Nhập số tiền và loại tiền tệ Quý khách muốn chuyển đổi

USD
  • AUD
  • CAD
  • CHF
  • CNY
  • DKK
  • EUR
  • GBP
  • HKD
  • INR
  • JPY
  • KRW
  • KWD
  • MYR
  • NOK
  • RUB
  • SAR
  • SEK
  • SGD
  • THB
  • USD
1 USD = 23.447 VND
Tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank

Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) – Giá Man Mới Nhất Hôm Nay 09/12/2023

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng jpy
Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ACB 163.89 164.71 169.53 169.53
Agribank 158.80 159.44 163.74 -
Bảo Việt - 163.67 - 173.47
BIDV 157.48 158.43 165.75 -
Eximbank 165.46 165.96 170.09 -
GPBank - 167.88 - -
HDBank 162.67 163.33 167.39 -
Indovina 164.81 166.67 169.93 -
Kiên Long 162.35 164.05 171.61 -
Liên Việt 165.40 166.40 176.99 -
MSB 165.04 163.08 169.39 171.19
MB 158.87 160.87 169.18 169.18
NCB 163.26 164.46 170.20 171.00
OCB 160.18 161.68 166.20 165.70
PGBank - 166.19 170.63 -
PublicBank 163.00 165.00 174.00 174.00
Sacombank 165.40 165.90 171.98 171.48
Saigonbank 166.16 167.40 173.23 -
SeABank 162.92 164.82 172.42 171.92
SHB 165.35 166.35 171.85 -
Techcombank 160.41 164.79 171.51 -
TPB 162.40 165.24 173.75 -
VIB 164.76 166.16 171.95 170.95
VietABank 163.81 165.51 169.12 -
Vietcombank 163.54 165.19 173.11 -
VietinBank 162.90 163.05 172.60 -
VRB 165.31 166.31 174.02 -

Giới thiệu đồng Yên Nhật

Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản với các thông tin cơ bản sau đây:

  • Tên tiếng Anh: Japanese yen
  • Ký hiệu: ‎¥
  • Đơn vị: sen, rin
  • Tiền giấy: ¥1000, ¥5000, ¥10.000
  • Tiền xu: ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100, ¥500
  • Website: https://www.boj.or.jp/

Theo ghi nhận của chúng tôi, Yên Nhật là đồng tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thế giới sau EURO và USD và là đồng tiền được giao dịch nhiều nhất ở Châu Á hiện nay.