIP) 100.000đ/tháng
Phí quản lý tài khoản thấu chi/ rút vốn nhanh 50,000đ/ tháng.
Phí quản lý tài khoản Nhà đầu tư  5,000đ/ tài khoản/ tháng.
Đóng tài khoản thanh toán ngoại tệ  5 USD/ 5 EUR/ ngoại tệ khác quy đổi 5 USD.
Đóng tài khoản thanh toán 50,000đ
Đăng ký đặt lệnh chuyển tiền tự động 50,000đ/ lần đăng ký.
ủy đăng ký đặt lệnh chuyển tiền tự động Miễn phí.
Tạm khóa/ Phong tỏa tài khoản/ TTK/ Só dư tiền gửi tiết kiệm/ Số dư tiền gửi có kỳ hạn theo yêu cầu KH hoặc theo văn bản ủy quyền của KH.  200,000đ/ lần.
Sao kê tài khoản, sổ phụ định kỳ hàng tháng 5,000đ/ tháng hoặc 0,5 USD/ tháng.
Phí fax sổ phụ, chứng từ theo yêu cầu KH 5,000đ/ tờ.
Đóng tài khoản thấu chi/ rút vốn nhanh 100,000đ

Cập nhật biểu phí MBBank mới nhất năm 2023 bạn cần phải biếtThis article is referenced content from https://chanhtuoi.com - Cập nhật biểu phí MBBank mới nhất năm 2023 bạn cần phải biết

Biểu phí MBBank cho các loại dịch vụ khác

Phí dịch vụ Internet Banking MBBank

Các Loại Phí Gói eMB Basic Gói eMB Advance
Phí duy trì dịch vụ Không tính phí 10.000 Đồng/ tháng
Phí đăng ký dịch vụ Không tính phí Không tính phí
Phí khác Nhận thông báo qua email: 0 Đồng Phí Hard token: 300.000 ĐồngPhí Soft Token: 0 Đồng

Phí dịch vụ SMS Banking MB Bank

  • Phí đăng lý dịch vụ: 0 Đồng
  • Phí duy trì tài khoản: 12.000 Đồng

Phí dịch vụ Mobile Banking MB Bank

  • Phí đăng ký dịch vụ: 0 Đồng
  • Phí duy trì dịch vụ: 10.000 Đồng/ tháng
  • Truy cấn số dư: 0 Đồng
  • Phí sao kê:  0 Đồng

Kết luận

Trong nội dung bài viết này, BTOP đã cập nhật biểu phí MBBank mới nhất hiện nay bao gồm phí thường niên, phi quản lý tài khoản … Hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng Quân Đội (MBBank)

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Phí Duy Trì, Quản Lý Tài Khoản Techcombank Là Bao Nhiêu?

Thông thường khi sử dụng các dịch vụ thẻ của ngân hàng Techcombank,...

Biểu Phí Thẻ ATM Vietcombank: Phí Mở Thẻ, Duy Trì …

Vietcombank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam, vì thế...

Thủ tục và phí rút tiền Vietcombank tại quầy là bao nhiêu?

Khi mở và sử dụng tài khoản thì phí rút tiền Vietcombank là...

Biểu Phí MBBank 2023: Phí Thường Niên, Phí Chuyển Tiền …

MBBank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam với số...

Phí Chuyển Đổi Trả Góp VPBank Cập Nhật Mới Nhất

Thẻ tín dụng của ngân hàng VPBank đang được rất nhiều khách hàng...

Phí Chuyển Tiền Agribank Sang Ngân Hàng Khác Bao Nhiêu?

Agribank là ngân hàng đang chiếm được thế thượng phong khi thu hút...

Theo dõi
Thông báo khi
guest
0 Bình luận
Inline Feedbacks
View all comments