banktop.vn https://banktop.vn Loan, Bank, Finance Mon, 23 Dec 2024 04:58:00 +0000 vi hourly 1 https://banktop.vn/wp-content/uploads/2024/10/cropped-anh-man-hinh-2024-10-10-luc-15-21-44-32x32.png banktop.vn https://banktop.vn 32 32 10 Địa chỉ đổi tiền Phố Hà Trung uy tín giá tốt nhất https://banktop.vn/doi-tien-o-pho-ha-trung https://banktop.vn/doi-tien-o-pho-ha-trung#respond Wed, 10 Jul 2024 04:00:02 +0000 https://banktop.vn/?p=17188 Tại Phố Hà Trung đổi tiền, bạn có thể lựa chọn các cửa hàng mua bán ngoại tệ hợp pháp, uy tín như Quốc Trinh Hà Trung, Cửa hàng vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung, Cửa hàng vàng Bạc Nhật Quang, Cửa hàng vàng Minh Quang, Công ty vàng bạc Chính Quang.

Phố Hà Trung là một trong những địa điểm đổi ngoại tệ phổ biến nhất tại Hà Nội. Tuy nhiên, không phải tất cả các điểm đổi tiền ở đây đều đáng tin cậy và hợp pháp. Bài viết này BankTop sẽ giới thiệu về các địa chỉ đổi tiền hợp pháp và uy tín trên phố Hà Trung, cùng với những lưu ý quan trọng khi đổi ngoại tệ để tránh bị lừa đảo hay mất tiền oan.

Cùng BankTop tìm hiểu qua nội dung bài viết này nhé!

Xem thêm:

Phố Hà Trung đổi tiền ở đâu?

Trong trường bạn sắp đi du lịch nước ngoài cần đổi tiền Việt sang ngoại tệ, hoặc có tiền ngoại tệ và muốn đổi sang tiền Việt thì không nhất thiết là phải đến ngân hàng giao dịch mà có thể đến đổi tại Phố Hà Trung, Hà Nội rất nhanh chóng và giá tốt.

Phố Hà Trung dài 206m, nằm từ phố Ngõ Trạm đến phố Phùng Hưng, thuộc phường Hàng Bông của quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Con phố này thuộc khu phố cổ Hà Nội không những là địa điểm du lịch nổi tiếng bậc nhất Hà Thành mà còn diễn ra rất nhiều hoạt động dịch vụ sôi nổi. Một trong số đó chính là dịch vụ đổi tiền ngoại tệ. Tỷ giá hối đoái tại đây thường tốt hơn rất nhiều so với ngân hàng.

Đổi tiền phố Hà Trung bạn có thể đổi nhiều loại tiền tệ khác nhau như: đổi tiền USD, EUR, Baht Thái, Yên Nhật hay Nhân Dân Tệ Trung Quốc… Bởi vậy là phố Hà Trung được nhắc đến với nhiều tên gọi khác nhau như phố đổi tiền, phố ngoại tệ…

Bạn có thể tìm đường đi đến phố Hà Trung tại đây.

10+ Địa chỉ đổi tiền Phố Hà Trung hợp pháp giá cao

Trên phố Hà Trung có rất nhiều cửa hàng kinh doanh dịch vụ đổi tiền ngoại tệ nhưng không phải đơn vị nào cũng đổi tiền với mức giá tốt, uy tín và dịch vụ chu đáo. Vì vậy, chúng tôi xin giới thiệu 5 địa chỉ đổi tiền chất lượng đang được nhiều người tin cậy nhất để các bạn tham khảo như sau.

Quốc Trinh Hà Trung

  • Địa chỉ: 27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3826 8856
  • Dịch vụ: Đổi ngoại tệ, mua bán vàng bạc

Nhắc đến địa chỉ đổi tiền ngoại tệ uy tín nhất Hà Nội chắc chắn nhiều người sẽ nghĩ ngay đến tiệm vàng Quốc Trinh. Đây là cửa hàng mua bán ngoại tệ nổi tiếng đã từ lâu đời trên phố Hà Trung với số lượng khách hàng rất đông nhưng thủ tục nhanh chóng và tỷ giá đổi ngoại tệ cao nên được rất nhiều người tin tưởng và ủng hộ.

Khi thực hiện giao dịch đổi tiền tệ tại cửa hàng này, bạn sẽ không phải rườm rà các thủ tục như trình vé máy bay, thông tin du lịch hoặc hợp đồng công ty du lịch như tại ngân hàng. Tuy nhiên, là nếu bạn đổi tiền ngoại tệ với số lượng lớn thì hãy liên hệ trước để được mức giá tốt nhất.

Ưu điểm của địa chỉ đổi tiền Quốc Trinh Hà Trung:

  • Uy tín với lịch sử lâu đời
  • Diện tích cửa hàng lớn, không gian rộng rãi nên có thể tiếp đón số lượng lớn khách hàng.
  • Thủ tục đổi nhanh chóng
  • Hỗ trợ đổi đa dạng loại tiền tệ

Ngoài ra dịch vụ chăm sóc, tiếp đón khách hàng rất chu đáo, nhân viên thân thiện nhiệt tình cũng là một điểm cộng của tiệm vàng Quốc Trinh.

Cụm từ tìm kiếm:

  • Số điện thoại đổi tiền ở Hà Trung
  • Địa chỉ đổi tiền ở Hà Trung uy tín.

Cửa hàng vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

  • Địa chỉ: 31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3825 7139 – 024 3828 5141
  • Dịch vụ: Mua bán vàng bạc, trang sức, đổi ngoại tệ

Ở ngay bên cạnh cửa hàng Quốc Trinh là một cửa hàng chuyên mua bán ngoại tệ uy tín khác rất đáng để bạn tham khảo chính là cửa hàng vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung. Mặc dù là một trung tâm vàng bạc đá quý mỹ nghệ rất nổi tiếng thế nhưng bên cạnh việc bày bán vàng bạc thì đây còn cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ uy tín đã được rất nhiều người biết đến.

So với tiệm vàng Quốc Trinh thì quy mô hoạt động của cửa hàng vàng bạc mỹ nghệ này tuy không lớn bằng, thế nhưng đây vẫn được nhiều khách hàng lựa chọn để đổi ngoại tệ ở Hà Trung. Lý do là vì, tỷ giá bán ra của cửa hàng này cũng thấp hơn và không quá đông khách nên khách hàng sẽ không phải chờ đợi lâu.

Hơn nữa, cửa hàng này cũng được xem là một địa chỉ đổi tiền tệ tại phố Hà Trung rất uy tín vì nơi đây đã được cấp phép mua bán ngoại tệ theo quy định của nhà nước chính .Do đó, bạn có thể phần nào yên tâm hơn khi thực hiện những giao dịch đổi ngoại tệ mà không như những địa chỉ “chui” khác.

Cửa hàng vàng Bạc Nhật Quang

  • Địa chỉ: 57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3938 6526; 024 338 6527
  • Dịch vụ: Mua bán vàng bạc, đổi ngoại tệ các loại

Bên cạnh hai địa chỉ đổi tiền trên phố Hà Trung quá nổi tiếng như Quốc Trinh hay cửa hàng vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung thì cửa hàng vàng Nhật Quang cũng là một địa chỉ đang được nhiều người ghé tới mỗi khi có nhu cầu.

Nhật Quang cũng là một trong những địa chỉ mua bán đồng ngoại tệ lâu năm và có uy tín. Vì ở con phố đổi tiền Hà Trung này thường có rất nhiều cửa hàng vàng bạc chính khiến cho các cửa hàng đều cạnh tranh nhau tương đối lớn. Ở Nhật Quang cũng vậy, ưu điểm lớn nhất khi bạn đổi tiền tại đây chính là mức giá tốt hơn so với những tỷ giá ở tiệm vàng Hà Trung ở các cửa hàng khác.

Do đó, không chỉ ngoài giờ hành chính là bất kể thời gian nào tại đây cũng thường rất đông người.

Cửa hàng vàng Minh Quang

  • Địa chỉ: 39 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3828 8822; 024 3828 8833
  • Dịch vụ: Mua bán vàng bạc, đổi ngoại tệ

Thêm một địa chỉ đổi tiền tệ uy tín trên phố Hà Trung để bạn tham khảo khác chính là tiệm vàng Minh Quang. Mặc dù so với những địa chỉ mua bán đồng ngoại tệ Hà Trung khác thì Minh Quang có quy mô hoạt động nhỏ hơn thế nhưng đây vẫn được xem là một địa chỉ khá uy tín mà bạn không nên bỏ qua.

Cũng giống như ở những cửa hàng vàng bạc khác, Minh Quang thường có mức tỷ giá được đánh giá khá tốt chính. Vì vậy mà ngay cả những khách hàng khó tính nhất cũng đều có thể hoàn toàn có thể hài lòng cũng như yên tâm hơn khi thực hiện giao dịch đổi tiền tại đây.

Tuy nhiên, ở Minh Quang lại thường không có nhiều loại ngoại tệ đa dạng mà chỉ có những loại cơ bản và thông dụng nhất như tiền đô USD, Euro, Bath Thái, Yên Nhật hoặc tiền Tệ của Trung Quốc mà thôi. Nếu như bạn muốn mua bán các loại ngoại tệ của nhiều quốc gia khác thì hãy lựa chọn các cơ sở đổi tiền khác trên phố Hà Trung.

Công ty vàng bạc Chính Quang

  • Địa chỉ: 30 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3938 1368 – 024 3938 1369
  • Dịch vụ: Mua bán vàng bạc, trang sức, đổi ngoại tệ

Nếu như những cửa hàng đổi tiền trên phố Hà Trung nổi tiếng khác thường khá đông người, thậm chí có những lúc bạn sẽ phải mất rất nhiều thời gian để xếp hàng và mất nhiều thủ tục để đổi tiền tệ thì Chính Quang sẽ là sự lựa chọn đáng cân nhắc. Bởi nơi đây không quá đông và quy trình làm việc chuyên nghiệp nên có thể phục vụ khách hàng rất nhanh chóng.

Ưu điểm nổi trội của công ty vàng bạc Chính Quang đó là tỷ giá USD Hà Trung thường rất hợp lý, thậm chí có những thời điểm tỷ giá còn thấp hơn so với những cửa hàng khác ở xung quanh. Chính Quang cũng không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, đào tạo nhân viên bài bản để có thể phục vụ hài lòng cả khách trong nước và nước ngoài.

Ngoài các cửa hàng đã được cập nhật trên đây, phố đổi tiền Hà Trung còn có nhiều cửa hàng đổi ngoại tệ uy tín khác như:

  • Công Ty Vàng Bạc GIABACH(KIMLINH): 47 P. Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
  • Tiệm Vàng Bạc Thăng Long: 42 P. Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
  • Cửa hàng vàng bạc Vĩnh Phát: 52 P. Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
  • Bac A Bank@ Ha Trung Transactions Office: 57 P. Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam

Lưu ý khi đổi tiền ở Phố Hà Trung

Có thể thấy, phố Hà Trung có rất nhiều địa chỉ đổi tiền ngoại tệ, tuy nhiên đội đổi tiền tại Hà Trung, bạn cần chú ý:

  • Chỉ giao dịch ở những nơi uy tín như tiệm vàng, công ty tài chính, ngân hàng. Tránh đổi tiền ở những nơi nghi vấn như hẻm vắng, “cò” đường phố.
  • Nên tham khảo tỷ giá trên các kênh thông tin chính thống trước khi đến điểm giao dịch. Điều này giúp bạn dễ dàng so sánh và chọn nơi đổi tiền với mức giá tốt nhất.
  • Kiểm tra kỹ tiền sau khi đổi và trước khi rời quầy. Ngoài việc kiểm đếm lại số tiền, bạn cũng nên để ý đến hình thức, chất liệu của tờ bạc để kịp thời phát hiện những đồng tiền nghi giả.
  • Luôn yêu cầu giao dịch viên xuất hóa đơn hoặc phiếu thu khi giao dịch hoàn tất. Đây là bằng chứng quan trọng thể hiện tính minh bạch và đảm bảo quyền lợi của bạn.
  • Chỉ mang theo lượng tiền vừa đủ để đổi. Hạn chế mang nhiều tiền mặt hoặc để lộ tài sản có giá trị khi đến điểm giao dịch tiền tệ.

Một số câu hỏi thường gặp

Các loại tiền tệ có thể đổi tại phố ngoại tệ Hà Trung

Tại phố đổi tiền Hà Trung, hầu như bạn có thể quy đổi tất cả các loại tiền tệ phổ biến trên thế giới bao gồm:

  • Tiền Việt Nam đồng: bạn có thể đổi tất cả các mệnh giá từ 10.000, 20.000, 50.000, 200.000 đến tờ 500K, là mệnh giá phổ biến được khách du lịch Quốc tế đến Việt Nam thường xuyên đổi.
  • Tiền ngoại tệ: tại phố đổi tiền Hà Trung, bạn có thể đổi các loại đồng ngoại tệ phổ biến nhất trên Thế giới bao gồm USD (đô la Mỹ), Euro, Yên (đồng Yên Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác.

Phố Hà Trung đổi tiền đến mấy giờ?

Con phố ngoại tệ Hà Trung tập trung nhiều cửa hàng đổi ngoại tệ tại Hà Nội, vì thế không có thời gian đóng và mở cửa cụ thể. Có cửa hàng đóng cửa sớm vào lúc 16h – 17h tuy nhiên cũng có cửa hàng đóng cửa trễ từ 21h – 22h để phục vụ nhu cầu đổi ngoại tệ của người dân và khách du lịch.

Tỷ giá ngoại tệ ở các địa điểm đổi tiền trên phố Hà Trung có giống nhau không?

Tỷ giá ngoại tệ ở các địa điểm đổi tiền có thể chênh lệch nhau. Mức chênh lệch phụ thuộc vào cung – cầu thị trường và chính sách kinh doanh của mỗi nơi.

Giao dịch ngoại tệ ở phố Hà Trung có an toàn không?

Khi tuân thủ các quy định về giao dịch ngoại tệ và lựa chọn địa chỉ uy tín, việc đổi tiền ở phố Hà Trung hoàn toàn an toàn. Tuy nhiên, bạn cần cảnh giác với những đối tượng, tổ chức hoạt động “chợ đen” để tránh rủi ro mất tiền và vi phạm pháp luật.

Kết luận

Bài viết trên đây đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về địa chỉ đổi tiền an toàn và có tỷ giá tốt ở phố Hà Trung. Hy vọng qua đó, bạn sẽ có thêm kinh nghiệm để lựa chọn điểm giao dịch phù hợp, đảm bảo quyền lợi của mình.

]]>
https://banktop.vn/doi-tien-o-pho-ha-trung/feed 0
Thu đổi Ngoại tệ, đổi tiền Đô ở đâu TPHCM giá tốt? https://banktop.vn/dia-chi-doi-ngoai-te-o-tphcm https://banktop.vn/dia-chi-doi-ngoai-te-o-tphcm#respond Wed, 10 Jul 2024 03:31:22 +0000 https://banktop.vn/?p=17323 Với du khách khi sang Việt Nam du lịch tại các thành phố lớn như Hà Nội, Hồ Chí Minh thì việc đổi ngoại tệ sang tiền Việt là một trong những bước quan trọng giúp cho chuyến đi thuận lợi và trọn vẹn hơn. Vậy đổi tiền Đô ở đâu TPHCM giá tốt? Những ngân hàng nào hỗ trợ thu đổi ngoại tệ?

Bài viết này BankTop sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các địa chỉ đổi ngoại tệ được cấp phép, đáng tin cậy nhất tại TPHCM cũng như một số lưu ý quan trọng khi mua bán USD.

Vài nét về tình hình thu đổi ngoại tệ tại TPHCM
Vài nét về tình hình thu đổi ngoại tệ tại TPHCM

Cùng với Hà Nội thì TPHCM là trung tâm kinh tế của Việt Nam vì thế thị trường thu đổi ngoại tệ tại đây cũng rất nhộn nhiệp. Tuy nhiên, để mua bán ngoại tệ không vi phạm pháp luật và vẫn được mua bán với giá tốt nhất thì chúng ta vẫn cần trả lời được những câu hỏi dưới đây:

  • đổi tiền đô ở đâu TPHCM giá tốt nhất?
  • tiệm vàng được cấp phép đổi ngoại tệ ở TPHCM là những tiệm nào?

10+ Địa chỉ đổi ngoại tệ tại TPHCM giá tốt, uy tín nhất

Có nhiều địa điểm khác nhau để đổi tiền Đô tại TPHCM như ngân hàng, các quầy thu đổi ngoại tệ được cấp phép, tiệm vàng, trung tâm vàng bạc đá quý. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và tránh rủi ro, nên ưu tiên các địa chỉ uy tín được cấp phép hoạt động về dịch vụ đổi ngoại tệ và có chính sách tỉ giá hợp lý.

Đổi tiền Đô tại các ngân hàng lớn ở TPHCM

Các ngân hàng thương mại lớn đều cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ. Tỷ giá mua bán ngoại tệ tại ngân hàng thường an toàn, minh bạch nhưng có thể kém hấp dẫn hơn so với các địa chỉ đổi tiền không chính thức khác.

Các ngân hàng như Vietcombank, Sacombank, Techcombank, Agribank, ACB, Vietinbank… tại TP HCM hay chi nhánh khác trên toàn quốc đều có dịch vụ mua bán ngoại tệ. Do đó, khách hàng có thể tìm đến các chi nhánh ngân hàng này để thực hiện trao đổi ngoại tệ.

Một số địa chỉ chi nhánh Ngân hàng tại Quận 1 mà bạn có thể thực hiện đổi ngoại tệ:

Ngân hàng Địa chỉ
Vietcombank 198 Nguyễn Công Trứ, Q.1
VietinBank 11 Công Trường Lam Sơn, Q.1
BIDV 72 Lê Thánh Tôn, Q.1
Agribank 2-4-6 Hàm Nghi, Q.1

Thu đổi ngoại tệ Quận 1 Minh Thư

Đứng đầu trong danh sách địa chỉ mua bán USD tại TPHCM, đó chính là điểm thu đổi ngoại tệ Minh Thư. Đây luôn là địa chỉ thu đổi ngoại tệ quận 1 được nhiều người trong nghề cũng như khách hàng biết tới bởi sự uy tín và giá đổi hợp lý. Tại cửa hàng, bạn có thể lựa chọn đổi các đồng ngoại tệ khác như Dollar Mỹ, Yên Nhật, Euro, Bath Thái, Bảng Anh… Dịch vụ chăm sóc khá tốt cùng với cách làm việc nhanh gọn tiết kiệm thời gian 2 bên chắc chắn sẽ làm hài lòng khách hàng.

Ngoài ra, Minh Thư được Ngân hàng nhà nước cấp phép hoạt động, do đó, khách hàng hoàn toàn yên tâm khi trao đổi ngoại tệ tại địa chỉ đổi ngoại tệ tại TPHCM này. Khách hàng không cần lo lắng bị phạt cũng như lừa đảo mất tiền như khi trao đổi ngoại tệ trái phép.

Quầy thu đổi Ngoại tệ Eximbank 59

Thêm một gợi ý khác đó chính là quầy thu đổi ngoại tệ Eximbank 59. Đây là một trong những địa chỉ mua bán USD tại TPHCM uy tín nhất đặc biệt là tại Quận 1 (Tham khảo 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay?). Không chỉ thu đổi đồng dollar Mỹ riêng, Eximbank còn thu mua các đồng ngoại tệ khác như Bảng Anh, Euro, Nhân dân tệ… Đây chắc chắn là một địa chỉ đáng tin cậy, làm khách hàng hài lòng với dịch vụ của mình.

Quầy thu đổi Ngoại tệ Eximbank 59
Quầy thu đổi Ngoại tệ Eximbank 59

Địa chỉ: 135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh

  • Giờ mở cửa 8h00
  • Đóng cửa 22:00
  • Điện thoại: 028 3823 1316

Tiệm vàng được cấp phép đổi ngoại tệ ở TPHCM Kim Mai

Tiệm vàng Kim Mai trụ tại 84 Cống Quỳnh, Quận 1 cũng là một trong những địa chỉ đổi tiền Cống Quỳnh uy tín mà bạn có thể cân nhắc khi tìm địa chỉ đổi tiền đô ở TPHCM. Bới vì tỷ giá trao đổi tại đây thường cao hơn so với các địa chỉ thu đổi ngoại tệ khác nên khách hàng cũng đặc biệt yêu thích hơn. Ngoài ra, khi khách hàng có nhu cầu trao đổi ngoại tệ với số tiền lớn, khách hàng có thể liên hệ trước và thương lượng về tỷ giá trao đổi để được mức giá tốt nhất.

Ngoài các ngoại tệ được nhiều người lựa chọn như USD, Euro thì tiệm vàng Kim Mai cũng được lựa chọn nhiều hơn bởi đồng tiền Thái bạt. Đây là đồng tiền có tỷ giá khá thấp đồng thời ít có sự thay đổi. Bởi vì lượng khách đến đây trao đổi khá đông nên có thể khách hàng có thể sẽ phải chờ khá lâu để thực hiện trao đổi tại tiệm vàng này.

  • Địa chỉ: 84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028 3836 0412

Cửa hàng trang sức DOJI

Cửa hàng trang sức DOJI với nhiều cơ sở trên toàn quốc đã được cấp phép hoạt động thu mua ngoại tệ. Chính vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua bán USD tại TPHCM thì có thể tìm đến các cơ sở của DOJI. Các địa chỉ này của DOJI cũng được khách hàng nhận xét tốt về tỷ giá trao đổi, dịch vụ chăm sóc.

Cửa hàng trang sức DOJI
Cửa hàng trang sức DOJI

Danh sách một số địa chỉ cửa hàng Doji tại TPHCM:

  • Địa chỉ 1: Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1 – Điện thoại: +84 28 3620 3639
  • Địa chỉ 2: 66 Cách Mạng Tháng 8, Quận 3 – Điện thoại: +84 28 3930 6655
  • Địa chỉ 3: 239 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phú, Quận 7 – Điện thoại: +84 28 3775 3004
  • Địa chỉ 4: 222-224 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Thành, Quận 1 – Điện thoại: +84 28 7305 9590
  • Địa chỉ 5: Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh. – Điện thoại: 028 7300 3597

Tham khảo thêm hệ thống cửa hàng DOJI tại TPHCM ở đây.

Tiệm vàng Kim Châu

Ngoài việc là địa chỉ buôn bán vàng bạc đá quý uy tín, tiệm vàng Kim Châu còn được biết đến là một trong những địa chỉ đổi ngoại tệ ở TPHCM chuyên nghiệp, uy tín. Nếu bạn đang có nhu cầu trao đổi ngoại tệ thì có thể tìm đến địa chỉ này.

Tỷ giá trao đổi đồng dollar Mỹ tại đây có mức giá khá tốt cùng nhiều lời đánh giá cao nên có nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Cùng với đó, do sự cạnh tranh cao giữa các cửa hàng thu đổi ngoại tệ, giá trao đổi các đồng tiền khác cũng thường thấp. Đặc biệt khi bạn trao đổi với số tiền lớn có thể sẽ nhận được ưu đãi từ tiệm vàng Kim Châu.

Địa chỉ: 784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10. TP.HCM

Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn

Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn có thể là một lựa chọn khác của bạn về địa chỉ mua bán USD tại TPHCM. Tỷ giá trao đổi ngoại tệ tại địa chỉ này cũng thường khá thấp so với các địa chỉ thu mua khác, đồng thời ít có sự thay đổi.

Do đó, khách hàng cũng có thể hoàn toàn yên tâm khi trao đổi mà không lo hời hay lỗ quá nhiều. Tuy nhiên, đối với một số đồng ngoại tệ hiếm hoặc ít giao dịch, khách hàng nên liên hệ trước để nhận tư vấn và tham khảo.

  • Địa chỉ thu đổi ngoại tệ Quận 1: 222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1, Hồ Chí Minh
  • Số điện thoại: 028 3825 8973

Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng

Kim Hùng chắc chắn là một lựa chọn tốt về địa chỉ đổi ngoại tệ ở TPHCM đặc biệt là khi bạn muốn đổi đồng Yên Nhật. Đây là một địa chỉ có tỷ giá trao đổi khá hời nếu bạn muốn đổi tiền cho chuyến công tác, du học hay du lịch của mình.

Một lưu ý nho nhỏ đó là đại lý Kim Hùng chưa được Ngân hàng nhà nước cấp phép hoạt động nên khi trao đổi khách hàng cần cẩn trọng và chú ý hơn. Tuy vậy, nó vẫn là địa chỉ được nhiều khách hàng lựa chọn bởi tỷ giá khá tốt.

Địa chỉ: 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, Hồ Chí Minh.

Tiệm Kim Tâm Hải

Địa chỉ đổi ngoại tệ ở TPHCM uy tín không thể không kể đến tiệm kim Tâm Hải. Tâm Hải được nhiều người nhắc đến nhiều bởi đây là nơi có tỷ giá cao nhất nhì ở TPHCM. Mặc dù có vị trí ở Quận 12 khá xa so với trung tâm thành phố nhưng cũng có rất nhiều người thường ghé địa chỉ này để trao đổi.

Ở tiệm kim Tâm Hải chỉ thực hiện chuyên trao đổi một số ngoại tệ phổ biến, đặc biệt là USD. Do đó, nếu bạn muốn trao đổi ngoại tệ khác hoặc đổi số tiền lớn, bạn nên liên hệ trước trao đổi để tránh làm mất thời gian.

Địa chỉ: số 27 Trường Chinh, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Hồ Chí Minh

Tiệm vàng Bích Thủy

Tiệm vàng Bích Thủy với tuổi đời hơn 10 năm kinh doanh vàng bạc, là một trong những tiệm vàng lâu năm nhất tại TPHCM. Được ngân hàng nhà nước cấp phép, Tiệm vàng Bích Thủy cũng khẳng định được tên tuổi mình trong lĩnh vực trao đổi ngoại tệ. Sự uy tín, chuyên nghiệp của Bích Thủy khi trao đổi ngoại tệ ai ai trong khu vực cũng biết đến tiệm vàng này.

Địa chỉ: 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, Q.Tân Bình, TP HCM

Lưu ý khi đổi ngoại tệ, mua bán USD tại TPHCM

Để giao dịch đổi ngoại tệ tại TPHCM an toàn, bạn nên lưu ý một số điểm sau:

  • Chỉ nên đổi tiền tại các địa chỉ uy tín được cấp phép hoạt động hối đoái.
  • Kiểm tra kỹ tờ tiền về hình thức, chất liệu, mức độ hư hỏng trước khi nhận.
  • Nên đổi tiền trước chuyến đi khoảng 1-2 ngày để có thời gian kiểm tra, đối chiếu tỷ giá các nơi.
  • Tránh đổi tiền ở những địa điểm đông người qua lại để hạn chế rủi ro, lừa đảo.
  • Nắm rõ tỷ giá niêm yết, tính toán số tiền cần đổi trước khi giao dịch.

Kết luận

Trên đây là danh sách các địa chỉ đáng tin cậy để đổi ngoại tệ, mua bán USD tại TPHCM cùng những lưu ý quan trọng khi thực hiện giao dịch. Việc tìm hiểu kỹ thông tin, cân nhắc lựa chọn địa chỉ uy tín sẽ giúp bạn đổi tiền an toàn, có tỷ giá hợp lý, đáp ứng các nhu cầu đổi ngoại tệ cho chuyến du lịch, công tác hay giao dịch quốc tế sắp tới.

Bên cạnh địa chỉ đổi tiền Đô uy tín tại TPHCM thì dưới đây là một số bài viết khác mà bạn có thể quan tâm:

]]>
https://banktop.vn/dia-chi-doi-ngoai-te-o-tphcm/feed 0
1 Cent bằng bao nhiêu tiền Việt? Tìm hiểu về đồng Cent https://banktop.vn/1-cent-bang-bao-nhieu-tien-viet https://banktop.vn/1-cent-bang-bao-nhieu-tien-viet#comments Wed, 15 May 2024 07:10:44 +0000 https://banktop.vn/?p=7724 Đồng Cent là đơn vị tiền tệ được sử dụng phổ biến tại Mỹ, 1 Đô la Mỹ (USD) tương đương 100 Cent. Bài viết này BankTop sẽ giải thích chi tiết về đồng Cent, tỷ giá quy đổi giữa Cent và USD cũng như VND, một số lưu ý khi đổi Cent sang USD và tìm hiểu về lịch sử cũng như các mệnh giá của đồng Cent đang lưu hành tại Mỹ hiện nay.

[currency_converter default=’USD’]

Đồng Cent là gì?

Cent là đơn vị tiền tệ khác của Hoa Kỳ bên cạnh tiền Đô. Cent tồn tại dưới dạng tiền xu và được sử dụng cho các giao dịch nhỏ trong cuộc sống của người Mỹ.  Đồng Cent được đúc bằng hợp kim đồng và kẽm, có màu đồng đỏ. Các đồng Cent có nhiều mệnh giá khác nhau như 1¢, 5¢, 10¢, 25¢, 50¢ và có tên gọi thông thường như sau:

  • 1 cent còn được gọi là Penny.
  • 5 cent còn được gọi là Nickel.
  • 10 cent còn được gọi là Dime.
  • 25 cent còn được gọi là Quarter Dollar.
  • 50 cent còn được gọi là Half Dollar.
Đồng Cent là gì?
Đồng Cent là gì?

1 Cent bằng bao nhiêu USD?

Cả Cent và Đô La (USD) đều là đơn vị tiền tệ của Hoa Kỳ, vì thế chúng ta cần phải biết được 1 Đô bằng bao nhiêu Cent hoặc 1 Cent bằng bao nhiêu Đô? Theo quy định của hệ thống tiền tệ Mỹ, 1 Đô La (USD) = 100 Cent.

Tương đương:

  • 10$ = 1.000 Cent
  • 100$ = 10.000 Cent
  • 1000$ = 100.000 Cent
1 USD bằng bao nhiêu Cent?
1 USD bằng bao nhiêu Cent?

1 Cent bằng bao nhiêu tiền Việt?

Lưu ý rằng, đồng Cent là loại tiền chỉ có thể dùng tại nội địa nước Mỹ. Chúng không thể dùng đa quốc gia như đồng Dollar.  Tại Việt Nam, cả 6 loại đồng xu Cent đều không có giá trị. Nguyên nhân là do giá trị của chúng quá nhỏ, không thuận tiện lưu thông ngoại tệ như Dollar.

Tỷ giá hối đoái giữa Cent và Đồng Việt Nam phụ thuộc vào tỷ giá giữa USD và VND tại thời điểm quy đổi. Ví dụ: tính đến ngày hôm nay [current_date format=’d/m/Y’], tỷ giá quy đổi là 1 USD = 23.185 VND. Áp dụng công thức tính ta có:

1 cent = 1 x (23.185 / 100) = 231.85 VNĐ

Tương tự ta cũng tính được:

5 Cent bằng bao nhiêu tiền Việt?

  • 5 cent = 5 x (23.185 / 100) = 1,159.25 VNĐ

10 cent bằng bao nhiêu tiền Việt?

  • 10 cent = 10 x (23.185 / 100) = 2,318.5 VNĐ

20 cent bằng bao nhiêu tiền Việt?

  • 20 cent = 20 x (23.185 / 100) = 4,637.00 VNĐ

10 cent bằng bao nhiêu tiền Việt?

  • 50 cent = 50 x (23.185 / 100) = 11,592.50 VNĐ

100 cent bằng bao nhiêu tiền Việt?

  • 100 cent = 100 x (23.185 / 100) = 23,185 VNĐ

Lưu ý khi đổi đồng Cent sang Đô la Mỹ

Khi đổi từ đồng Cent sang USD, cần lưu ý một số điểm sau:

  • Tính toán chính xác tổng số Cent cần quy đổi
  • Chọn nơi đổi tiền uy tín, an toàn như ngân hàng, quầy đổi tiền hợp pháp
  • Kiểm tra tỷ giá quy đổi tại thời điểm giao dịch
  • Kiểm đếm và xác nhận số tiền USD nhận được sau khi đổi.
  • Không nên đổi quá nhiều Cent sang $ và ngược lại. Bạn nên dự trữ cả 2 loại tiền này với số lượng nhất định để sử dụng trong những trường hợp cần thiết.

Tìm hiểu về đồng Cent

Lịch sử phát triển

Cent có lịch sử lâu đời tại Mỹ:

  • Năm 1787: Hiến pháp Mỹ quy định Quốc hội có quyền đúc tiền
  • Năm 1792: Quốc hội Mỹ thông qua Đạo luật Đúc tiền, cho phép đúc các đồng Cent bằng đồng
  • Năm 1856: Chính phủ Mỹ bắt đầu đúc các đồng Cent bằng hỗn hợp 88% đồng và 12% niken
  • Năm 1864: Thay đổi thành phần đồng Cent thành 95% đồng và 5% thiếc và kẽm
  • Năm 1962 đến nay: Cent được đúc bằng hợp kim đồng và kẽm

Các mệnh giá tiền Cent đang được lưu hành tại Mỹ

Đơn vị Cent có 6 loại khác nhau, bao gồm:

  • 1 Cent (penny),
  • 5 Cent (nickel),
  • 10 Cent (dime),
  • 25 Cent (quarter),
  • 50 Cent (nửa đô la)
  • $1 (1USD).

Kích thước của các loại tiền xu Mỹ sẽ không giống nhau, chúng không tỉ lệ thuận với giá trị. 

  • Đồng Dime sẽ có kích thước nhỏ nhất. 
  • Đồng Penny và Nickel có kích thước lớn hơn đồng Dime. 
  • Đồng Half Dollar có kích thước lớn hơn đồng 1 Dollar. 

Trong đó, 4 loại thông dụng nhất là Penny, Nickel, Dime, Quarter Dollar. Còn lại loại Half Dollar và 1 Dollar rất ít được sử dụng.

Thực tế, chi phí để sản xuất đồng 1 cent lớn hơn mệnh giá thực sự của nó. Vì vậy, đồng tiền này dần dần không được dùng trên đất nước này. Đồng Cent có tác dụng như sau:

  • Thanh toán khi mua những món hàng có giá trị thấp hợp 2 Dollar như báo, tạp chí,…
  • Chúng được dùng để thối lại tiền lẻ nếu trị giá số tiền hoàn trả khách dưới 1 Đô la.
  • Dùng để trả tiền khi mua hàng ở các máy bán tự động.
  • Gọi điện thoại công cộng.

Kết luận

Bài viết này BankTop đã cung cấp kiến thức tổng quan nhất về đồng Cent gồm giá trị của Cent so với USD và VND, lịch sử phát triển và các mệnh giá đang lưu hành. Hy vọng qua bài viết, bạn đã có cái nhìn rõ nét hơn về đồng Cent nói riêng và tiền tệ Mỹ nói chung.

Xem thêm:

]]>
https://banktop.vn/1-cent-bang-bao-nhieu-tien-viet/feed 1
1 Triệu Đô Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? Đổi Ở Đâu? https://banktop.vn/1-trieu-do-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam https://banktop.vn/1-trieu-do-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam#respond Wed, 15 May 2024 07:09:30 +0000 https://banktop.vn/?p=17261 Đồng đô la Mỹ được coi là đồng tiền chung của thế giới, thường được sử dụng trong những giao dịch Quốc tế. Vậy 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Hãy cùng BankTop đi tìm hiểu về tỷ giá của đồng Đô La Mỹ so với tiền Việt để tìm ra câu trả lời phù hợp nhất trong bài viết dưới đây.

[currency_converter default=’USD’]

1 Triệu Đô Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?

Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, USD là viết tắt của cụm từ tiếng anh United States dollar, còn được gọi ngắn là “đô la”, “tiền đô” hay “đô”, là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ và nó cũng được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ.

Đô la Mỹ được biết tới là đồng tiền mạnh nhất, không ngừng thu hút dòng vốn tiết kiệm trên toàn cầu và vẫn được coi là loại tiền giao dịch chủ chốt của nhiều loại hàng hóa cơ bản như dầu, xăng, than đá,… Đô la Mỹ cũng được coi là phương tiện dự trữ và thanh toán chính của thế giới, nó được hiện diện trong hầu hết hoạt động thương mại và đầu tư trên toàn cầu.

Tỷ giá Đô la Mỹ thường thay đổi liên tục theo ngày, thậm chí là theo từng giờ. Ở thời điểm hiện tại [current_date format=’d/m/Y’] giá USD được ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã công bố như sau:

1 USD = 24,190 VND

Như vậy:

1 Triệu USD = 24,440,000,000 VND

Tương tự ta tính được:

  • 2.000.000 USD (1 triệu Đô) = 48,880,000,000 VND
  • 3.000.000 USD (3 triệu Đô) = 73,320,000,000 VND
  • 4.000.000 USD (4 triệu Đô) = 97,760,000,000 VND
  • 5.000.000 USD (5 triệu Đô) = 122,200,000,000 VND
  • 10.000.000 USD (10 triệu Đô) = 244,400,000,000 VND
  • 20.000.000 USD (20 triệu Đô) = 488,800,000,000 VND
  • 50.000.000 USD (50 triệu Đô) = 1,222,000,000,000 VND
  • 100.000.000 USD (100 triệu Đô) = 2,444,000,000,000 VND
  • 500.000.000 USD (500 triệu Đô) = 12,220,000,000,000 VND

1 triệu Đô la nặng bao nhiêu kg?

Các đồng Đô la ($) có trọng lượng tương đương, khoảng 1g, kích thước 155.81 x 66.42 mm. Cho nên 1 triệu đô la Mỹ có cân nặng như sau:

Mệnh giá tiền Đô la Cân nặng của 1 triệu đô la
2 đô la 500 kg
10 đô la 100 kg
20 đô la 50 kg
50 đô la 20 kg
100 đô la 10 kg

Đổi 1 Triệu Đô La Mỹ Sang Tiền Việt Ở Đâu Hợp Pháp, Giá Cao?

Đổi ở Ngân hàng

Tỷ giá mua vào và bán ra của tiền đô la ở các ngân hàng luôn có sự chênh lệch nhẹ. Do đó, trước khi thực hiện giao dịch đổi tiền USD sang tiền Việt thì khách hàng có thể tham khảo, so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để đưa ra sự lựa chọn đúng đắn nhất.

Tham khảo bảng tỷ giá USD hôm nay tại các ngân hàng:

Tỷ giá USD Mua tiền mặt (đồng) Mua chuyển khoản (đồng) Giá bán ra (đồng)
Agribank 24.460 24.480 24.800
Vietcombank 24.440 24.470 24.810
Vietinbank 24.400 24.480 24.820
BIDV 24.495 24.495 24.805
Techcombank 24.471 24.493 24.814
VPBank 24.446 24.496 24.856
HDBank 24.470 24.490 24.910
ACB 24.450 24.500 24.800
ABBank 24.460 24.480 24.870
Bảo Việt 24.475 24.495 24.795
BVBank 24.500 24.520 25.010
CBBank 24.440 24.490 24.810
Đông Á 24.490 24.490 24.790
Eximbank 24.420 24.500 24.810
GPBank 24.450 24.500 25.100
Hong Leong 24.450 24.470 24.810
Indovina 24.470 24.510 24.800
Kiên Long 24.170 24.200 24.900
LPBank 24.240 24.280 25.170
MB Bank 24.460 24.480 24.896
MSB 24.500 24.495 24.906
Nam Á Bank 24.430 24.480 24.820
NCB 24.340 24.490 24.960
OCB 24.470 24.520 24.936
OceanBank 24.480 24.490 24.800
PGBank 24.330 24.380 24.680
PublicBank 24.445 24.480 24.820
PVcomBank 24.450 24.460 24.800
Sacombank 24.435 24.485 24.900
Saigonbank 24.430 24.490 24.910
SCB 24.350 24.510 24.810
SeABank 24.470 24.470 24.900
SHB 24.480 24490 24.820
TPBank 24.440 24.479 24.980
VIB 24.400 24.460 24.880
VRB 24.470 24.480 24.820

Đổi ở tiệm vàng, cửa hàng kinh doanh ngoại tệ

Ngoài việc đổi tiền đô la sang tiền Việt ở những ngân hàng lớn, thì bạn cũng có thể đổi tại cửa hàng vàng bạc trang sức uy tín. Tuy nhiên, hầu hết những địa điểm này đều là hoạt động tự phát và không được cấp phép hoạt động đổi tiền đô la Mỹ. Vì vậy, bạn nên cẩn trọng trước khi đổi để phòng tránh những trường hợp rủi ro xảy ra.

Bạn hãy tham khảo những đơn vị chuyển đổi tiền ngoại tệ uy tín trên phố đổi tiền Hà Trung như: cửa hàng vàng Quốc Chinh, Minh Quang, Chính Quang,… hoặc các cửa hàng mua bán USD uy tín tại TPHCM quanh khu vực quận 1. Bởi đây là những đơn vị đã có nhiều năm kinh nghiệm, thủ tục chuyển đổi rất nhanh chóng, dễ dàng và tỷ giá cũng cao hơn so với ở các ngân hàng.

Đổi Tiền USD Sang VND Cần Lưu Ý Điều Gì?

Khi đổi tiền USD sang tiền Việt, bạn nên lưu ý một số điểm dưới đây:

  • Tham khảo tỷ giá đổi tiền đô la ở nhiều nơi.
  • Chọn những địa chỉ uy tín và an toàn để đổi. Ví dụ như các ngân hàng thương mại, ngân hàng Nhà nước;
  • Nếu muốn bán USD hãy lựa những lúc tỷ giá USD cao nhất.

Kết Luận

Qua bài viết này, chắc hẳn các bạn cũng đã hiểu được 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, nếu như bạn còn có bất kỳ thắc mắc nào hay cần hỗ trợ về tài chính thì hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ nhanh chóng nhất.

Xem thêm:

]]>
https://banktop.vn/1-trieu-do-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam/feed 0
1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? Đổi Tệ (¥) Ở Đâu? https://banktop.vn/1-te-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam https://banktop.vn/1-te-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam#respond Wed, 15 May 2024 07:08:50 +0000 https://banktop.vn/?p=5116 Trung Quốc được đánh giá là một trong những quốc gia có sự ảnh hưởng lớn trên thế giới. Vì vậy, việc tìm hiểu đồng tiền chung của quốc gia này là đồng Nhân Dân Tệ được rất nhiều người quan tâm.  Vậy, Nhân Dân Tệ Là gì? 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Câu trả lời chi tiết sẽ có ngay trong bài viết dưới đây của BankTop. Cùng tham khảo nhé!

Xem thêm:

Nhân Dân Tệ (CNY) là tiền gì?

Nhân Dân Tệ (CNY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc viết tắt là CNY. Nhân Dân Tệ được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trữ trên thế giới song song với USD, Bảng Anh, Euro và Yên Nhật. Một số thông tin chi tiết về đồng Nhân Dân Tệ như sau: 

  • Đồng Nhân Dân Tệ được quy ước quốc tế với tên RENMINBI, viết tắt là RMB.
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan.
  • Tên chữ cái Latin: Yuan.
  • Ký hiệu quốc tế: ¥
Nhân Dân Tệ (CNY) là tiền gì?
Nhân Dân Tệ (CNY) là tiền gì?

Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu.

Các mệnh giá tiền Trung Quốc đang lưu thông

Hiện nay, Trung Quốc đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá: 

  • Tiền giấy có các loại mệnh giá: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ
  • Tiền xu có có các loại mệnh giá: 1 hào, 2 hào, 5 hào và 1 tệ tiền đồng xu.

Mức quy đổi nội tệ được xác định: 1 Tệ = 10 Hào; 1 Hào = 10 Xu. 

Các mệnh giá tiền Trung Quốc đang lưu thông
Các mệnh giá tiền Trung Quốc đang lưu thông

Cũng như các tờ tiền Việt thông dụng khác. Tờ tiền của Trung Quốc cũng phác họa hoa văn và chân dung ngài thủ tướng Mao Trạch Đông ở một mặt, mặt còn lại thì phác họa một số danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở Trung Quốc lúc bấy giờ.

1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Việt Nam và Trung Quốc là 2 quốc gia có đường biên giới sát nhau. Chính vì vậy, việc tìm hiểu tỷ giá Nhân Dân Tệ là rất quan trọng và có rất nhiều câu hỏi như “1 rmb to vnd?“, “1 yuan to vnd?“, “10 yuan bằng bao nhiêu tiền việt nam?” mà khách hàng thường hay thắc mắc.

Theo tỷ giá hối đoái cập nhật mới nhất ngày hôm nay [current_date format=’d/m/Y’], tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ (CNY) đổi ra tiền Việt Nam sẽ được con số như sau: 

1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.300 VND

Từ đó có thể xác định được các mức quy đổi khác nhau của ngày hôm nay như sau:

Nhân dân tệ

Việt Nam đồng

1 tệ ~ 3300 VNĐ
10 tệ ~ 33.000 VNĐ
100 tệ ~ 330.000 VNĐ
1000 tệ ~3.330.000 VNĐ
10.000 tệ ~33.000.000 VNĐ
100.000 tệ ~330.000.000 VNĐ
1.000.000 tệ ~3.330.000.000 VNĐ

Tỷ giá Nhân Dân Tệ niêm yết tại Ngân hàng hôm nay

Bảng tỷ giá Nhân Dân Tệ (CNY) mới nhất hôm nay:

Ngân hàng Mua vào Bán ra
Tiền mặt Chuyển khoản Tiền mặt
TP Bank Nhân Dân Tệ 3.488
BIDV 0.00 3,358.00 3,449.00
Saigon Bank 3,320 3,439
MB Bank Nhân Dân Tệ 3.467,21
MSB Nhân Dân Tệ
HD Bank Nhân Dân Tệ 3.521
OCB Nhân Dân Tệ
SHB Nhân Dân Tệ 3.422
EximBank Nhân Dân Tệ 3.456
Vietinbank 0.00 3,354.00 3,464.00
Vietcombank 3,319.59 3,353.12 3,461.48
Standard Chartered 3,319.59 3,461.48
Woori Bank 3,319.59 3,461.48
BacA Bank 3,319.59 3,461.48
VDB 3,319.59 3,461.48
Shinhan Bank 3,319.59 3,461.48
CIMB Bank 3,319.59 3,461.48
CBA 3,319.59 3,461.48
Citibank 3,314.79 3,456.48
Public Bank Việt Nam 3,333 3,501
Indovina Bank 3,350 3,659

Hướng dẫn quy đổi tỷ giá Nhân Dân Tệ trực tuyến

Để quy đổi tiền Trung Quốc trực tuyến, khách hàng có thể sử dụng 2 công cụ chính đó là Google và các website quy đổi tỷ giá hiện nay.

Sử dụng Google

Để quy đổi tỷ giá Nhân Dân Tệ trên Google, bạn chỉ cần thực hiện theo các bước sau đây.

  • Bước 1: Truy cập vào website google.com.vn
  • Bước 2: Nhập cụm từ khoá “cny to vnd” vào ô tìm kiếm
  • Bước 3: Nhập số tiền muốn quy đổi và nhận kết quả
Sử dụng Google để quy đổi tỷ giá Nhân Dân Tệ
Sử dụng Google để quy đổi tỷ giá Nhân Dân Tệ

Sử dụng các website quy đổi tỷ giá trực tuyến

Một số các website hỗ trợ quy đổi tỷ giá ngoại tệ trực tuyến như wise.com, xe.com, coinmill.com, valutafx.com sẽ giúp khách hàng quy đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam nhanh và chính xác nhất. Chỉ cần truy cập vào Website, nhập số tiền muốn quy đổi và nhận kết quả.

Sử dụng các website quy đổi tỷ giá trực tuyến
Sử dụng các website quy đổi tỷ giá trực tuyến

Đổi tiền Nhân Dân Tệ ở đâu uy tín giá tốt nhất?

Các bạn có thể đổi VND sang Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng như BIDV, Vietcombank, TPBank,… hoặc tại các cửa hàng vàng trên địa bàn. Tuy nhiên, bạn nên lựa chọn những địa chỉ uy tín để có tỷ giá tốt nhất.

Ngoài ra, các bạn cũng có thể đổi tiền tại cửa khẩu nếu đi du lịch hoặc đổi tại các sân bay, các điểm giao dịch,…

Lưu ý: Nên đổi tiền trước khi vào Trung Quốc nếu không sẽ khó kiếm được nơi đổi tiền khi bạn ở nội địa Trung Quốc. Vì vậy, hãy đổi tiền ngay tại Việt  Nam haowcj sân bay Trung Quốc. 

Khu vực Hà Nội

  • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…
  • Phố giao dịch tiền tệ Hà Trung
  • Một số tiệm vàng hoạt động trên địa bàn thành phố có dịch vụ đổi tiền NDT

Khu vực TP. Hồ Chí Minh

  • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…
  • Các tiệm vàng ở Đường Lê Thánh Tôn (Quận 1); đường Lê Văn Sỹ (Quận 3),…

Khu vực biên giới và các tỉnh thành

  • Các chi nhánh ngân hàng
  • Điểm giao dịch/đổi tiền gần cửa khẩu

Hướng dẫn phân biệt tiền Trung Quốc thật giả

Để đảm bảo đổi tiền đúng giá trị, không bị kẻ gian lợi dụng, các bạn cần tham khảo những lưu ý phân biệt tiền Nhân Dân Tệ thật, giả như sau:

  • Khi đổi tiền Nhân Dân Tệ, các bạn cần yêu cầu người bán đưa tiền mới bởi những đồng tiền cũ sẽ rất khó phân biệt thật hay giả.
  • Nhìn kỹ tờ tiền trước ánh sáng, nếu các đường nét rõ ràng, sắc nét, thanh mảnh thì đó là tiền thật.
  • Tiền thật bị ẩm ướt nhưng những đường nét và hình ảnh trên tờ tiền vẫn không bị mờ. Tiền giả gặp nước sẽ nhạt nhòa, không rõ ràng.
  • Trên hình cổ áo của chủ tịch Mao Trạch Đông sẽ có một đường viền khi sờ vào sẽ có độ nhám nhất định, còn tiền giả sẽ trơn và không có độ nhám.
  • Chất liệu in tiền Nhân Dân Tệ giả chắc chắn sẽ kém và dễ bị giãn, bong mực, tiền thật sẽ cho cảm giác dai, chắc chắn và mực in bền màu.

Một số lưu ý khi sử dụng Nhân dân Tệ Trung Quốc

  • Khi chuẩn bị du lịch sang Trung Quốc thì bạn nên đổi tiền Việt sang Nhân dân tệ ở Việt Nam trước khi đi vì khi sang Trung Quốc thủ tục đổi tiền sẽ khó khăn cũng như tỷ giá sẽ cao hơn so với ở Việt Nam.
  • Mỗi người chỉ được phép mang tối đa 5000 USD tiền mặt từ Việt Nam sang Trung Quốc. Nếu muốn mang hơn số tiền trên thì bắt buộc phải khai báo với hải quan.
  • Bạn cũng nên chuẩn bị sẵn một bản phô tô passport để khi chi phí du lịch vượt ngoài dự trù thì bạn có thể đổi tiền ở các ngân hàng Trung Quốc.
  • Một số khu du lịch ở khu vực miền Bắc và Tây Trung Quốc thì họ không nhận tiền xu vì vậy bạn phải thanh toán bằng thẻ ATM quốc tế hoặc tiền mặt.
  • Ngược lại, nếu bạn đi taxi ở Trung Quốc thì tốt nhất bạn nên thanh toán bằng tiền xu bởi vì nếu bạn trả bằng tiền mặt quá lớn, tài xế taxi có thể sẽ không có đủ tiền để thối lại.

Kết Luận

Bài viết trên đây đã giải đáp cho câu hỏi 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt cũng như cập nhật một số tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác trên thế giới.  Hy vọng bài viết đã cung cấp đến các bạn những thông tin bổ ích và giúp các bạn dễ dàng phân biệt được đồng Nhân Dân Tệ thật và giả!

]]>
https://banktop.vn/1-te-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam/feed 0
1 Triệu Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Tỷ Giá Hôm Nay? https://banktop.vn/1-trieu-won-bang-bao-nhieu-tien-viet https://banktop.vn/1-trieu-won-bang-bao-nhieu-tien-viet#comments Wed, 15 May 2024 07:08:36 +0000 https://banktop.vn/?p=33707 Won là đơn vị tiền tệ được sử dụng tại Hàn Quốc với nhiều mệnh giá khác nhau. Nếu bạn đang quan tâm và muốn biết khi đổi 1 triệu Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay thì có thể tham khảo bài viết hôm nay, BankTop sẽ giúp bạn tổng hợp các thông tin đầy đủ nhất.

Xem thêm:

Giới thiệu đồng Won Hàn Quốc

Won là đơn vị  tiền tệ chính của đất nước Hàn Quốc ra đời vào năm 1962, ban đầu có tên là 환/Hwan sau thống nhất đổi thành đồng 원/won. Bao gồm 6 loại tiền kim loại và 4 loại tiền giấy. Các thông tin cơ bản bạn có thể biết thêm về đồng Won:

  • Tên tiếng Hàn: 원/Won
  • Tiếng Việt: uôn
  • Ký hiệu: KRW và ₩

Các mệnh giá tiền Won hiện nay đang lưu hành bao gồm tiền xu và tiền giấy.

Giới thiệu đồng Won Hàn Quốc
Giới thiệu đồng Won Hàn Quốc

Tiền xu:

  • 1 Won: được làm bằng nhôm, màu trắng.
  • 5 Won: được làm bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng.
  • 10 Won: được làm bằng hộp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng và nhôm màu hồng.
  • 50 Won: được làm bằng hợp kim đồng, nhôm và nickel, màu trắng.
  • 100 Won: được làm bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
  • 500 Won: được làm bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.

Tiền giấy:

  • 1000 Won: màu xanh da trời.
  • 5000 Won: màu đỏ và vàng.
  • 10000 Won: màu xanh lá cây.
  • 50000 Won: màu cam

1 Triệu Won Hàn Quốcbằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Để biết được 1 triệu Won bằng bao nhiêu tiền Việt thì trước hết cần biết được 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Theo tỷ giá Won hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] là: 1 KRW = 17,30 VND, từ đó ta tính được:

1 triệu Won = 17.300.000 VND

Tương tự, với các mệnh giá nhỏ hơn sẽ được quy đổi sang tiền VND như sau:

  • 2 triệu won = 34.600.000 VND
  • 3 triệu Won = 51.900.000 VND
  • 4 triệu Won = 69.200.000 VND
  • 5 triệu Won = 86.500.000 VND
  • 6 triệu Won = 103.800.000 VND
  • 7 triệu Won = 121.100.000 VND
  • 8 triệu Won = 138.400.000 VND
  • 9 triệu Won = 155.700.000 VND
  • 10 triệu Won = 173.000.000 VND

Đây là tỷ giá để bạn tham khảo, ngoài ra khi thực hiện giao dịch quy đổi với số tiền lớn như thế này bạn nên tham khảo tỷ giá giữa các ngân hàng để lựa chọn tốt nhất.

Tỷ giá quy đổi tiền Won sang tiền Việt tại các ngân hàng

Bảng so sánh tỷ giá WON HÀN QUỐC tại các ngân hàng Việt Nam:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 18.08 20.73
ACB 18.75 19.32
Agribank 17.84 19.54
BIDV 16.33 18.04 19.36
HDBank 18.21 19.43
Kiên Long 16.56 20.74
MSB 17.01 17.11 20.17 20.17
MB 17.52 21.94
Nam Á 17.63 17.63 19.64
NCB 14.86 16.86 20.28 20.78
OCB 19.69
OceanBank 17.51 19.74
Sacombank 17.20 21.70
Saigonbank 18.47
SCB 17.50 20.90
SeABank 17.68 20.48
SHB 17.15 21.65
Techcombank 22.00
TPB 19.19
VietABank 18.05 19.60
Vietcombank 16.14 17.94 19.57
VietinBank 16.88 17.68 20.48

Đổi tiền Won Hàn Quốc sang tiền Việt ở đâu uy tín?

Đổi tiền Won (KRB) sang VND ở Việt Nam

Nếu đang ở Việt Nam và muốn đổi tiền từ đồng Won sang VND bạn có thể lựa chọn và đến các địa điểm:

  • Tại ngân hàng: Với số tiền lớn để bảo đảm an toàn bạn nên đến trực tiếp tại các ngân hàng lớn ở Việt Nam để giao dịch. Hiện nay hầu như ngân hàng nào cũng hỗ trợ việc đổi ngoại tệ sang VND, lưu ý khi đến tại ngân hàng bạn nên mang theo đầy đủ giấy tờ cá nhân để nếu yêu cầu có thể hoàn tất nhanh hơn.
  • Tại cửa hàng vàng bạc: Khi đổi tại đây bạn sẽ được hưởng mức chênh lệch cao hơn so với ngân hàng, tuy nhiên 1 điểm hạn chế là có thể đơn vị này hoạt động không có giấy phép. Và điều này sẽ bị Pháp luật Việt Nam cấm với các giao dịch ngoại tệ.
  • Tại sân bay: Tại các cảng hàng không quốc tế ở Việt Nam cũng có dịch vụ đổi tiền ngoại tệ trong đó có cả mệnh giá đổi từ Won sang VND. Nếu bạn cảm thấy thuận lợi thì cũng có thể tham khảo hình thức đổi tiền này.
Đổi tiền Won Hàn Quốc sang tiền Việt ở đâu uy tín?
Đổi tiền Won Hàn Quốc sang tiền Việt ở đâu uy tín?

Đổi tiền Won (KRB) sang VND ở Hàn Quốc

Nếu muốn đổi tiền Won (KRB) sang tiền VND tại Hàn Quốc, bạn hãy đến các ngân hàng địa phương để quy đổi hoặc tại các sân bay quốc tế Hàn Quốc. Các ngân hàng bạn có thể tham khảo tại Hàn Quốc có dịch vụ đổi tiền sang tiền Việt Nam là ngân hàng WooriBank và Shinhan Bank.

Lưu ý khi đổi tiền Won Hàn Quốc sang tiền Việt

Một số lưu ý dành cho bạn khi đổi tiền Won Hàn Quốc sang tiền Việt Nam:

  • Lựa chọn đơn vị đổi tiền uy tín, an toàn để thực hiện giao dịch. Cách an toàn nhất là bạn nên đến trực tiếp tại các ngân hàng chính thống khi muốn giao dịch.
  • Tham khảo tỷ giá tốt nhất giữa các ngân hàng để tối ưu và chọn tỷ giá tốt nhất, đặc biệt là khi bạn quy đổi với số tiền lớn.
  • Để tính toán nhanh tỷ giá và cập nhật chính xác, bạn có thể tham khảo các trang Web chuyển đổi ngoại tệ từ đồng Won Hàn Quốc sang tiền Việt Nam VND để tính toán, theo dõi.
  • Khi thực hiện việc quy đổi hoàn tất tại ngân hàng, bạn nên kiểm tra lại số tiền mình nhận được đã chính xác chưa trước khi rời đi.

Kết luận

Bài viết trên BankTop đã trả lời giúp bạn câu hỏi 1 triệu Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay để có thể quy đổi. Nếu bạn thắc mắc về câu hỏi này thì có thể xem lời giải đáp ở trên nhé. Hy vọng đây sẽ là thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm.

]]>
https://banktop.vn/1-trieu-won-bang-bao-nhieu-tien-viet/feed 1
10.000 Đô (USD) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay? https://banktop.vn/10-000-usd-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam https://banktop.vn/10-000-usd-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam#respond Wed, 15 May 2024 07:08:08 +0000 https://banktop.vn/?p=41158 Đô La Mỹ là đồng ngoại tệ phổ biến nhất trên Thế giới hiện nay, do đó việc tìm hiểu tỷ giá đồng USD luôn được quan tâm đặc biệt là đối với những ai thường xuyên đi du lịch nước ngoài hay đầu tư, gửi ngoại tệ cho người thân. Vậy 10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tỷ giá hôm nay?

Cùng BankTop tìm hiểu qua nội dung bài viết này!

Xem thêm:

10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Để có thể đổi được 10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt trước hết chúng ta cần biết được 1 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Theo tỷ giá mới nhất ngày hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] thì:

1 USD = 23.555,00 VND

Từ tỷ giá tiền Đô cập nhật mới nhất ngày hôm nay, ta tính được:

10.000 USD = 235.550.000,00 VND

Tham khảo tỷ giá USD tại các ngân hàng hôm nay:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 24,190.00 24,210.00 24,530.00 24,550.00
ACB 24,150.00 24,200.00 24,500.00 24,500.00
Agribank 24,180.00 24,205.00 24,525.00
Bảo Việt 24,205.00 24,225.00 24,525.00
BIDV 24,205.00 24,205.00 24,505.00
CBBank 24,170.00 24,220.00 24,540.00
Đông Á 24,200.00 24,200.00 24,500.00 24,500.00
Eximbank 24,110.00 24,220.00 24,540.00
GPBank 24,150.00 24,200.00 24,500.00
HDBank 24,190.00 24,210.00 24,530.00
Hong Leong 24,160.00 24,180.00 24,520.00
HSBC 24,265.00 24,265.00 24,485.00 24,485.00
Indovina 24,160.00 24,200.00 24,500.00
Kiên Long 24,150.00 24,180.00 24,580.00
Liên Việt 24,180.00 24,200.00 24,740.00
MSB 24,206.00 24,201.00 24,508.00 24,513.00
MB 24,135.00 24,205.00 24,535.00 24,535.00
Nam Á 24,140.00 24,190.00 24,530.00
NCB 24,175.00 24,195.00 24,515.00 24,535.00
OCB 24,210.00 24,260.00 24,672.00 24,512.00
OceanBank 24,190.00 24,200.00 24,500.00
PGBank 24,150.00 24,200.00 24,500.00
PublicBank 24,165.00 24,200.00 24,540.00 24,540.00
PVcomBank 24,120.00 24,110.00 24,540.00 24,540.00
Sacombank 24,155.00 24,205.00 24,515.00 24,515.00
Saigonbank 24,150.00 24,190.00 24,500.00
SCB 24,350.00 24,430.00 24,730.00 24,730.00
SeABank 24,190.00 24,190.00 24,530.00 24,530.00
SHB 24,210.00 24,515.00
Techcombank 24,179.00 24,195.00 24,525.00
TPB 24,135.00 24,195.00 24,575.00
UOB 24,140.00 24,190.00 24,550.00
VIB 24,130.00 24,190.00 24,590.00 24,530.00
VietABank 24,160.00 24,210.00 24,510.00
VietBank 24,170.00 24,190.00 24,510.00
VietCapitalBank 24,220.00 24,240.00 24,590.00
Vietcombank 24,170.00 24,200.00 24,540.00
VietinBank 24,110.00 24,190.00 24,530.00
VPBank 24,125.00 24,190.00 24,505.00
VRB 23,670.00 23,680.00 24,020.00

Cách chuyển đổi 10.000 Đô (USD) sang tiền Việt Nam trực tuyến

Để có thể chuyển đổi 10.000 USD sang tiền Việt Nam nhanh nhất chúng ta có thể dùng các công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến bao gồm Google và các website cập nhật tỷ giá ngoại tệ.

Đổi trực tiếp trên Google

Để có thể quy đổi đồng USD sang VND trên Google hãy thực hiện theo các bước dưới đây.

Bước 1: Truy cập vào Google.com.vn, sau đó gõ từ khóa “1 USD to VND

Bước 2: Nhập vào số tiền bạn muốn quy đổi, cụ thể là 10.000 USD để nhận lại kết quả tra cứu.

Đổi trực tiếp trên Google
Đổi trực tiếp trên Google

Với cách này, ngoài tiền Đô ra bạn còn có thể dễ dàng quy đổi cho nhiều loại tiền tệ khác nhau như Bảng Anh, Yên, Won…

Sử dụng website đổi tiền USD trực tuyến

Bên cạnh Google vẫn còn nhiều Website cập nhật tỷ giá ngoại tệ trực tuyến và khách hàng có thể sử dụng các website này để quy đổi 10.000 Đô (USD) sang tiền Việt Nam. Một số website hỗ trợ quy đổi tỷ giá ngoại tệ như Wise.com, Xe.com, Msn.com …

Cách thực hiện quy đổi cũng tương tự, bạn truy cập vào các website này, lựa chọn đơn vị tiền tệ cần quy đổi và nhập giá trị để nhận lại kết quả.

Sử dụng website đổi tiền USD trực tuyến
Sử dụng website đổi tiền USD trực tuyến

Mua Đô la Mỹ (USD) ở đâu uy tín?

Đổi USD ở đâu uy tín an toàn? Bạn có thể lựa chọn một số cách dưới đây để có thể lựa chọn đổi ngoại tệ USD.

  • Đổi USD (Đô la Mỹ)  tại ngân hàng: Đây là cách mà chúng tôi khuyên bạn nên lựa chọn vì độ uy tín và an toàn. Tuy nhiên đổi tiền tại ngân hàng bạn nên so sánh bởi tỷ giá giữa các ngân hàng có sự chênh lệch mua ra bán vào. Hãy tham khảo và lựa chọn ra ngân hàng có tỷ giá tốt nhất.
  • Đổi tiền tại các cửa hàng trang sức vàng bạc: Nếu bạn đổi tiền tại đây khá lợi bởi tỷ giá chênh lệch giữa hai loại tiền khá tốt. Nhưng cách này không được khuyến khích. Bởi luật pháp Việt Nam không cho phép trao đổi ngoại tệ tự do tại cửa hàng trang sức vàng bạc.
  • Đổi tiền tại sân bay: Hầu như tất cả các sân bay tại Việt Nam hay nước ngoài đều có các quầy đổi tiền tiền ngoại tệ. Do có sự giám sát bởi các đơn vị nên tại đây tỷ giá mua USD (Đô la Mỹ) khá tốt.
  • Đổi tại các forum, diễn đàn du lịch: Bạn có thể trao đổi tiền với những người đang có nhu cầu đổi.

Lưu ý khi đổi USD sang Tiền Việt

Nếu khách hàng đang có nhu cầu đổi tiền Đô la Mỹ, hãy lưu ý những điều sau đây:

  • Tìm hiểu kĩ về các địa chỉ đổi tiền để chọn lựa một cơ sở uy tín nhất.
  • Tham khảo mức tỷ giá đồng đô la Mỹ trước khi đưa ra quyết định đổi tiền.
  • Liên hệ với các cơ sở đổi tiền để biết được mức tỷ giá mới nhất và những quy định khi đổi tiền.
  • Bạn có thể đặt lịch đổi tiền để có thể tiết kiệm thời gian và thuận tiện cho việc sắp xếp công việc.
  • Chuẩn bị kỹ và đầy đủ các giấy tờ, hồ sơ trước khi đến thực hiện giao dịch.

Kết luận

10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam cập nhật theo tỷ giá hôm nay? Nội dung bài viết này BANKTOP đã giúp bạn tìm hiểu câu trả lời cho câu hỏi này. Hy vọng với những thông tin cập nhật trong bài viết đã giúp khách hàng tìm được nơi mua bán trao đổi ngoại tệ uy tín giá tốt nhất.

]]>
https://banktop.vn/10-000-usd-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam/feed 0
Tiền Việt Nam In Ở Đâu? Nước Nào In Tiền Cho Việt nam? https://banktop.vn/tien-viet-nam-in-o-dau https://banktop.vn/tien-viet-nam-in-o-dau#respond Wed, 15 May 2024 07:07:50 +0000 https://banktop.vn/?p=6155 Ngày nay, bên cạnh những tờ tiền giấy truyền thống thì tiền Polymer được công nhận là đồng tiền chính thống của Việt Nam. Tuy nó được sử dụng một cách rộng rãi và phổ biến nhưng không mấy ai có thể hiểu rõ về nguồn gốc cũng như xuất xứ của tờ tiền này.

Vậy Tiền Việt Nam in ở đâu? Tiền Việt Nam nước nào sản xuất? Cùng BankTop tìm hiểu qua nội dung bài viết này.

Xem thêm:

Các mệnh giá tiền Việt Nam

Hiện nên thị trường tiền tệ Việt Nam đang lưu hành và sử dụng 12 mệnh giá tiền tệ khách nhau, gồm tiền giấy và tiền Polymer. Cụ thể như sau :

Tiền giấy:

  • Tờ 100 đồng
  • Tờ 200 đồng
  • Tờ 500 đồng
  • Tờ 1000 đồng
  • Tờ 2000 đồng
  • Tờ 5000 đồng

Tuy vậy, hiện nay các mệnh giá tiền giấy còn hoạt động phổ biến chỉ là tờ 1000 đồng, 2000 đồng và 5000 đồng.

Các mệnh giá tiền Việt Nam
Các mệnh giá tiền Việt Nam

Tiền Polymer:

  • Tờ 10.000 đồng
  • Tờ 20.000 đồng
  • Tờ 50.000 đồng
  • Tờ 100.000 đồng
  • Tờ 200.000 đồng
  • Tờ 500.000 đồng

Việt Nam có tự in được Tiền không?

Đây là câu hỏi của rất nhiều người khi sử dụng các mệnh giá tiền Việt Nam và cũng có một số câu hỏi như:

  • Tiền Polyme được in ở đâu?
  • Tiền Việt Nam được in ở nước nào?
  • ….

Câu trả lời là tiền Việt Nam được xuất ra từ kho bạc Nhà nước Việt Nam và do chính nhà nước Việt Nam in ra được.

Tiền Việt Nam được in bằng chất liệu gì?

Tiền Polymer là hình thức tiền được sử dụng nhiều nhất hiện nay tại Việt Nam, cao hơn rất nhiều so với tiền cotton khi mà có nhiều mệnh giá tiền được in bằng Polymer. Tuy nhiên, tiền Việt Nam vẫn được in song song bằng hai chất liệu chính đó là Polymer và Cotton.

  • Tiền giấy: Tiền cotton (tiền giấy) không phải là làm từ loại giấy thông thường vì khả năng hấp thụ nước dễ dàng, nhanh hỏng. Thay vào đó, tiền giấy sẽ được sử dụng khoảng 80% cotton (hay sợi bông), đôi khi được trộn với sợi dệt.
  • Tiền polymer: Tiền Polymer có cấu tạo 3 lớp: lớp phim, lớp giấy nền, phủ mờ và vecni. Hiện nay, tiền polymer là loại tiền duy nhất có yếu tố chống giả đặc trưng sử dụng công nghệ cao để cài hình ẩn.

Giới thiệu về tiền Polymer Việt Nam

Tiền polymer Việt Nam lần đầu tiên xuất hiện vào năm 2003 do Ngân hàng Nhà nước ban hành. Tên gọi của nó xuất phát từ chính chất liệu polymer tạo nên tờ tiền. Tiền polymer có hình dáng tương đương với những tờ tiền giấy truyền thống nhưng lại vượt mặt tiền giấy bởi độ dẻo dai và chắc chắn. Tiền polymer có giá trị lưu hành song song bên cạnh những đồng tiền cũ và nó được xem là vật trung gian cho những giao dịch mua bán cũng như trao đổi hàng hóa.

Các mệnh giá tiền polymer được phát hành
Các mệnh giá tiền polymer được phát hành

Hiện nay, tiền polymer có tổng cộng 6 mệnh giá đó là: 10.000 đồng, 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng, 200.000 đồng và cao nhất là 500.000 đồng. Để các bạn có thể hiểu hơn nữa về những tờ tiền polymer này, chúng ta hãy cùng nhau tìm câu trả lời cho câu hỏi: Tiền Việt Nam được in ở đâu?

Trước đây, việc sản xuất tiền polymer dựa trên công nghệ mới, nên Việt Nam đã cử người sang học hỏi ở các nước tiên tiến. Cụ thể là Úc và Singapore. Tiền Polymer chính thức xuất hiện ở Việt Nam vào năm 2003.

Tiền Polymer Việt Nam ra đời từ khi nào?

  • Tiền polymer mệnh giá 10.000 đồng phát hành vào ngày 15 tháng 8 năm 2005
  • Tiền polymer mệnh giá 20.000 đồng phát hành vào ngày 17 tháng 5 năm 2006
  • Tiền polymer mệnh giá 50.000 đồng phát hành cũng vào năm 2006
  • Tiền polymer mệnh giá 100.000 đồng phát hành vào ngày 01 tháng 9 năm 2004
  • Tiền polymer mệnh giá 200.000 đồng phát hành vào ngày 30 tháng 8 năm 2006
  • Tiền polymer mệnh giá 500.000 đồng phát hành vào ngày 17 tháng 12 năm 2003

Đặc điểm nổi bật của tờ tiền Polymer so với tiền giấy

Như đã biết, nhờ những ưu điểm vượt bậc nên polymer được chọn làm vật liệu in tiền tại Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về những ưu điểm ấy, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về những đặc điểm nổi bật của tờ tiền polymer Việt Nam. Với những thông tin thú vị dưới đây, chắc hẳn bạn sẽ biết được nhiều điều hay ho hơn cả câu hỏi: “tiền Việt Nam được in ở đâu?”

Tăng tính thẩm mỹ so với loại tiền cũ

Những tờ tiền Polymer được sản xuất không chỉ nổi bật với chất liệu đặc biệt mà màu sắc sặc sỡ vô dùng bắt mắt cũng tạo nên những nét đẹp mới cho đồng tiền này. Không chỉ vậy, những ưu điểm mà chất liệu mang lại đã làm tăng khả năng thích ứng cho tờ tiền đối với các thiết bị xử lý như máy ATM, máy đếm tiền,…

Tiền polymer Việt Nam với những ưu điểm vượt trội
Tiền polymer Việt Nam với những ưu điểm vượt trội

Độ bền cao

Chắc hẳn, khi nói tới tiền polymer thì độ bên là một trong những yếu tố được nhắc đến hàng đầu. Nó mang trong mình độ bền cơ học cao nên rất ít khi bị rách, nát và đặc biệt là không bị thấm nước. Người ta đã chứng minh được rằng dòng tiền polymer này có độ bền cao gấp 3 đến 4 lần so với dòng tiền giấy truyền thống.

An toàn đối với người sử dụng

Loại tiền polymer được phủ bởi một lớp vecni có khả năng chống ẩm tương đối cao. Không chỉ vậy, nó còn giúp tờ tiền không bị dính bẩn trong quá trình sử dụng. Do đó, tờ tiền vẫn giữ được độ sách nhất định cũng như hạn chế được những ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe người dùng. Một điều đáng khen cho tiền polymer đó là phù hợp với môi trường cũng như tính chất khí hậu khắc nghiệt tại Việt Nam.

Chống tiền giả, tiền nhái

Chất liệu polymer sẽ là một lựa chọn phù hợp để giảm thiểu các trường hợp làm giả làm nhái tiền bất hợp pháp. Đây cũng chính là điểm cộng góp phần nâng cao chất lượng tiền cũng như bảo vệ lợi ích của người sử dụng. Nhờ chất liệu polymer này mà chúng ta có thể dễ dàng phân biệt được tiền thật và tiền giả chỉ bằng những cái chạm tay.

Tiền Polymer Việt Nam in ở đâu?

Chắc hẳn, rất nhiều bạn tò mò về nơi sản xuất ra những đồng tiền Việt Nam.

Tiền Việt Nam được in tại nhà máy in tiền của Việt Nam nằm ngay trên đường Phạm Văn Đồng, thủ đô Hà Nội.

Chất liệu polymer được Việt Nam sử dụng để in tiền vào năm 2003. Trước đó 8 năm, vào năm 1995, đây là loại chất liệu được rất nhiều nước trên thế giới tin tưởng sử dụng bởi những ưu điểm trong tính chất vật lý của nó. Nhìn rõ được điểm mạnh của loại chất liệu này, Việt Nam đã cử một số chuyên gia sang Úc cũng như Singapore để học hỏi kinh nghiệm về việc in tiền trên chất liệu polymer.

Trả lời cho câu hỏi: “Tiền Việt Nam được in ở đâu?”
Trả lời cho câu hỏi: “Tiền Việt Nam được in ở đâu?”

Nhờ quá trình nghiên cứu và học hỏi từ nước bạn, ngày này, Việt Nam đã có thể tự tin và hoàn toàn tự trong việc in tiền mà không cần sự hỗ trợ về kỹ thuật từ các nước khác. Cũng nhờ đó mà đồng tiền Polymer của Việt Nam đã trở thành loại tiền có độ bảo an cao, rất khó để có thể làm giả, làm nhái.

Như vậy, với những gì đã được chia sẻ, chắc hẳn bạn đã có cho mình câu trả lời cho câu hỏi “tiền Việt Nam được in ở đâu?”. Mong rằng với những thông tin nhỏ nhoi này, bạn có thể hiểu hơn về những tờ tiền có mặt hằng ngày trong ví của bạn.

Quy trình in tiền Polymer Việt Nam như thế nào?

Kế hoạch in đúc tiền

  • Việc in, đúc tiền thực hiện theo hợp đồng của Ngân hàng Nhà nước với Nhà máy tin tiền Việt Nam. Kế hoạch, tiêu chuẩn kỹ thuật in và đúc tiền do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định.
  • Ngân hàng Nhà nước sẽ thực hiện kiểm tra chất lượng những loại tiền được in trước khi giao cho Ngân hàng.
  • Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn Nhà máy in tiền quản lý các loại tiền in, đúc. Đồng thời hướng dẫn, giám sát các cơ sở đúc tiền, in tiền thực hiện tiêu hủy các giấy in tiền, sản phẩm in, đúc bị hỏng.

Thực hiện in tiền Việt Nam

  • Nhà máy in tiền sẽ tự chịu trách nhiệm ở khâu chuẩn bị công cụ, thiết bị, máy móc để in ấn.
  • Cơ sở in, đúc tiền trình lên Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt mẫu in, đúc thử, bản in gốc, khuôn đúc gốc trước khi in, đúc chính thức.
  • Bên công ty in tiền sẽ đảm bảo về số lượng, chất tiền in, đúc theo tiêu chuẩn kỹ thuật của mỗi loại tiền do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước duyệt.

Cách nhận biết tiền Polymer thật giả

Dù được in với công nghệ cao nhưng vẫn khó tránh được trường hợp tiền Polymer được làm giả, làm nhái. Vậy phân biệt tiền Polymer thật giả như thế nào? Dưới đây là một số cách phổ biến nhất.

Dùng tay vò đồng tiền

Tiền polymer thật thường có độ bền cơ học rất cao. Chính vì thế khi chúng ta dùng tay vo đồng tiền này bạn và thả ra sẽ thấy đồng tiền đàn hồi nhanh chóng, không bị nát. Còn tiền giả sẽ không thể ngay lập tức trở về như ban đầu được.

Dùng ánh sáng để soi đồng tiền

Một kỹ thuật mà chỉ có tiền Polymer thật mới làm được đó là cách in chìm, cụ thể khi ánh sáng rọi vào tờ tiền thật bạn sẽ thấy được:

  • Tiền polymer mệnh giá 20.000 đồng đến 500.000 đồng khi soi dưới ánh sáng sẽ thấy chân dung Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Tiền polymer mệnh giá 10.000 đồng khi soi dưới ánh sáng sẽ thấy hình ảnh của chùa một cốt nhé.

Đối với các loại tiền giả thì không thể làm được điều này.

Các yếu tố in nổi trên đồng tiền

Các yếu tố in nổi đặc trưng của tiền Polymer thật đó là:

  • chân dung Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • quốc huy
  • dòng chữ “Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam”, “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam”
  • mệnh giá bằng số và bằng chữ

Khi đưa tay sờ vào các yếu tố in nổi này sẽ có cảm giác bị nhám tay còn tiền giả thì cảm thấy trơn.

Kiểm tra tiền thật bằng các ô trong suốt

Ở góc đồng tiền Polymer sẽ có các ô trong suốt và đối với tiền Polymer thật khi nhìn xuyên qua cửa sổ tới nguồn sáng đỏ phát ra từ bóng đèn sợi đốt hoặc bật lửa…ta sẽ thấy hình ẩn xung quanh nguồn sáng và mỗi mệnh giá tiền sẽ có một hình ảnh đặc trưng riêng. Điều này tiền giả không thể làm được.

Dùng máy soi tiền

Đây là biện pháp chắc chắn nhất, tuy nhiên máy soi tiền chỉ được trang bị ở ngân hàng hay một số cửa hàng vàng bạc lớn.

Vì sao Ngân Hàng Nhà Nước không in thật nhiều tiền?

Sự thật là vẫn tồn tại một số câu hỏi như “sao ngân hàng không in thật nhiều tiền rồi phát cho người nghèo” … và tất nhiên là phải có lý do để ngân hàng không làm điều đó. Dưới đây là những lý do để ngân hàng không tùy ý in tiền số lượng lớn:

  • Bảo vệ giá trị của đồng tiền Việt Nam và đảm bảo tránh tối đa lạm phát, khi này, giá trị của đồng tiền sẽ cao hơn và cuộc sống của người dân đặc biệt là những người nghèo, người có thu nhập thấp sẽ càng trở nên khó khăn hơn.
  • Thúc đẩy việc trao đổi hàng hóa có sử dụng đồng tiền làm trung gian cho các trao đổi mua bán. Và chính điều này sẽ hỗ trợ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế, xây dựng đất nước giàu mạnh bền vững hơn.
  • Ngân hàng cần phát hành tiền với hạn mức và số lượng quy định theo các chính sách tiền tệ trong và ngoài nước. Và dĩ nhiên, mỗi lần in tiền sẽ phải trải qua những khảo sát, đánh giá và các cuộc họp bàn giữa Ngân hàng, chính phủ và bộ tài chính nhé…

Kết luận

Những thông tin về tiền polymer Việt Nam thật thu vị đúng không nào. Mong rằng với những thông tin mà bài viết mang lại, những người sử dụng tiền sẽ hiểu hơn về các tờ tiền hằng ngày trong ví. Đặc biệt, đây sẽ là một câu trả lời đầy đủ và trọn vẹn nhất cho câu hỏi: Tiền Việt Nam được in ở đâu?

]]>
https://banktop.vn/tien-viet-nam-in-o-dau/feed 0
1 Yên Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Tỷ Giá Hôm Nay? https://banktop.vn/1-yen-nhat-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam https://banktop.vn/1-yen-nhat-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam#respond Wed, 15 May 2024 07:07:50 +0000 https://banktop.vn/?p=12235 Cùng với USD, EUR thì JPY (Yên Nhật) là một trong những đơn vị tiền tệ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay. Mối quan hệ Ngoại thương của Việt Nam và Nhật Bản ngày càng phát triển, hàng năm có hàng trăm nghìn công dân Việt Nam xuất khẩu lao động tại Nhật Bản cũng như thu hút đầu tư từ Nhật Bản về Việt Nam thì tỷ giá quy đổi JPY sang VND càng được quan tâm.

Vậy JPY là gì? 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1000 Yên Nhận bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 10000 Yên bằng bao nhiêu VND? Cùng BANKTOP tìm hiểu và trả lời những câu hỏi này qua bài viết hôm nay nhé.

Xem thêm:

Tìm hiểu Đồng Yên Nhật

Yên Nhật có ký hiệu ¥, viết tắt JPY, đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản và được chính thức đưa vào lưu hành tại quốc gia này từ năm 1971.

Hiện nay Yên Nhật được lưu thông dưới hai hình thức: tiền xu và tiền giấy.

  • Tiền xu gồm các mệnh giá: Đồng 1 Yên, đồng 5 Yên, đồng 10 Yên, đồng 50 Yên, đồng 100 Yên và đồng 500 Yên.
  • Tiền giấy gồm các mệnh giá: Tờ 1000 Yên, tờ 2000 Yên, tờ 5000 Yên và tờ 10.000 Yên.
Tìm hiểu Đồng Yên Nhật
Tìm hiểu Đồng Yên Nhật

Tương tự nhưng đồng tiền chính thức của các quốc gia khác, Yên Nhật (JPY) do ngân hàng nhà nước Nhật Bản phát hành và được nhận biết bằng hình ảnh các vĩ nhân Nhật Bản được in trên bề mặt. Mỗi mệnh giá tiền Yên Nhật (JPY) sẽ được in hình một vĩ nhân khác nhau.

1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

“1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”, “1 Yen to VND” “¥1 bằng bao nhiêu tiền việt”, “giá Man hôm nay“… đó là những câu hỏi mà rất nhiều người quan tâm khi quy đổi Yên Nhật sang tiền Việt. Trong bài viết 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt chúng ta đã tìm hiểu sơ về đồng JYP, vậy mối quan hệ giữa Yên và Man như thế nào?

Theo đó ta có:

  • 1.000 Yên = 1 Sen
  • 10.000 Yên = 1 Man
  • 10 Sen = 1 Man

Cách gọi của người Việt Nam tại Nhật: 10.000 Yên = 1 Vạn = 1 Man = 1 Lá

1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt, theo tỷ giá quy đổi mới nhất hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] ta có:

 ¥1 = 163 VND

1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Dưới đây là bảng quy đổi theo tỷ giá JPY mới nhất:

Yên Nhật (JPY)
Việt Nam Đồng (VNĐ)
1 163
5 815
10 1.629
50 8.147
100 16.293
500 81.465
1.000 162.930
2.000 325.860
5.000 814.650
10.000 1.629.300

Cách tra cứu tỷ giá tiền Yên Nhật

Một số cách tra cứu tỷ giá tiền yên được tổng hợp dưới đây:

  • Ứng dụng Google Finance là một trong những ứng dụng hỗ trợ tham khảo tỷ giá một cách nhanh chóng và chính xác nhất cũng như có biểu đồ thể hiện sự biến đổi giá trị tiền tệ để bạn tham khảo. Hãy truy cập qua link để có thể sử dụng ứng dụng này nhé.
  • Ngoài ra bạn có thể thực hiện chuyển đổi tiền tệ qua một số trang web như MSN qua link https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D hay Coinmill qua link https://vi.coinmill.com/JPY_VND.html?JPY=1.
  • Những trang web này không chỉ giúp bạn nhận được mức tỷ giá mới nhất mà còn giúp bạn tính được giá trị mà bạn muốn quy đổi dựa trên tỷ giá đó được nhanh chóng nhất.
  • Hay bạn cũng có thể thực hiện tra cứu qua trang web chính thức về tỷ giá của các ngân hàng lớn tại Việt Nam cũng được.
Cách tra cứu tỷ giá tiền Yên Nhật
Cách tra cứu tỷ giá tiền Yên Nhật

Đổi tiền Nhật sang tiền Việt ở đâu?

Hiện nay, để đổi từ JPY sang VND (1 Yên = VND) /(1 JPY to VND) bạn có thể đổi tại hai nơi:

  • Tiệm vàng đổi ngoại tệ: Nếu như bạn muốn đổi số lượng ít thì có thể tìm đến các tiệm vàng gần nhất, nhưng không phải tiệm vàng nào cũng đáp ứng nhu cầu cho bạn.
  • Ngân hàng: Đây là cách mà nhiều người đều sử dụng vì sự uy tín cũng như hầu hết tất cả các ngân hàng đều đáp ứng được.

Tuy nhiên đổi tiền Nhật sang tiền Việt tại tiệm vàng sẽ không có nhiều lợi nhuận nếu bạn đổi số lượng lớn do đó lời khuyên từ BANKTOP là bạn có thể đổi trực tiếp tại Ngân hàng. Để đổi số lượng lớn tiền Yên Nhật tại Ngân hàng thì điều kiện là bạn phải chứng minh được mục đích quy đổi để làm gì? Chẳng hạn như mua vé máy bay, quy đổi để đi du học hoặc xuất khẩu lao động…

Tại Nhật Bản, nếu muốn đổi tiền Yên Nhật bạn có thể mang hộ chiếu lên các ngân hàng Nhật Bản để đổi nhé.

Đổi tiền Nhật sang tiền Việt ở đâu?
Đổi tiền Nhật sang tiền Việt ở đâu?

Nếu bạn đã quyết định đổi tiền Yên Nhật (JPY) tại Ngân hàng thì việc tiếp theo là xác định tỷ giá đổi Yên Nhật rẻ nhất ở Ngân hàng nào. Có thể tham khảo theo bảng tỷ giá Yên Nhật dưới đây:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ACB 158.91 159.71 164.39 164.39
Agribank 158.80 159.44 163.74
Bảo Việt 157.86 167.57
BIDV 157.48 158.43 165.75
Eximbank 159.48 159.96 164.01
GPBank 159.01
HDBank 158.95 159.59 163.55
Indovina 157.85 159.64 162.84
Kiên Long 156.84 158.54 166.10
Liên Việt 156.84 157.84 168.31
MSB 160.01 158.05 164.37 166.17
MB 156.64 158.64 166.41 166.41
NCB 157.97 159.17 164.96 165.76
OCB 157.96 159.46 163.99 163.49
PGBank 160.12 164.45
PublicBank 156.00 158.00 166.00 166.00
Sacombank 159.26 159.76 165.85 165.35
Saigonbank 158.23 159.03 164.51
SeABank 156.14 158.04 165.64 165.14
SHB 157.27 158.27 163.77
Techcombank 155.43 159.79 166.43
TPB 156.50 158.18 167.83
VIB 158.26 159.70 164.83 163.83
VietABank 158.71 160.41 163.95
Vietcombank 156.55 158.13 165.71
VietinBank 157.76 157.91 167.46
VRB 157.22 158.17 165.48

Các mệnh giá tiền Yên Nhật (JPY) đang lưu thông hiện nay

Tiền xu

Đồng 1 Yên: Đây là Đồng tiền mệnh giá thấp nhất trong hệ thống tiền tệ của Nhật Bản , nó được làm bằng nhôm, Rất phù hợp sử dụng cho các bà mẹ khi đi chợ hoặc đi Siêu thị để dễ dàng trả những món đồ rẻ tiền bằng đồng tiền này.

Đồng 1 Yên

Đồng 5 Yên: Đồng 5 Yên này là đồng tiền mà người dân Nhật Bản quan niệm là rất may mắn , nó được làm bằng Đồng thau , to hơn và nặng hơn đồng 1 Yên

Đồng 5 Yên

Đồng 10 Yên: Đồng tiền này được làm bằng đồng đỏ

Đồng 10 Yên

Đồng 50 Yên: Đồng tiền này được làm từ nguyên liệu chính là Đồng trắng, Nguyên liệu này giúp cho đồng tiền không bị hoen ghỉ và sẽ sử dụng được trong thời gian dài. Người Nhật Bản cũng quan niệm đồng 50 yên cũng là đồng tiền may mắn đối với họ

Đồng 50 Yên

Đồng 100 Yên: Đồng tiền này được làm từ nguyên liệu chính là đồng trắng, và được chính thức lưu hành vào năm 2006

Đồng 100 Yên

Đồng 500 Yên: Nguyên liệu chính để làm ra đồng xu này chính là Niken, Đây là đồng tiền xu có mệnh giá lớn và trọng lượng cũng như là kích cỡ cũng lớn nhất so với 5 loại đồng xu còn lại

Đồng 500 Yên

Tiền giấy

Tiền giấy bao gồm các mệnh giá 1000 Yên, 2000 Yên, 5000 Yên, 10000 Yên.

Tờ 1000 Yên in hình ông Noguchi Hideyo – một nhà khoa học người Nhật đã phát minh được một loại vắc-xin quan trọng giúp phòng ngừa một loại vi-rút nhiệt đới. Tờ 1000 Yên là loại tiền giấy phổ biến nhất tại Nhật Bản.

Tờ 1000 Yên
Tờ 1000 Yên

Tờ 2000 Yên được in hình Shureimon, là cổng của lâu đài Shuri – nơi đây từng là một nơi quan trọng của vương quốc Ryukyu trên đảo Okinawa.

Tờ 2000 Yên
Tờ 2000 Yên

Tờ 2000 Yên ít được sử dụng tại Nhật Bản vì không được sử dụng tại các máy bán hàng tự động, cửa hàng tiện lợi hay tàu điện ngầm.

Tờ 5000 Yên in hình Higuchi Ichiyo – một nhà văn nghèo khó được sinh ra ở một gia đình trung lưu nhỏ. Vì những góp công của bà cho nền văn học Nhật Bản cũng như việc tạo cảm hứng cho hàng triệu phụ nữ Nhật khác nên ngân hàng Nhật Bản đã quyết định in hình bà lên tờ 5000 Yên.

Tờ 5000 Yên
Tờ 5000 Yên

Tờ 10.000 Yên là tờ tiền có mệnh giá cao nhất, in hình Fukuzawa Yukichi – một nhà triết học nổi tiếng trong khi mặt sau lại là một bức vẽ bên trong chùa Byoudouin.

Tờ 10000 Yên
Tờ 10000 Yên

Kết luận

Vậy là thông qua bài viết này, BANKTOP đã giải đáp cho bạn đồng Yên Nhật là gì? 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Cũng như đưa ra những lời khuyên khi bạn đổi tiền Yên Nhật. Hi vọng bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích dành cho bạn. BANKTOP là website hỗ trợ vay tiền online nhanh nhất trong ngày!

Xem thêm:

]]>
https://banktop.vn/1-yen-nhat-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam/feed 0
1 Đô La Úc (AUD) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay? https://banktop.vn/1-do-la-uc-bang-bao-nhieu-tien-viet https://banktop.vn/1-do-la-uc-bang-bao-nhieu-tien-viet#respond Wed, 15 May 2024 07:07:38 +0000 https://banktop.vn/?p=8030 Đồng đô la Úc( AUD) là một trong những loại tiền tệ phổ biến trên toàn thế giới hiện nay. Việc mua vào và bán ra loại tiền tệ này để đảm bảo hiệu suất sinh lời cao luôn được những nhà đầu tư tài chính, doanh nghiệp quan tâm. Vậy 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt và có thể đến đâu để thực hiện giao dịch chuyển đổi loại tiền tệ này?

Cùng BankTop tìm hiểu qua nội dung bài viết này.

Xem thêm:

Giới thiệu đồng Đô La Úc (AUD)

Đô la Úc:

  • Ký hiệu: $, A$, đôi khi là AU$
  • Mã: AUD

Hiện là loại tiền tệ của  Australia gồm các đảo  Đảo Norfolk, Đảo Giáng Sinh, Quần đảo Cocos (Keeling). Một đô la chia làm 100 cents.

Giới thiệu đồng Đô La Úc (AUD)
Giới thiệu đồng Đô La Úc (AUD)

Để có thể biết được vì sao đô la Úc có độ phổ biến lớn thì hãy quan sát vào quá trình hình thành và phát triển của loại tiền tệ này:

  • Vào ngày 14/2/1966, Ngân hàng Dự trữ Úc đã phát hành đồng tiền giấy đô la Úc đầu tiên.
  • Vào năm 1967, Úc thử nghiệm công nghệ in tiền Polymer thay cho tiền giấy, đồng 5$ không còn được phát hành.
  • Năm 1992, tiền polymer được chính thức phát hành và sử dụng rộng rãi trên cả nước, đây là phát súng tiên phong đầu tiên thúc đẩy sự đổi mới về chất liệu đồng tiền từ giấy sang polymer  của 18 nước hơn một thập kỷ sau đó.
  • Ngày nay, theo thống kê có 23 quốc gia đã sử dụng công nghệ in tiền polymer hiện đại. Tuy nhiên, sử dụng trọn bộ tiền polymer chỉ có Úc và New Zealand, Việt Nam là nước dùng phổ biến với các tờ tiền mệnh giá từ 10.000 VND trở lên đều được in polymer.

Các mệnh giá tiền Úc

Ở Việt Nam, đồng xu không còn được phát hành và sử dụng như trước đây. Ty nhiên, tại một số nước trên thế giới, trong đó có nước Úc, tiền tệ vẫn phát hành dưới hai hình thức là tiền giấy và tiền xu.

  • Các mệnh giá tiền giấy polymer của nước Úc có giá trị tăng dần là: 5 AUD, 10 AUD, 20 AUD, 50 AUD, 100 AUD.
  • Ngoài các loại tiền giấy polymer có giá trị lớn, các loại tiền xu có giá trị 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent1 đô la, 2 đô la cũng được phát hành và sử dụng rộng rãi.

1 Đô La Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Chính vì giá trị phổ biến của loại tiền tệ này, rất nhiều người Việt quan tâm đến vấn đề chuyển đổi tiền tệ 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền ViệtTheo cập nhật giá Đô Úc hôm nay [current_date format=’d/m/Y’], 1 Đô La Úc có mệnh giá như sau:

1 AUD = 18.027,86 VND

Tương tự:

  • 5 AUD = 90.139,30 VNĐ
  • 10 AUD = 180.278,59 VNĐ
  • 100 AUD = 1.802.785,91 VNĐ
  • 1000 AUD = 18.027.859,09 VNĐ
  • 1 triệu AUD = 18.027.859.090,00 VNĐ

Đổi tiền Úc sang tiền Việt ở đâu an toàn?

Ngày nay, hầu hết các ngân hàng ở Việt Nam đều có dịch vụ đổi ngoại tệ sang tiền Việt Nam. Bạn có thể đến các chi nhánh gần nhất của các ngân hàng BIDV, Vietcombank, Vietinbank,… để tiến hành thủ tục đổi tiền đô la Úc sang tiền Việt hoặc ngược lại.

Đổi tiền Úc sang tiền Việt ở đâu an toàn?
Đổi tiền Úc sang tiền Việt ở đâu an toàn?

Cụ thể tỷ giá quy đổi Đô la Úc (AUD) sang tiền Việt Nam (VND) cập nhật mới nhất hôm nay của một số ngân hàng như sau:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 15,436.00 15,498.00 16,211.00 16,260.00
Agribank 15,488.00 15,550.00 16,039.00
Đông Á 15,680.00 15,770.00 16,110.00 16,110.00
HSBC 15,459.00 15,570.00 16,140.00 16,140.00
MSB 15,690.00 15,660.00 16,100.00 16,270.00
MB 15,543.00 15,643.00 16,263.00 16,263.00
Nam Á 15,463.00 15,648.00 16,055.00
PGBank 15,729.00 16,083.00
PublicBank 15,459.00 15,615.00 16,177.00 16,177.00
PVcomBank 15,591.00 15,435.00 16,055.00 16,055.00
Sacombank 15,706.00 15,756.00 16,164.00 16,114.00
Saigonbank 15,584.00 15,688.00 16,198.00
SHB 15,516.00 15,616.00 16,096.00
TPB 15,475.00 15,653.00 16,337.00
UOB 15,374.00 15,532.00 16,190.00
VIB 15,616.00 15,758.00 16,226.00 16,166.00
VietBank 15,543.00 15,590.00 16,010.00
VietCapitalBank 15,459.00 15,615.00 16,178.00
Vietcombank 15,464.20 15,620.40 16,122.70
VPBank 15,486.00 15,486.00 16,265.00
VRB 15,596.00 15,690.00 16,129.00

Bên cạnh Ngân hàng, bạn cũng có thể đến các cửa hàng quy đổi ngoại tệ để đổi tiền Úc sang tiền Việt:

  • Tại Hà Nội: các cửa hàng trên phố đổi tiền Hà Trung hoặc các cửa hàng quy đổi ngoại tệ khác.
  • Tại TPHCM: các cửa hàng, tiệm vàng khu vực Quận 1 quanh chợ Bến Thành, đường Lê Quý Đôn …

Ngược lại, nếu bạn có kế hoạch đi du lịch Úc và muốn đổi tiền tại quốc gia này thì có thể tham khảo một số địa chỉ dưới đây:

  • Các dịch vụ đổi tiền tại sân bay ÚC.
  • Các cây ATM ở Úc cũng hỗ trợ rút tiền từ thẻ tín dụng Mastercard, Visa.
  • Các ngân hàng lớn tại Úc mà bạn có thể đến đổi tiền là: Ngân hàng Quốc gia Úc (NAB), Ngân hàng Commonwealth Australia (CBA), Tập đoàn ngân hàng Westpac…

Những lưu ý khi mua bán, chuyển đổi đô la Úc sang tiền Việt Nam

Một số người dân, doanh nghiệp hay nhà đầu tư tài chính sẽ tiến hành mua bán đô la Úc để sinh lời. Tuy nhiên, để hiệu suất sinh lời được cao, người mua/bán cần lưu ý một vài quy tắc sau:

  • Cập nhật thường xuyên tỷ giá 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt
  • Lựa chọn ngân hàng bán có tỷ giá đô la Úc thấp nếu bạn có nhu cầu mua
  • Nếu có nhu cầu bán, lựa chọn ngân hàng có tỷ giá cao, từ đó có thể sinh lời từ việc mua bán đô la Úc

Kết luận

Với những thông tin bổ ích về đồng đô la Úc, cách chuyển đổi tiền tệ và những lưu ý quan trọng khi giao dịch, hy vọng bạn đọc có thể thường xuyên cập nhật được mệnh giá 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt. Cùng với đó là cách mua bán, chuyển đổi tiền tệ như thế nào để có thể đạt hiệu suất sinh lời cao nhất, phục vụ được cho những nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống.

]]>
https://banktop.vn/1-do-la-uc-bang-bao-nhieu-tien-viet/feed 0
100 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? Cập Nhật Mỗi Ngày https://banktop.vn/100-te-bang-bao-nhieu-tien-viet https://banktop.vn/100-te-bang-bao-nhieu-tien-viet#respond Wed, 15 May 2024 07:06:02 +0000 https://banktop.vn/?p=35799 Nếu bạn sắp sang du lịch, học tập tại Trung Quốc nhưng chưa biết đồng Nhân Dân Tệ bên Trung Quốc được quy đổi như thế nào so với tiền Việt để có thể chuyển bị trước. BankTop sẽ tổng hợp giúp bạn 1 tệ có tỷ giá bao nhiêu và cách chuyển đổi 100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt ngay bài viết này nhé.

Xem thêm:

Giới thiệu đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc

Nhân Dân Tệ là đồng tiền sử dụng chính tại Trung Quốc, được ngân hàng Nhân dân Trung Hoa phát hành nào năm 1948, đây là 1 trong các đồng tiền quan trọng thuộc top đầu trên Thế giới chỉ sau đồng Đô la Mỹ. Vào năm 2016, đồng tiền chính của Trung Quốc (¥), đồng Yên Nhật, đồng bảng Anh, đồng Euro, đồng USD chính thức góp mặt và thuộc 5 đồng tiền dự trữ Quốc tế.

  • Theo quy ước của quốc tế, ký hiệu nhân dân tệ là RMB (Renmibi)
  • Tổ chức chuẩn quốc tế (ISO) thống nhất ký hiệu tiền Trung Quốc là CNY
  • Tên chữ cái trong Latinh là Yuan
  • Ký hiệu trên quốc tế là ¥
Giới thiệu đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc
Giới thiệu đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc

Với tiền Tệ Trung Quốc sẽ có 2 loại tiền chính là tiền giấy và tiền xu. Tuy nhiên tiền Xu với các mệnh giá 1 hào, 2 hào, 5 hào và đồng 1 Tệ tiền xu ít được sử dụng tại Trung Quốc, đặc biệt vào thời điểm thanh toán qua ví điện tử phát triển như hiện nay.

Đối với tiền giấy sẽ có các mệnh giá: 1 Tệ, 2 Tệ, 5 Tệ, 20 Tệ, 50 Tệ và 100 Tệ:

  • Đồng tiền 1 tệ sẽ là hình ảnh ảnh của hai chiếc hồ lô ô được đặt lại Hàng Châu Trung Quốc, đây là đồng tiền có mệnh giá nhỏ nhất trong các đồng tiền Trung Quốc
  • Đồng 5 tệ có hình ảnh của núi Thái Sơn
  • Đồng 10 tệ của Trung Quốc có hình ảnh núi Cù Đường
  • Đồng 20 tệ của Trung Quốc có hình ảnh của sông Ly Tây, và đây là đồng tiền được sử dụng rất phổ biến tại thị trường giao dịch của Trung Quốc
  • Đồng 50 tệ có hình ảnh của cung điện Potala, Lhasa, Tây Tạng
  • Đồng 100 tệ: Đây là đồng tiền có mệnh giá lớn nhất trong các mệnh giá tiền giấy của Trung Quốc, trên tờ tiền này sẽ có hình ảnh của đại lễ đường Nhân dân

Qua nhiều năm phát triển, chúng ta cũng có thể thấy nền kinh tế của Trung Quốc phát triển 1 cách mạnh mẽ và bền vững. Đồng Nhân dân Tệ cũng đã vượt mặt đồng Euro trở thành đồng tiền quan trọng đứng thứ 2 và được giao dịch khắp Thế giới.

100 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo tỷ giá Nhân Dân Tệ cập nhật mới nhất hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] , 1 Nhân dân Tệ sẽ tương đương với giá trị tiền Việt Nam như sau:

1 CNY = 3.571,26 VND

Dựa theo tỷ giá 1 CNY = 3.520,02 VND như chúng tôi đã đề cập ở trên, việc quy đổi 100 Tệ sang tiền Việt trở nên dễ dàng và nhanh chóng. Cụ thể:

100 CNY = 357.126 VNĐ VND 

Và dưới đây là bảng quy đổi chi tiết từ 1 CNY đến 1.000.000 bằng bao nhiêu sang tiền VND để bạn có thể theo dõi tổng quát:

  • 1 nhân dân tệ (CNY) = 3.571,26 VNĐ
  • 10 nhân dân tệ (CNY) = 35.712,6 VNĐ
  • 100 nhân dân tệ (CNY)  = 357.126 VNĐ
  • 1.000 nhân dân tệ (CNY) = 3.571.260 VNĐ
  • 10.000 nhân dân tệ (CNY) = 35.712.600 VNĐ
  • 100.000 nhân dân tệ (CNY) =  357.126.000 VNĐ
  • 1.000.000 nhân dân tệ (CNY) = 3.571.260.000 VNĐ

Đổi tiền Tệ sang tiền Việt ở đâu uy tín?

Để đổi tiền Tệ sang tiền Việt ở đâu uy tín bạn nên đến tại các địa điểm dưới đây khi đổi tiền để đảm bảo rằng bạn đang đổi tiền đúng quy định của Nhà nước, hợp pháp, an toàn:

  • Đổi tiền Tệ sang tiền Việt Nam tại các ngân hàng lớn, uy tín như ngân hàng BIDV, Vietinbank, Vietcombank, TP Bank, Eximbank,MB Bank.
  • Đổi tiền tại các điểm giao dịch, gần cửa khẩu.
  • Đổi tiền tại các cửa hàng vàng bạc đá quý lớn, hoạt động lâu năm.

Hướng dẫn phân biệt tiền Trung Quốc thật giả

Hướng dẫn phân biệt tiền Trung Quốc thật giả
Hướng dẫn phân biệt tiền Trung Quốc thật giả

Để hạn chế gặp rủi ro khi nhận phải tiền giả, dưới đây là 1 số cách cơ bản giúp bạn phân biệt được tiền Trung Quốc thật hay giả hiện nay:

  • Sử dụng tiền Trung Quốc chao nghiêng ra ánh sáng mặt trời để quan sát, nếu tiền thật thì các hình ảnh chìm sẽ hiện rõ và nét.
  • Xem tờ tiền có bị mờ hay nhòe hình hay không? Với tiền mới thì hình ảnh được in trên mặt tiền sẽ rất thanh và mảnh.
  • Lấy tay sờ vào cổ áo của hình ảnh Mao Trạch Đông trên tờ tiền. Nếu cảm nhận được ráp nhẹ ở tay thì đó có thể là tiền thật.

Tuy nhiên, để biết chính xác rằng tiền Trung Quốc bạn đang sở hữu có đúng là tiền thật hay không thì bạn nên nhờ bộ phận kiểm tra tiền thật có chuyên môn là chắc chắn và an toàn nhất.

Một số lưu ý khi thực hiện đổi tiền Tệ sang tiền Việt 

Một số lưu ý khi thực hiện đổi tiền Tệ Trung Quốc sang tiền Việt Nam mà bạn nên biết:

  • Không đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam hoặc ngược lại tại những nơi không có nguồn gốc rõ ràng. Hãy thực hiện việc đổi tiền tại các chi nhánh, ngân hàng uy tín như chúng tôi đã đề cập ở trên.
  • Không thực hiện giao dịch tại các địa điểm, cửa hàng hoạt động không có giấy phép của Nhà nước. Có rất nhiều trường hợp bị lừa đổi phải tiền giả vì được giới thiệu rằng tỷ giá đổi tại đây cao hơn nhiều so với các đơn vị khác.
  • Cân đối và kiểm tra thống kê chi tiêu nguồn tiền mình cần sử dụng để có thể đổi tiền 1 lần nhanh gọn, tiết kiệm thời gian, hạn chế tốn chi phí phát sinh.
  • Kiểm tra lại số tiền mình nhận được khi quy đổi từ tiền Trung Quốc sang VND đã chính xác chưa trước khi rời khỏi đơn vị hỗ trợ đổi tiền.

Kết luận

Như vậy, BANKTOP đã hướng dẫn và giới thiệu bạn chi tiết về đồng tiền Nhân dân Tệ là gì, 100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt hiện nay để bạn có thể tham khảo tỷ giá. Nếu bạn có nhu cầu muốn đổi tiền Nhân dân Tệ sang tiền Việt Nam thì hãy nhớ cập nhật tỷ giá chính xác sự chênh lệch tại các ngân hàng và lựa chọn đơn vị phù hợp để quy đổi đối với số tiền lớn nhé. Chúc các bạn thành công!

]]>
https://banktop.vn/100-te-bang-bao-nhieu-tien-viet/feed 0
300 Đô La Mỹ (USD) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay https://banktop.vn/doi-300-do-la-my-usd-bang-bao-nhieu-tien-viet https://banktop.vn/doi-300-do-la-my-usd-bang-bao-nhieu-tien-viet#respond Wed, 15 May 2024 07:00:13 +0000 https://banktop.vn/?p=40877 Đồng Đô la Mỹ (USD) là một trong những đồng tiền phổ biến trên thế giới, được sử dụng trong các giao dịch mua bán, đầu tư … Đổi 300 Đô la Mỹ (USD) bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay? Đổi USD ở đâu có tỷ giá tốt và uy tín nhất?

Tất cả những câu hỏi này sẽ được BankTop giải đáp thông qua nội dung bài viết này!

Xem thêm:

Tìm hiểu Đồng Đô La Mỹ (USD)

Đồng Đô la Mỹ là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ (Mỹ) được ký hiệu là USD.

  • Tên tiếng Anh: United States Dollar
  • Ký hiệu phổ biến nhất: $.
  • Mã ISO 4217 cho đồng đô la Mỹ: USD.
  • Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF): US$.
Dollar Mỹ (USD) là gì?
Dollar Mỹ (USD) là gì?

Có thể nói, đồng Đô La Mỹ là đồng tiền mạnh nhất Thế giới hiện nay, được sử dụng trong các giao dịch Quốc tế và là một trong những đồng tiền dự trữ chủ đạo nhất thế giới.

300 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Để có thể quy đổi 300 USD sang tiền Việt Nam trước hết bạn cần nắm rõ 1 USD băng bao nhiêu tiền Việt? Theo tỷ giá USD mới nhất ngày hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] thì chúng ta có được

1 USD = 24.365,00 VND

Như vậy, ta tính được:

300 (USD) x 24.365,00 (VND) = 7.309.500,00 (VND)

Có nghĩa theo giá Đô la Mỹ hôm nay thì 300 đô la Mỹ khi đổi sang tiền Việt sẽ được 7.309.500,00 VND. (Bằng chữ: Bảy triệu ba trăm lẻ cín nghìn năm trăm đồng).

Đổi 300 USD ở đâu uy tín an toàn?

Đổi USD ở đâu uy tín an toàn? Rõ ràng, địa chỉ đổi USD uy tín và an toàn nhất được khuyên đó là Ngân hàng. Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể quy đổi tại các cửa hàng vàng bạc được nhà nước cấp phép mua bán, trao đổi.

Dưới đây là bảng tỷ giá USD quy đổi tại các ngân hàng hôm nay:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 24,190.00 24,210.00 24,530.00 24,550.00
ACB 24,150.00 24,200.00 24,500.00 24,500.00
Agribank 24,180.00 24,205.00 24,525.00
Bảo Việt 24,205.00 24,225.00 24,525.00
BIDV 24,205.00 24,205.00 24,505.00
CBBank 24,170.00 24,220.00 24,540.00
Đông Á 24,200.00 24,200.00 24,500.00 24,500.00
Eximbank 24,110.00 24,220.00 24,540.00
GPBank 24,150.00 24,200.00 24,500.00
HDBank 24,190.00 24,210.00 24,530.00
Hong Leong 24,160.00 24,180.00 24,520.00
HSBC 24,265.00 24,265.00 24,485.00 24,485.00
Indovina 24,160.00 24,200.00 24,500.00
Kiên Long 24,150.00 24,180.00 24,580.00
Liên Việt 24,180.00 24,200.00 24,740.00
MSB 24,206.00 24,201.00 24,508.00 24,513.00
MB 24,135.00 24,205.00 24,535.00 24,535.00
Nam Á 24,140.00 24,190.00 24,530.00
NCB 24,175.00 24,195.00 24,515.00 24,535.00
OCB 24,210.00 24,260.00 24,672.00 24,512.00
OceanBank 24,190.00 24,200.00 24,500.00
PGBank 24,150.00 24,200.00 24,500.00
PublicBank 24,165.00 24,200.00 24,540.00 24,540.00
PVcomBank 24,120.00 24,110.00 24,540.00 24,540.00
Sacombank 24,155.00 24,205.00 24,515.00 24,515.00
Saigonbank 24,150.00 24,190.00 24,500.00
SCB 24,350.00 24,430.00 24,730.00 24,730.00
SeABank 24,190.00 24,190.00 24,530.00 24,530.00
SHB 24,210.00 24,515.00
Techcombank 24,179.00 24,195.00 24,525.00
TPB 24,135.00 24,195.00 24,575.00
UOB 24,140.00 24,190.00 24,550.00
VIB 24,130.00 24,190.00 24,590.00 24,530.00
VietABank 24,160.00 24,210.00 24,510.00
VietBank 24,170.00 24,190.00 24,510.00
VietCapitalBank 24,220.00 24,240.00 24,590.00
Vietcombank 24,170.00 24,200.00 24,540.00
VietinBank 24,110.00 24,190.00 24,530.00
VPBank 24,125.00 24,190.00 24,505.00
VRB 23,670.00 23,680.00 24,020.00

Lưu ý khi đổi tiền Đô sang tiền Việt Nam

Chọn thời điểm tỷ giá mua vào cao nhất để bán

Tỷ giá mua vào là số tiền ngân hàng sẽ trả cho bạn trên mỗi USD bạn bán ra. Vì vậy, khi khảo sát giá bán USD bạn cần lưu ý mục tỷ giá mua vào. Bởi đó chính là số tiền bạn sẽ nhận được khi bán USD.

Đổi tiền USD ở những nơi uy tín

Để không bị ép giá, bạn chỉ nên đổi đồng Đô la Mỹ tại những điểm được Ngân hàng Nhà nước cho phép mua bán ngoại tệ hợp pháp. Cụ thể như ngân hàng, công ty tài chính, cửa hàng vàng bạc đá quý. Bảng tỷ giá USD luôn được niêm yết công khai tại các điểm kinh doanh hoặc trên website của các đơn vị này.

Tham khảo tỷ giá USD ở nhiều nơi

Tỷ giá mua vào bán ra của đồng Đô la Mỹ tại mỗi điểm thu mua ngoại tệ sẽ có sự chênh lệch. Vì thế, bạn nên tham khảo tỷ giá USD ở nhiều điểm kinh doanh để chọn được điểm có tỷ giá mua vào USD cao nhất. Việc này sẽ giúp bạn thu về số tiền nhiều nhất có thể khi đổi tiền.

Kết luận

Nội dung bài viết này BANKTOP đã giúp bạn tìm hiểu các thông tin về đồng USD cũng như cách quy đổi 300 USD sang tiền Việt Nam. Hy vọng đã mang lại những thông tin hữu ích khi mua bán trao đổi ngoại tệ.

]]>
https://banktop.vn/doi-300-do-la-my-usd-bang-bao-nhieu-tien-viet/feed 0
10000 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Ngày Hôm Nay? https://banktop.vn/10000-won-bang-bao-nhieu-tien-viet https://banktop.vn/10000-won-bang-bao-nhieu-tien-viet#respond Wed, 15 May 2024 06:59:12 +0000 https://banktop.vn/?p=40185 Đối với du học sinh hay người Việt làm việc tại Hàn Quốc thì việc nắm rõ tỷ giá đồng Won rất quan trọng để có kế hoạch chi tiêu, gửi tiền về cho gia đình hợp lý. Vậy 10000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá đồng Won hôm nay như thế nào?

Cùng BankTop tìm hiểu qua nội dung bài viết!

Xem thêm:

10000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Đồng Won (원) là đơn vị tiền tệ chính thức của Hàn Quốc, do Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc phát hành. Đồng won cũ có cùng nguồn gốc với đồng Yuan của Trung Quốc và Yên của  Nhật Bản. 1 won chia thành 100 Jeon. Tuy nhiên đơn vị này hiện nay không còn được sử dụng để giao dịch nữa mà chỉ xuất hiện trong tỷ giá hối đoái.

  • Ký hiệu: ₩
  • Mã ISO: KRW (Korean Won)
Các mệnh giá tiền Won Hàn Quốc
Các mệnh giá tiền Won Hàn Quốc

Tại sao chúng ta lại quan tâm 10000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt? Vì 10000 Won là mệnh giá tiền tệ khá phổ biến tại đất nước Hàn Quốc. Tuy nhiên để quy đổi chính xác giá Won Hàn Quốc, chúng ta cần nắm rõ 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt?

Theo tỷ giá mới nhất hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] thì: 1 Won = 17,09 VND

Từ đó, ta dễ dàng tính được:

10000 Won = 170.900 VND

Bằng cách này ta cũng có thể quy đổi các mệnh giá lớn hơn như:

  • 100.000 Won = 1.709.000 VND
  • 1.000.000 Won = 17.090.000 VND
  • 10.000.000 Won = 170.900.000 VND
  • 100.000.000 Won = 1.709.000.000 VND
  • 1.000.000.000 Won = 17.090.000.000 VND

Tỷ giá tiền Won Hàn Quốc tại mỗi ngân hàng có thể khác nhau, vì vậy bạn có thể tham khảo bảng so sánh tỷ giá tiền Won Hàn Quốc dưới đây:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 18.08 20.73
ACB 18.75 19.32
Agribank 17.84 19.54
BIDV 16.33 18.04 19.36
HDBank 18.33 19.35
Kiên Long 16.58 20.76
MSB 17.03 17.13 20.18 20.18
MB 17.52 21.94
Nam Á 17.63 17.63 19.64
NCB 14.87 16.87 20.28 20.78
OCB 19.69
OceanBank 17.51 19.74
Sacombank 17.20 21.70
Saigonbank 18.47
SCB 17.50 20.90
SeABank 17.68 20.48
SHB 17.15 21.65
Techcombank 22.00
TPB 19.20
VietABank 18.05 19.60
Vietcombank 16.14 17.94 19.57
VietinBank 16.44 16.64 20.44

Khi nào nên đổi từ tiền Won sang tiền Việt Nam?

Bạn nên quy đổi từ tiền Won sang tiền Việt nếu đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam, bởi nước ta hạn chế việc sử dụng ngoại tệ trong giao dịch hàng ngày. Do đó nếu bạn thuộc các trường hợp sau thì nên đổi tiền Won sang tiền Việt:

  • Nhận tiền từ Won từ nước ngoài chuyển về
  • Thực hiện giao dịch mua bán hàng hóa với đối tác người Hàn, họ sử dụng phương tiện thanh toán là đồng Won
  • Là người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam và được trả lương bằng đồng Won

Ngược lại nếu thuộc các trường hợp sau thì nên đổi tiền Việt Nam thành tiền Won: đi du lịch, đi du học, xuất khẩu lao động, công tác… hoặc sang Hàn Quốc để sinh sống.

Cách đổi tiền Won Hàn Quốc sang tiền Việt Nam

Đổi tiền Won tại Việt Nam

Khi đổi tiền Won, bạn nên lựa chọn nơi đổi tiền uy tín và hợp pháp để tránh các rủi ro. Tại Việt Nam, những cơ sở hợp pháp được phép mua bán và trao đổi ngoại tệ gồm có:

  • Ngân hàng thương mại: Hầu hết các ngân hàng thương mại đều được cấp phép thực hiện giao dịch này, bạn có thể yên tâm đổi tiền tại một số ngân hàng như Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Sacombank, HSBC, OCeanBank, ABBank, TPBank, MBBank…
  • Sân bay, cửa khẩu: Bạn có thể đổi tiền đô tại các cửa khẩu hoặc sân bay quốc tế như Sân bay Nội Bài, sân bay Tân Sơn Nhất, sân bay Đà Nẵng…
  • Các tiệm vàng, trang sức được cấp giấy phép kinh doanh ngoại tệ. Lưu ý khi đổi tiền Won tại đây, bạn nên yêu cầu chủ cửa hàng cho xem giấy phép, để tránh vi phạm các quy định của pháp luật

Đổi tiền Won tại Hàn Quốc

Bạn có thể đổi tiền tại các sân bay quốc tế như:

  • Sân bay quốc tế Incheon: quầy giao dịch của ngân hàng giao dịch Hàn Quốc, ngân hàng Shinhan, ngân hàng Woori bank.
  • Sân bay quốc tế Gimpo: quầy giao dịch của ngân hàng Shinhan Bank và Woori Bank

Kết luận

Mười nghìn (10000) Won bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay? Đổi 10.000 Won ở đâu tỷ giá tốt nhất? Nội dung bài viết này BANKTOP đã giúp bạn trả lời những câu hỏi trên. Hy vọng đã mang lại những kiến thức hữu ích khi quy đổi tiền tệ.

]]>
https://banktop.vn/10000-won-bang-bao-nhieu-tien-viet/feed 0
Tiền Việt Nam Đứng Thứ Mấy Thế Giới Trên BXH Năm 2024? https://banktop.vn/tien-viet-nam-dung-thu-may-the-gioi https://banktop.vn/tien-viet-nam-dung-thu-may-the-gioi#respond Wed, 15 May 2024 06:56:07 +0000 https://banktop.vn/?p=37480 Tiền tệ của mỗi quốc gia là phương tiện để trao đổi hàng hóa, dịch vụ ở trong và ngoài nước. Dựa theo tác động của nhiều yếu tố mà giá trị đồng tiền của mỗi quốc gia lại có sự khác nhau. Vậy tiền Việt Nam đứng thứ mấy thế giới? Hãy cùng BANKTOP tìm kiếm câu trả lời ngay trong bài viết dưới đây.

Xem thêm:

Tiền Việt Nam (VND) đứng thứ mấy trên thế giới?

Giá trị đồng tiền Việt Nam thấp thứ 3 từ dưới lên (sau bolivar của Venezuela và rial của Iran thấp nhất thế giới) so với những loại tiền khác.

Để xác định được thứ hạng giá trị đồng tiền của các quốc gia trên thế giới thì người ta sẽ lấy đồng USD làm đồng tiền định giá. Mặc dù nước Việt Nam chúng ta là một đất nước đang phát triển, thế nhưng theo thống kê tiền Việt Nam có giá trị rất thấp.

Giá trị đồng tiền là gì?

Tiền tệ là thước đo giá trị của hàng hóa, dịch vụ. Mỗi đất nước trên Thế giới đều sở hữu một loại tiền khác nhau và có giá trị khác nhau. Giá trị của đồng tiền cao hay thấp còn phụ thuộc vào đồng tiền đó có thể mua được ít hay nhiều ngoại tệ.

Giá trị đồng tiền là gì?
Giá trị đồng tiền là gì?

Thông thường những đồng tiền có giá trị thấp thường chỉ được lưu thông tại quốc gia đó. Giá trị đồng tiền cũng thể hiện được tình hình kinh tế của một đất nước đang phát triển hay chậm phát triển. Giá trị đồng tiền của một quốc gia thấp thì sẽ không được xếp hạng trên thế giới và sẽ không được nhắc đến trong các lĩnh vực trao đổi, lưu thông trên thế giới.

Như thế nào là đồng tiền có giá trị thấp

Thị trường tiền tệ luôn tồn tại song song đồng tiền có giá trị cao như USD, Euro hay những đồng tiền có giá trị thấp được cập nhật trong bài viết này. Tuy nhiên như thế nào gọi là đồng tiền có giá trị thấp?

  • Đồng tiền có giá trị thấp là đồng tiền bằng nhiều lần của đồng tiền giá trị cao.
  • Đồng tiền giá trị thấp thường chỉ được sử dụng trong phạm vi quốc gia, vùng lãnh thổ.
  • Đồng tiền có giá trị thấp sẽ không được dùng để làm trao đổi, lưu thông hay chi trả trong các giao dịch hàng hoá trên phạm vi quốc tế.
  • Đồng tiền có giá trị thấp cũng phản ánh Quốc gia sở hữu chậm phát triển hay đang phát triển.

Vì sao giá trị tiền Việt Nam lại thấp?

Theo bảng tổng hợp đồng tiền có giá trị thấp nhất thế giới thì có thể thấy rằng giá trị đồng tiền Việt Nam chỉ đứng trên Iran và Venezuela. Thế nhưng điều này cũng không thể khẳng định rằng Việt Nam là một đất nước kém phát triển.

Việt Nam là một đất nước đang phát triển, có GDP đầu người tương đối khả quan và tỷ lệ xuất khẩu sang nước ngoài lớn. Thế nhưng giá trị đồng tiền lại xếp gần như cuối bảng. Sở dĩ tiền Việt Nam có giá trị thấp là do những nguyên nhân sau đây:

  • Mặc dù tỷ lệ lạm phát của Việt Nam hiện nay đang ở mức dưới 4%/năm – là mức có thể chấp nhận. Tuy nhiên do sự biến động của nền kinh tế khiến cho tỷ lệ lạm phát cao và dẫn đến đồng tiền bị mất giá.
  • Chính sách quản lý tiền tệ chưa được thắt chặt, nguồn tiền cung vẫn lớn hơn nguồn tiền cầu dẫn đến hệ quả làm suy giảm giá trị đồng tiền.
  • Hiện nay đồng Việt Nam chỉ có giá trị quy đổi tại lãnh thổ đất nước Việt Nam, không đảm bảo quy định về mệnh giá của đồng tiền.
  • Giá trị tương đương của đồng Việt Nam = 1 lượng vàng và không được nhà nước đảm bảo quy định. Mặc dù đồng 500.000VNĐ có mệnh giá cao nhất thế giới nhưng xét về mặt giá trị lại không cao và nó chỉ có giá trị tại Việt Nam.

Bảng xếp hạng đồng tiền có giá trị thấp nhất Thế Giới

Sau đây là bảng xếp hạng Top 14  đồng tiền có giá trị thấp nhất thế giới, trong đó có Việt Nam mà bạn có thể tham khảo:

Shillingi

  • Là đơn vị tiền tệ của: Tanzania – một quốc gia nghèo ở miền đông châu Phi. Shillingi là loại tiền được sử dụng thay thế cho đồng Rupee cũ ở Đông Phi đã sử dụng trong thời kỳ thuộc địa.
  • Giá trị Shillingi/USD:  ≈2.344 Shillingi/USD
  • Mã tiền tệ: TZS

Peso

  • Là đơn vị tiền tệ của: Colombia. Trong 5 năm gần đây nhất, giá trị của đồng Peso có xu hướng lao dốc mạnh.
  • Giá trị Peso/USD: ≈3140 Peso/USD
  • Mã tiền tệ: COP

Malagassy Ariary

  • Là đơn vị tiền tệ của: Cộng hòa Madagascar. Đơn vị tiền tệ này đã được sử dụng tại Madagascar 60 năm, lần đầu ra mắt vào năm 1961.
  • Giá trị Malagassy Ariary/USD: ≈3551 Malagassy Ariary/USD
  • Mã tiền tệ: MGA

Shandand

  • Là đơn vị tiền tệ của: Cộng hòa Uganda. Đơn vị tiền tệ này được phát hành bởi ngân hàng Uganda vào năm 1966.
  • Giá trị Shilling/USD: ≈3701 Shilling/USD
  • Mã tiền tệ: UGX

Riel Campuchia

  • Là đơn vị tiền tệ của: Campuchia. Sở dĩ giá trị tiền tệ của Campuchia có giá trị thấp do đồng Riel Campuchia ra đời trong giao đoạn quốc gia bị thực dân phương Tây xâm lược và đồng USD là loại tiện tệ phổ biến khiến đồng nội tệ bị mất giá.
  • Giá trị Riel Campuchia/USD: ≈4000 Riel Campuchia/USD
  • Mã tiền tệ: KHR

Guarani Paraguay

  • Là đơn vị tiền tệ của: Paraguay – quốc gia ở lục địa Nam Mỹ. Đây là đất nước có nền kinh tế còn yếu kém nên giá trị của đồng nội tệ cũng không được đánh giá cao.
  • Giá trị Guarani Paraguay/USD: ≈6085 Guarani Paraguay/USD
  • Mã tiền tệ: PYG

Lao Kip hay Laotian Kip

  • Là đơn vị tiền tệ của: Lào – hàng xóm lân cận với Việt Nam. Hiện nay giá trị tiền tệ của Lào đang có xu hướng tăng, thế nhưng nó vẫn chưa bứt phá ra khỏi danh sách các quốc gia có giá trị tiền tệ thấp.
  • Giá trị Lap Kip/USD: ≈8578 Lap Kip/USD
  • Mã tiền tệ: LAK

Sierra Leonean Leone

  • Là đơn vị tiền tệ của: Sierra Leone – quốc gia nằm ở khu vực Tây Phi bị ảnh hưởng bởi chiến tranh và dịch bệnh lâu dài. Hiện nay, đây vẫn là quốc gia được coi là nước nghèo nhất trên thế giới.
  • Giá trị Sierra Leonean Leone/USD: ≈8600 Sierra Leonean Leone/USD
  • Mã tiền tệ: SLL

Francean

  • Là đơn vị tiền tệ của: Guinea – một quốc gia nhỏ nằm ở bờ biển phía Tây Châu Phi. Đây là quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào. Thế nhưng do tỷ lệ lạm phát cao, tỷ lệ giáo dục thấp nên Guinea vẫn nằm trong nhóm các quốc gia có giá trị tiền tệ thấp.
  • Giá trị Francean/USD: ≈9131 Francean/USD
  • Mã tiền tệ: GNF

Pupiah Indonesia

  • Là đơn vị tiền tệ của:Quốc gia Indonesia. Lý do lớn nhất khiến cho đồng Pupiah Indonesia có giá trị thấp do tỷ lệ hối đoái thấp.
  • Giá trị Pupiah Indonesia/USD: ≈14.071 Pupiah Indonesia/USD
  • Mã tiền tệ: IDR

Sao Tome và Principe Dobra

  • Là đơn vị tiền tệ của: Tên của hai đơn vị tiền tệ này cũng chính là tên của hai quốc gia sở hữu chúng. Sao Tome và Principe Dobra lag hai vùng đất nổi tiếng chuyên xuất khẩu ca cao, cà phê và dừa. Trong tương lai hai đơn vị tiền tệ này được kỳ vọng sẽ thoát khỏi nhóm danh sách giá trị tiền tệ thấp nhờ có thêm lợi thế về dầu khí.
  • Giá trị Sao Tome/USD: ≈21.051 Sao Tome/USD
  • Mã tiền tệ: STN

VND

  • Là đơn vị tiền tệ của: Tiền Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới? Câu trả lời dành cho bạn nằm ở đây. Mặc dù là quốc gia đang phát triển và ngày càng được nhiều nước trên thế giới quan tâm đầu tư nhưng do tỷ giá hối đoái thấp nên VNĐ chỉ nằm thứ 3 trong danh sách các đồng tiền tệ có giá trị thấp nhất thế giới, trước Iran và Vezuela..
  • Giá trị VNĐ/USD: ≈23.200 VNĐ/USD
  • Mã tiền tệ: VND

Rial Iran

  • Là đơn vị tiền tệ của: Iran – quốc gia có lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới. Đáng tiếc răng Iran đã từng bị Mỹ trừng phạt do xuất khẩu dầu mỏ nên đã khiến cho đồng Rial Iran bị mất giá trị. Đây cũng chính là loại tiền tệ có giá trị thấp nhất trên thế giới hiện nay.
  • Giá trị Rial Iran/USD: ≈43.105 Rial Iran/USD
  • Mã tiền tệ: IRR

Bolivar Fuerte

  • Là đơn vị tiền tệ của: Quốc gia Venezuela – nơi có thu nhập đầu người cao nhất tại Nam Mỹ. Tuy nhiên do nền kinh tế bị khủng hoảng, lạm phát diễn ra nên đồng Bolivar Fuerte đã bị mất giá.
  • Giá trị Bolivar Fuerte/USD: ≈248.210 Bolivar Fuerte/USD
  • Mã tiền tệ: VEB

Lưu ý: Danh sách này chỉ mang tính chất tham khảo và nó có thể thay đổi theo thời gian.

Vậy đồng tiền nào có giá trị cao nhất Thế giới, cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết tại đây.

Kết luận

Qua những chia sẻ trên đây của BANKTOP chắc hẳn bạn đã biết được tiền Việt Nam đứng thứ mấy thế giới và lý do tại sao tiền Việt Nam lại có giá trị thấp như vậy. Mong rằng những thông tin trên là hữu ích với bạn và giúp bạn có thêm nhiều thông tin thú vị về giá trị đồng tiền. Hy vọng một ngày không xa VNĐ sẽ biến mất khỏi danh sách những quốc gia có giá trị tiền tệ thấp nhất trên thế giới.

Bài viết được biên tập bởi: BANKTOP

]]>
https://banktop.vn/tien-viet-nam-dung-thu-may-the-gioi/feed 0
1 Rupee Ấn Độ (INR) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? https://banktop.vn/1-rupee-bang-bao-nhieu-vnd https://banktop.vn/1-rupee-bang-bao-nhieu-vnd#respond Wed, 15 May 2024 06:55:03 +0000 https://banktop.vn/?p=8778 Bạn đang có ý định ghé thăm đất nước “chùa Vàng” xinh đẹp? Bạn cần chuẩn bị chi phí sinh hoạt trong chuyến du lịch Ấn Độ? Vậy bạn đã biết người dân nước bạn đang sử dụng loại tiền tệ gì hay chưa? Làm sao để đổi tiền Việt Nam sang tiền Ấn Độ?

1 Rupee bằng bao nhiêu VND? Hãy cùng BankTop đi tìm lời đáp cho những câu hỏi đó thông qua bài viết sau đây nhé!

Xem thêm:

Rupee Ấn Độ (RS) là tiền gì?

Chắc hẳn các bạn đã từng nghe qua Rupee là tiền của người Ấn Độ. Tuy nhiên, thông tin đó chỉ đúng một phần nhỏ thôi nhé! Bản chất đồng tiền Rupee không phụ thuộc vào một đất nước nào cả. Nói cách khác, Rupee là đồng tiền chung được nhiều quốc gia sử dụng bao gồm Ấn Độ, Nepal, Sri Lanka, Maurice, Pakistan và một vài khu vực khác.

Rupee Ấn Độ có mã ISO 4217 là INR và hay được ký hiệu là Rs hoặc R$. Rupee Ấn Độ được chia thành 100 Paise. 1 Rupee bằng 100 Paisa.

Rupee Ấn Độ (RS) là tiền gì?
Rupee Ấn Độ (RS) là tiền gì?

Để dễ hình dung hơn, chúng ta sẽ lấy đồng tiền Rupee Ấn Độ làm mốc phân chia mệnh giá. Có hai loại tiền chính thức được lưu hành trên đất nước Ấn Độ là tiền Rupee giấy và Rupee kim loại. Đặc điểm của loại tiền này đều lấy chân dung Mahatma Gandhi là biểu tượng.

  • Tiền giấy được chia từ cao đến thấp thành 1.000, 500, 100, 50, 20,10, 5 Rupee
  • Tiền kim loại có mệnh giá thấp hơn từ 1, 2, 5, 10 Rupee.

1 Rupee Ấn Độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo thông tin mới nhất từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ấn định vào ngày hôm nay [current_date format=’d/m/Y’]. Tỷ giá INR được đổi thành VND như sau:

1 INR = 319,39 VND

Căn cứ vào đó, chúng ta dễ dàng tính được các mức tiền tương ứng:

  • 5 INR = 1.591,58 VND
  • 10 INR = 3.183,17 VND
  • 100 INR = 31.831,66 VND
  • 1.000 INR = 318.316,65 VND
  • 1.000.000 INR = 318.316.647,40 VND

Qua đây, chúng ta đã tìm ra đáp án cho câu hỏi 1 Rupee bằng bao nhiêu VND rồi!

Bảng tỷ giá INR các ngân hàng tại Việt Nam

Do Rupee Ấn Độ là đơn vị tiền tệ không được sử dụng phổ biến trên thế giới, do đó tại Việt Nam có rất ít ngân hàng thực hiện trao đổi, mua bán đồng tiền này. Dưới đây là bảng tỷ giá Rupee của 3 ngân hàng tại Việt Nam.

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
TPB 296,00 309,00 321,00
VIB 308,00 321,00
Vietcombank 308,20 320,30

Trao đổi mua bán tiền Ấn Độ (Rupee) ở đâu uy tín nhất?

Việc trao đổi ngoại tệ được pháp luật nước ta quản lý rất chặt chẽ. Khi có nhu cầu đổi tiền Rupee, bạn cần đến những đơn vị được chính phủ cấp phép hoạt động giao dịch tiền tệ. Nếu không tuân thủ điều đó và vẫn mua bán ngoại tệ ở những địa điểm trái phép. Chúng ta sẽ gặp các rủi ro như mua phải tiền giả hoặc bị xử phạt hành chính nặng. Vì thế, các bạn hãy thật cẩn trọng khi tiến hành giao dịch quy đổi tiền tệ nhé!

Trao đổi mua bán tiền Ấn Độ (Rupee) ở đâu uy tín nhất?
Trao đổi mua bán tiền Ấn Độ (Rupee) ở đâu uy tín nhất?

Vậy đâu là nơi chúng ta được phép trao đổi ngoại tệ? Đó chính là các tổ chức tín dụng, ngân hàng thương mại, công ty tài chính được cấp phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. Đơn giản thôi, khi muốn đổi tiền Rupee sang VND, bạn có thể đến ngay các phòng dịch vụ, chi nhánh ngân hàng để giao dịch. Ngoài ra, chúng ta còn có thể quy đổi ngoại tệ ở một số khách sạn lớn, sân bay quốc tế, cửa khẩu, nơi lưu trú du lịch được nhà nước cho phép.

Thủ tục đổi tiền Rupee trong các ngân hàng cũng rất dễ dàng và thuận tiện. Bạn chỉ cần điền vào biểu mẫu khai thông tin, trình bày số tiền và loại tiền cần đổi với giao dịch viên. Chờ xét duyệt là chúng ta đã có thể nhận tiền nhanh chóng rồi.

Cách phân biệt đồng Rupee thật giả

Mặc dù việc đổi tiền hiện nay đều được thực hiện ở những đơn vị được cho phép, nhưng thi thoảng vẫn có sự nhẫm lẫn về tiền thật/giả, một vài lưu ý sau đây sẽ giúp bạn phân biệt được đồng Rupee thật:

  • Độ sắc nét: Những mệnh giá tiền giấy Rupee thật thường rất sắc nét nhờ sử dụng giấy cao cấp và công nghệ in hiện đại. Trong khi đó, tiền giấy giả sẽ không có độ sắc nét, thiếu sự tỉ mỉ, không có thông số. Đặc biệt kích thước thực của đồng tiền giả cũng không chuẩn.
  • Độ sáng của tiền: Trên những tờ tiền thật thì sẽ có một số hình ảnh mờ hoặc đổi màu khi bạn chiếu lên ánh sáng còn ở tiền giả rất thì hoàn toàn không có tính năng này.
  • Màu sắc tờ tiền: Để phân biệt tiền Ấn Độ thật giả thì bạn có thể thông qua màu sắc của tiền. Những tờ tiền thật bao giờ cũng rõ nét hơn, không bị nhạt hay là pha trộn màu.

Kết Luận

Chỉ với câu hỏi 1 Rupee bằng bao nhiêu VND? Chúng ta đã khám phá ra nhiều thông tin thật thú vị phải không nào? Hy vọng bài viết là những chia sẻ bổ ích giúp các bạn nắm bắt được tình hình tỷ giá ngoại tệ. Nhờ đó, chúng ta có thể đổi tiền Rupee thật thuận tiện và an toàn.

]]>
https://banktop.vn/1-rupee-bang-bao-nhieu-vnd/feed 0
1 RM Malaysia Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay? https://banktop.vn/1-rm-bang-bao-nhieu-tien-viet https://banktop.vn/1-rm-bang-bao-nhieu-tien-viet#respond Wed, 15 May 2024 06:53:32 +0000 https://banktop.vn/?p=8397 Nếu bạn muốn có một chuyến du lịch khám phá hay công tác Malaysia thật hoàn hảo, thì việc đổi tiền Malaysia là điều cần thiết phải thực hiện trong chuyến đi. Tuy nhiên tùy theo từng thời điểm khác nhau mà tỷ giá trao đổi thành tiền Malaysia sẽ không giống nhau vì vậy bạn phải nắm rõ tỷ giá của đồng tiền này.

Trong bài viết sau, hãy cùng BankTop giải đáp xem 1 RM Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt và cách đổi tiền Malaysia nhé.

Xem thêm:

Tìm hiểu đồng Ringgit Malaysia

Ringgit Malaysia (RM) là tiền Malaysia với thông tin cụ thể như sau:

  • Mã tiền tệ: MYR
  • Tên viết tắt địa phương: RM
Tìm hiểu đồng Ringgit Malaysia
Tìm hiểu đồng Ringgit Malaysia

Tất cả tiền tệ tại Malaysia do Ngân hàng Quốc gia Negara Malaysia phát hành. Trên mỗi tờ tiền có in hình vị quốc vương đầu tiên – Quốc Vương Yang di-Pertuan Agong.  Mỗi tờ tiền giấy đại diện bởi một màu sắc khác nhau, khá đơn giản cho người dùng phân biệt giá trị của chúng. Ví dụ tiền RM1 sẽ có màu xanh da trời, RM5 có màu xanh lá cây,…

Tại đất nước Malaysia hiện nay cho phép lưu thông cả đơn vị tiền giấy và tiền xu:

  • Tiền kim loại: 1, 5, 10, 20, 50 sen
  • Tiền giấy: RM1, RM5, RM10, RM50, RM100

1 Ringgit Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo tỷ giá tiền Malaysia hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] thì:

  • 1 MYR = 5.389,64 VND
  • 10 MYR = 53.896,4 VND
  • 100 MYR = 538.964 VND

Vậy 1000 Rm đổi sang VND là bao nhiêu? Câu trả lời là 1000 rm to vnd = 5.389.640 VND

Lưu ý tỷ giá này không cố định mà thay đổi liên tục theo ngày và theo địa phận ngân hàng quy đổi.

Để tính toán xem 1 Ringgit (RM) bằng bao nhiêu tiền Việt, nên tiến hành tham khảo bảng tỷ giá quy đổi tại các ngân hàng để có thêm thông tin so sánh.

Bảng tỷ giá đồng Ringgit Malaysia (RM) cập nhật mới nhất hôm nay tại các ngân hàng:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ACB 5,344.00
BIDV 4,871.50 5,487.82
MSB 4,647.00 4,797.00 5,572.00 5,562.00
PublicBank 5,107.00 5,287.00
Sacombank 5,100.00 5,500.00
TPB 5,420.00
Vietcombank 5,111.55 5,223.43

Cách đổi tiền Malaysia khi đi du lịch

Nếu có nhu cầu quy đổi ngoại tệ Malaysia khi đang trên đường đi du lịch hay công tác. Bạn có thể áp dụng một trong những cách hướng dẫn đơn giản sau đây.

Đổi tại Ngân hàng tại Việt Nam

Các ngân hàng tại Việt Nam đều có dịch vụ đổi tiền Malaysia. Tỷ giá đồng Ringgit Malaysia (RM) tại các ngân hàng hiện nay đều không có chênh lệch đáng kể. Vì thế bạn có thể lựa chọn một ngân hàng uy tín để chuyển đổi ngoại tệ.

Đổi tại sân bay

Lưu ý rằng mức quy đổi tiền ở sân bay bao giờ cũng sẽ cao hơn ở trung tâm thương mại.

Đổi đồng Ringgit tại trung tâm thương mại

Một số trung tâm thương mại tại đây có tiếp nhận giao dịch đổi tiền với khách có nhu cầu. Điển hình là IOI City Mall, trung tâm mua sắm Alamanda Berjaya Times Square. Dĩ nhiên, mức giá quy đổi tại đây sẽ rẻ hơn so với ở sân bay. Một số trung tâm thương mại mà bạn có thể đổi tiền RM Malaysia như sau:

  • Trung tâm Sungei Wang Plaza
  • IOI City Maill
  • Trung tâm Bejaya times Square
  • Trung tâm Alamand

Chuyển ngoại tệ qua thẻ Visa hoặc thẻ MasterCard

Khi đi du lịch hay công tác tại nước ngoài thì hai loại thẻ này là những thứ không thể thiếu. Nếu muốn quy đổi sang ngoại tệ, sử dụng hai loại thẻ này sẽ giúp bạn nhanh chóng giải quyết vấn đề và không cần thiết phải trang bị cho mình quá nhiều tiền mặt mang theo mỗi khi sang nước ngoài. 

Tuy nhiên, lưu ý ngân hàng của thẻ bạn phải có chương trình chuyển đổi đồng ngoại tệ. 

Ngoài ra, với hình thức chuyển đổi ngoại tệ sử dụng thẻ, bạn sẽ mất một ít chi phí. Mức phí này tùy thuộc từng ngân hàng quy định về hình thức chuyển đổi ngoại tệ. Thường sẽ tính theo 2,5% tổng số tiền quy đổi. Bởi vậy, khách hàng nên lưu ý khi đăng ký mở thẻ Visa hay MasterCard cũng đều cần chú ý đến mục chi phí chuyển đổi ngoại tệ từng nơi để phục vụ nhu cầu của mình sao cho phù hợp.

Kết luận

Có thể thấy rằng, tỷ giá đồng Ringgit sang tiền Việt Nam không quá cao như những đồng ngoại tệ khác. Điều này hỗ trợ một phần nào đó cho những chuyến du lịch hay công tác dài ngày cần sử dụng nhiều tiền tại Malaysia.

Trên đây là lời giải đáp cho thắc mắc “1 RM bằng bao nhiêu tiền Việt” và cách quy đổi sang ngoại tệ tại đất nước này. Hi vọng với sự hướng dẫn từ chúng tôi, bạn sẽ không còn phải lo lắng về vấn đề tiền mặt mỗi khi đi chơi nước ngoài nữa.

Xem thêm:

]]>
https://banktop.vn/1-rm-bang-bao-nhieu-tien-viet/feed 0
1 Sen Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? Các Mệnh Giá Tiền Nhật https://banktop.vn/1-sen-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam https://banktop.vn/1-sen-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam#respond Wed, 15 May 2024 06:52:47 +0000 https://banktop.vn/?p=33757 Xuất khẩu lao động hay du học Nhật Bản là hình thức không còn xa lạ ở Việt Nam. Bạn chuẩn bị sang đất nước mặt trời mọc nhưng không biết đổi tiền ở đâu và giá trị như thế nào. Vậy thì ngay sau đây BankTop sẽ cập nhật đến bạn tỷ giá 1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt Nam mới nhất ngày hôm nay.

Xem thêm:

Giới thiệu đơn vị tiền tệ Sen Nhật Bản

Sen là đơn vị đo lường tiền tệ tại Nhật Bản được sử dụng để mua bán và trao đổi hàng hóa. Ở Nhật, 1.000 yên Nhật người ta gọi là 1 Sen. Sen không phải là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản mà đồng Yên mới là đơn vị tiền tệ chính của đất nước này. Đồng Yên có đơn vị là JPY và ký hiệu: ¥.

Đồng Sen thường được sử dụng phổ biến hơn ở trong đất nước Nhật Bản, do đó có thể những ai chưa từng đến Nhật sẽ không biết Sen là gì và 1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt. Chỉ những người đã và đang sinh sống ở Nhật Bản thì mới gọi là Sen.

Giới thiệu đơn vị tiền tệ Sen Nhật Bản
Giới thiệu đơn vị tiền tệ Sen Nhật Bản

Có thể thấy rằng giá trị của đồng Sen Nhật cao hơn đồng Yên và nhỏ hơn đồng Man (tìm hiểu 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?), Lá.

Cho tới hiện nay đồng Yên Nhật có 10 mệnh giá và được chia làm 2 loại tiền:

  • Tiền kim loại bao gồm các loại đồng: Đồng 1 yên, đồng 5 yên, đồng 10 yên, đồng 50 yên, đồng 100 yên, đồng 500 yên.
  • Tiền giấy gồm các loại tờ tiền sau đây: Tờ 1000 yên, tờ 2000 yên, tờ 5000 yên, tờ 10000 yên.

1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tỷ giá quy đổi 1 sen bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ thay đổi thường xuyên và liên tục. Theo như tỷ giá Yên Nhật cập nhật mới nhất tối ngày [current_date format=’d/m/Y’] thì ta có:

1 Yên Nhật = 165,16 VND, mà 1000 Yên = 1 Sen, như vậy:

1 sen Nhật = 165.160 VND

Tương tự:

  • 2 Sen Nhật = 330.320 VND
  • 5 Sen Nhật = 825.800 VND
  • 10 Sen Nhật = 1.651.600 VND

Đổi tiền Sen Nhật ở đâu?

Hiện nay có rất nhiều địa chỉ nhận đổi từ Sen Nhật sang tiền Việt, thế nhưng tốt nhất bạn nên chọn địa chỉ đổi tiền uy tín để tránh đổi phải tiền giả. Nếu như bạn có nhu cầu đổi Sen Nhật sang tiền Việt thì có thể tham khảo một số địa điểm đổi sau đây:

Đổi đồng Sen tại ngân hàng 

Hầu hết các ngân hàng tại Việt Nam hiện nay đều cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ, trong đó có đồng Sen Nhật. Tuy nhiên tỷ giá mua vào – bán ra giữa các ngân hàng sẽ có sự chênh lệch. Do đó để nắm được lợi ích tốt nhất thì khách hàng nên cập nhật và so sánh tỷ giá tại các ngân hàng.

Dưới đây là bảng tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng Việt Nam hôm nay:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ACB 159.51 160.31 164.68 164.68
Agribank 158.80 159.44 163.74
Bảo Việt 157.93 167.64
BIDV 157.48 158.43 165.75
Eximbank 159.89 160.37 164.36
GPBank 160.10
HDBank 160.19 160.83 164.76
Indovina 159.01 160.82 164.09
Kiên Long 157.02 158.72 166.28
Liên Việt 157.63 158.63 169.12
MSB 160.29 158.33 164.65 166.45
MB 157.07 159.07 166.52 166.52
NCB 158.56 159.76 165.53 166.33
OCB 160.18 161.68 166.20 165.70
PGBank 160.21 164.51
PublicBank 157.00 159.00 168.00 168.00
Sacombank 159.87 160.37 166.45 165.95
Saigonbank 159.03 160.03 165.55
SeABank 157.60 159.50 167.10 166.60
SHB 158.28 159.28 164.78
Techcombank 155.73 160.09 166.73
TPB 156.70 159.46 168.05
VIB 159.39 160.84 165.66 164.66
VietABank 159.27 160.97 164.51
Vietcombank 157.81 159.41 167.05
VietinBank 157.85 158.00 167.55
VRB 158.77 159.72 167.11

Đổi đồng Sen tại cửa hàng vàng bạc

Nếu như bạn không muốn thủ tục rườm rà như ở ngân hàng và muốn tỷ giá quy đổi cao hơn thì có thể đến các cửa hàng vàng bạc uy tín để đổi đồng Sen. Một số cửa hàng vàng bạc uy tín mà bạn có thể tham khảo như:

  • Ở Hà Nội thì bạn có thể tiến hành giao dịch tại các cửa tiệm vàng lớn ở phố Hà Trung.
  • Ở TP.HCM thì bạn có thể đến các tiệm vàng lớn nằm ở các địa điểm đường Lê Thánh Tôn quận 1 và đường Lê Văn Sỹ quận 3 để giao dịch.

Đổi Sen Nhật sang tiền Việt mất phí bao nhiêu?

Khi khách hàng muốn đổi Sen Nhật sang tiền Việt thì sẽ mất một khoản phí chuyển đổi ngoại tệ. Mức phí này sẽ tùy theo quy định của từng nơi đổi tiền và số tiền đổi. Thông thường khi đổi tiền tại ngân hàng, ngân hàng sẽ hỗ trợ khách hàng đổi với mức phí thấp nhất, giao động trong khoảng từ 1-2% * số tiền giao dịch.

Lưu ý khi đổi Sen Nhật sang tiền Việt

Khi đổi Sen Nhật sang tiền Việt bạn cần lưu ý một số điều sau đây:

  • Mỗi địa điểm đổi tiền sẽ có tỷ giá và mức phí khác nhau, do đó bạn hãy cân nhắc thật kỹ để chọn được nơi có tỷ giá tốt nhất.
  • Chọn địa điểm đổi tiền uy tín để tránh rủi ro tiền giả và vi phạm pháp luật.
  • Nếu như bạn muốn đổi tiền tại Ngân hàng đừng quên mang theo giấy tờ tùy thân cần thiết để thực hiện đổi tiền.

Kết luận

Trên đây là tỷ giá 1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt Nam mới nhất mà BankTop đã cập nhật đến bạn. Đồng thời là những gợi ý địa điểm đổi tiền uy tín và an toàn để bạn có thể yên tâm giao dịch đổi tiền. Đừng quên theo dõi chúng tôi để cập nhật thêm nhiều thông tin Tài chính hữu ích khác nhé.

]]>
https://banktop.vn/1-sen-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam/feed 0
1 Peso Philippines (PHP) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? https://banktop.vn/1-peso-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam https://banktop.vn/1-peso-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam#respond Wed, 15 May 2024 06:50:26 +0000 https://banktop.vn/?p=30540 Đồng Peso Philippines là đơn vị tiền tệ chính thức của Philippines và được đại diện bằng mã ISO PHP. Ngân hàng Trung ương Philippines (Bangko Sentral ng Pilipinas – BSP) là tổ chức phát hành loại tiền này tại khu phức hợp ở Thành phố Quezon.

Peso – PHP còn được gọi là “piso”, theo cách đọc của người Philippines. Vì đất nước này trước đây là thuộc địa của Hoa Kỳ nên đã sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh trên tiền giấy và tiền xu của mình. Vậy 1 Peso Philippines (PHP) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)?

Cùng BankTop tìm hiểu qua nội dung bài viết này!

Giới thiệu đồng Peso Philippines (PHP)

Peso hay Piso, ký hiện tiều tệ là PHP là đơn vị tiền tệ được lưu hành chính thức tại Philippines. Cái tên Peso được bắt nguồn từ tên gọi đồng bạc Tây Ban Nha lưu hành vào khoảng thế kỷ 17, 18.

Giới thiệu đồng Peso Philippines (PHP)
Giới thiệu đồng Peso Philippines (PHP)

Đồng PHP có 2 loại là tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá như sau:

  • 6 mệnh giá tiền xu: 5 cent, 10 cent, 25 cent , 1 peso, 5 peso và 10 peso
  • 6 mệnh giá tiền giấy: 20 peso, 50 peso, 100 peso, 200 peso, 500 peso, 1000 peso

Theo đó 1 peso = 100 cent.

1 Peso Philippines bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo tỷ giá Peso mới nhất ngày ôm nay [current_date format=’d/m/Y’], giá trị của đồng Peso được cập nhật như sau:

1 Peso (PHP) = 444,41 VND

Từ đó ta tính được:

  • 5 Peso (PHP) = 2.222,03 VND
  • 10 Peso (PHP) = 4.444,06 VND
  • 100 Peso (PHP) = 44.440,56 VND
  • 1000 Peso (PHP) = 444.405,58 VND
  • 1 triệu Peso (PHP) = 444.405.583,80 VND

Tại Việt Nam, ACB và Sacombank là 2 ngân hàng có hỗ trợ mua bán đồng Peso. Tham khảo tỷ giá Peso mới nhất hôm nay tại 2 ngân hàng này như sau:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ACB 447.66
Sacombank 324.00 554.00

Đổi tiền Philippines (PHP) ở đâu uy tín?

Đổi tiền Philippines tại Việt Nam

Theo như mình đã tìm hiểu và cũng được pháp luật quy định rất rõ thì chúng ta chỉ có thể quy đổi ngoại tệ tại các tổ chức được cấp phép, cụ thể là Ngân hàng và một số tiệm Vàng. Điều này có nghĩa là gì bạn biết không? Đó là chúng ta sẽ bị phạt nếu đổi tiền Philippines tại những nơi không được cấp phép.

Cụ thể, tại Việt Nam nếu muốn đổi tiền Philippines bạn có thể đến một số nơi dưới đây:

  • Các ngân hàng: tất cả các ngân hàng tại Việt Nam đều được cấp phép mua bán ngoại tệ, bạn chỉ cần lựa chọn nơi có tỷ giá tốt nhất để giao dịch. Mình có thể gợi ý một số ngân hàng như Vietcombank, Agribank, ACB, BIDV …
  • Tiệm vàng: không nhiều tiệm vàng tại Việt Nam được cấp phép mua bán ngoại tệ vì thế bạn cần tìm hiểu thật kỹ, một số cái tên mà mình có thể gợi ý như Bảo Tín Minh Châu, PNJ, SJC …

Đổi tiền Peso tại Philippines

Nếu bạn đi du lịch và muốn đổi tiền Peso tại Philippines thì dưới đây là một số gợi ý dành cho bạn:

  • Đổi tại sân bay của Philippines.
  • Đổi tại các ngân hàng lớn ở Philippines.
  • Bên cạnh đó, tại các cửa hàng lớn trên thành phố ở philippines cũng có dịch vụ trao đổi tiền tệ. Tuy nhiên, bạn sẽ phải mất một khoản chi phí lớn hơn những nơi khác.

Kết luận

Nội dung bài viết là những thông tin về tiền Peso Philippines (PHP) cũng như tỷ giá và cách đổi tiền Peso ra tiền VND.

Thông tin bài viết được cung cấp bởi https://fastloans.ph/ Đây là một trong những trang web hàng đầu Philippines thường xuyên cập nhật các thông tin về ngân hàng, tổ chức tín dụng, tỷ giá, tin tức cũng như kiến thức và sản phẩm tài chính hữu ích khác.

Thông tin liên hệ:

  • Tên doanh nghiệp: Fastloans.ph
  • Địa chỉ: 330 Sen. Gil J. Puyat Ave, Makati, 1200 Metro Manila, Philippines
  • Điện thoại: +63282931254
  • Website: https://fastloans.ph/

Xem thêm:

]]>
https://banktop.vn/1-peso-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam/feed 0
1 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Tỷ Giá Hôm Nay? https://banktop.vn/1-won-to-vnd https://banktop.vn/1-won-to-vnd#respond Wed, 15 May 2024 06:50:06 +0000 https://banktop.vn/?p=13166 1 Won to VND? 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đây là hai trong số nhiều câu hỏi được quan tâm nhiều nhất đối với khách du lịch Hàn Quốc khi đến Việt Nam nói chung và người Hàn sinh sống tại Việt Nam nói riêng.

Cùng BankTop tìm hiểu về đồng Won Hàn Quốc và tỷ giá Won mới nhất qua nội dung bài viết này.

Xem thêm:

Tìm hiểu đơn vị tiền tệ Won

Tiền Won(원) (Ký hiệu: ; code 4217: KRW) là đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc và được phát hành bởi ngân hàng TW Hàn quốc… Trước kia thì 1 won là 100 joen. Đơn vị Joen giờ không còn được sử dụng nữa và chỉ xuất hiện trong tỷ giá hối đoái.

  • Won:  tiếng Hàn: 원,
  • Tiếng Việt: uôn
  • Kí hiệu: KRW và ₩.
  • Mã ISO 4217 của đồng tiền Won Hàn Quốc là KRW,
  • Ký hiệu quốc tế là ₩.
Tìm hiểu đơn vị tiền tệ Won
Tìm hiểu đơn vị tiền tệ Won

Năm 1946 thì ngân hàng phát hành tiền giấy 10 và 100 won. Tiếp theo vào năm 1949 ngân hàng phát hành tiền giấy 5 và 1000 won. Năm 2016 thì ngân hàng Trung ương Hàn Quốc thông báo ngừng phát hành tiền giấy dưới 1000 won.

1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Đồng Won so với tiền Việt có sự cách biệt khá lớn. Theo tỷ giá Won mới nhất hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] thì:

1 Won = 15.62 VND

Tương tự ta cũng có thể đổi được các mệnh giá khác như sau:

  • 10 Won (KRW) = 156.2 VND
  • 100 Won (KRW) = 1,562 VND
  • 1.000 Won (KRW) = 15,620 VND
  • 10.000 Won (KRW) = 156,200 VND
  • 100.000 Won (KRW) = 1,562,000 VND
  • 1.000.000 Won (KRW) = 15,620,000 VND

Lưu ý: Tỷ giá này chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm hiện tại. Nếu bạn có nhu cầu quy đổi tiền thì hãy ra ngân hàng gần nhất để có được thông tin chính xác nhất. Dưới đây là bảng tỷ giá Won Hàn Quốc mới nhất hôm nay:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 18.08 20.73
ACB 18.75 19.32
Agribank 17.84 19.54
BIDV 16.33 18.04 19.36
HDBank 18.21 19.43
Kiên Long 16.58 20.76
MSB 17.03 17.13 20.18 20.18
MB 17.52 21.94
Nam Á 17.63 17.63 19.64
NCB 14.87 16.87 20.28 20.78
OCB 19.69
OceanBank 17.51 19.74
Sacombank 17.20 21.70
Saigonbank 18.47
SCB 17.50 20.90
SeABank 17.68 20.48
SHB 17.15 21.65
Techcombank 22.00
TPB 19.20
VietABank 18.05 19.60
Vietcombank 16.14 17.94 19.57
VietinBank 16.46 16.66 20.46

Các mệnh giá tiền Won Hàn Quốc đang lưu hành

Như đã nói ở trên thì tiền Hàn Quốc được gọi là đồng Won và có ký hiệu trên thị trường quốc tế là KRW, đồng tiền này có hai dạng là tiền xu và tiền giấy. Về giá trị thì tiền Won có giá trị rất bé, vì thế mà ít ai chuyển đổi 1 won to VND mà thường chuyển đổi đến hàng nghìn, triệu Won.

Tiền Won dưới dạng tiền Xu

Dù có giá trị rất bé nhưng trên thị trường vẫn có đồng 1 won và đồng này làm bằng nhôm có màu trắng. Thông tin các loại tiền Xu Hàn Quốc như sau:

  • 1 Won: là loại tiền xu bằng nhôm, màu trằng.
  • 5 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng.
  • 10 Won: loại tiền xu bằng hộp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng và nhôm màu hồng.
  • 50 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng, nhôm và nickel, màu trằng.
  • 100 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
  • 500 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
Các mệnh giá tiền Won Hàn Quốc đang lưu hành
Các mệnh giá tiền Won Hàn Quốc đang lưu hành

Tình trạng hoạt động:

Mệnh giá Năm đúc Ngày phát hành Sử dụng đến
1 Won 1966 16/8/1966 1/12/1980
5 Won 1966 16/8/1966 1992
10 Won 1966 16/8/1966 vẫn đang sử dụng
50 Won 1972 1/12/1972 vẫn đang sử dụng
100 Won 1970 30/11/1970 vẫn đang sử dụng
500 Won 1982 12/6/1982 vẫn đang sử dụng

Tiền Won dưới dạng tiền giấy

Người dân Hàn Quốc thường sử dụng tiền giấy hơn là tiền xu vì giá trị của tiền xu quá bé. Đồng tiền giấy có giá trị thấp nhất của Hàn Quốc đó là đồng 1000 won và có màu xanh da trời. Trên tờ tiền có in hình nhà triết học Nho giáo có tên là Yi Hwang.

Các loại tiền Won giấy khác như sau:

  • 1000 Won: tiền giấy, màu xanh da trời.
  • 5000 Won: tiền giấy, màu đỏ và vàng. Tờ tiền này có màu đặc trưng là đỏ và vàng và in hình một nhà Nho giáo nổi tiếng có tên là Yi L.
  • 10000 Won: tiền giấy, màu xanh lá cây. Trên đồng tiền này có in hình vị vua nổi tiếng nhất lịch sử Hàn Quốc là Sejong.
  • 50000 Won: tiền giấy, màu cam. In trên tờ tiền này là một nữ nghệ sĩ tiêu biểu thời kỳ Joseon, mẹ của nhà Nho giáo Yi L.

Tình trạng hoạt động:

Mệnh giá Ngày phát hành Sử dụng đến
1000 Won 14/8/1975 vẫn đang sử dụng
5000 Won 1/12/1980 vẫn đang sử dụng
10000 Won 15/6/1979 vẫn đang sử dụng
50000 Won 23/6/2009 vẫn đang sử dụng

Đổi tiền Hàn Quốc (Won) sang tiền Việt Nam ở đâu?

Đổi tiền Hàn Quốc sang tiền Việt tại Việt Nam

Có thể đến những nơi sau đây để đổi tiền Hàn sang tiền Việt.

  • Đổi tiền tại ngân hàng: Đây được coi là cách an toàn và được khuyến khích đổi theo hình thức này. Bạn có thể đổi tiền tại tất cả các ngân hàng trên cả nước chỉ cần bạn mang theo giấy tờ liên quan, nếu số tiền đổi có số lượng lớn bạn cần mang theo giấy tờ chứng nhận mình là người đi làm hoặc lao động bên Hàn Quốc. Tỷ giá chênh lệch khi đổi tiền cũng được đảm bảo hơn nhiều cho bạn.
  • Đổi tại sân bay: tại các cảng hàng không quốc tế đều có quầy đổi tiền tiền ngoại tệ. Tỷ giá tại các sân bay cũng thấp nhất.
  • Đổi tại các forum, diễn đàn du lịch: Bạn có thể trao đổi tiền với những người đang có nhu cầu đổi.
  • Đổi tiền tại các tiệm vàng: cách này sẽ có nhiều lợi ích cho bạn bởi bạn được hưởng sự chênh lệch giữa 2 đồng tiền khá tốt. Nhưng cách này không được khuyến khích. Bởi luật pháp Việt Nam không cho phép trao đổi ngoại tệ tự do tại các tiệm vàng. Và hiện nay các tiệm vàng cũng ít có trao đổi tiền ngoại tệ.

Đổi tiền Hàn Quốc sang tiền Việt Nam ở Hàn Quốc

Nếu bạn muốn đổi tiền Hàn sang tiền Việt  ở Hàn Quốc thì bạn có thể đổi tại các ngân hàng địa phương. Hoặc tại các quầy đổi ngoại tệ tại các sân bay quốc tế. Các ngân hàng bạn có thể đổi tiền phổ biến nhất là Shinhan BankWooribank. Thời gian làm việc tại các ngân hàng Hàn Quốc là từ thứ 2 – thứ 6, từ 9h sáng đến 4h chiều.

Ngoài ra, khách hàng có thể mang các loại thẻ Visa như: Mastercard, VisaCard để thanh toán vì Hàn Quốc chấp nhận thanh toán bằng thẻ khá phổ biến.

Kết luận

Trên đây chúng tôi đã thông tin cho các bạn về tỷ lệ chuyển đổi 1 won to VND là bao nhiêu. Hi vọng với những thông tin trên thì các bạn đã biết được tỷ giá của đồng Won Hàn Quốc và dự trù được kế hoạch tài chính của mình khi có ý định mua sắm hoặc đi đến Hàn Quốc.

Xem thêm:

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

]]>
https://banktop.vn/1-won-to-vnd/feed 0
Tổng Hợp Ký Hiệu Đơn Vị Tiền Tệ Của Các Nước Trên Thế Giới https://banktop.vn/ky-hieu-tien-te https://banktop.vn/ky-hieu-tien-te#respond Wed, 15 May 2024 06:49:07 +0000 https://banktop.vn/?p=18855 Ký hiệu tiền tệ không chỉ thể hiện giá trị tiền tệ của nước đó mà còn thể hiện văn hóa của dân tộc. Mỗi một ký hiệu đều thể hiện một nét đẹp riêng. Mỗi một quốc gia, một đất nước trên thế giới đều sở hữu một ký hiệu tiền tệ khác nhau với giá trị quy đổi khác nhau.

Để giúp các bạn nắm bắt được các ký hiệu tiền tệ các nước đang lưu hành trên thế giới BankTop đã tổng hợp và chia sẻ cụ thể trong bài viết dưới đây.

Xem thêm:

Ký hiệu tiền tệ là gì?

Ký hiệu tiền tệ có thể hiểu là cách viết tắt nhanh chóng dùng để hiển thị tên tiền tệ cụ thể của một Quốc gia dưới dạng văn bản. Thay vì ghi rõ tên đơn vị tiền tệ chúng ta thay thế nó các từ bằng biểu tượng kí hiệu đơn giản và xúc tích, trực quan.

Ví dụ: 100 Đô la Mỹ thay vì viết đầy đủ là 100 đô la Mỹ hay 100 USD thì chỉ cần viết là 1000$.

Ký hiệu tiền tệ là gì?
Ký hiệu tiền tệ là gì?

Các quốc gia trên thế giới hầu như đều sở hữu một loại tiền tệ khác nhau ví dụ như đô la Mỹ (USD), euro (EUR), yen Nhật Bản (JPY), bảng Anh (GBP), đồng Việt Nam (VND), và nhiều loại tiền tệ khác.. Hệ thống ký hiệu tiền tệ của các quốc gia trên thế giới đang được lưu hành tương đối lớn vì thế việc nắm bắt trọn bộ ký hiệu không phải là điều quá dễ dàng.

Cách sử dụng ký hiệu tiền tệ các nước

Cách viết ký hiệu tiền tệ của các nước trên thế giới cũng tương đối đặc biệt và được viết tùy thuộc vào từng loại tiền tệ. Khi viết số tiền, vị trí biểu tượng của tiền tệ so với con số này sẽ tùy thuộc vào từng loại tiền tệ khác nhau. Biểu tượng tiền tệ của những nước nóng tiếng Anh, Mỹ la tinh thường viết con số trước. Ví dụ US$10.99.

Tuy nhiên, một số nước khác lại viết số trước, biểu tượng tiền tệ sau như 30.000 VNĐ. Bên cạnh đó, có nhiều trường hợp đặc biệt biểu tượng được đặt ở chỗ dấu ngăn cách phần thập phân. Ví dụ như đồng escudo Cabo Verde, 10$00.[1].

Các ký hiệu hầu như được phân thành các cách viết sau:

  • Viết ký hiệu trước con số: US$10.99
  • Viết ký hiệu sau con số: 50.000VNĐ
  • Viết ký hiệu chỗ ngăn cách phần thập phân. Những cách tính phần thập phân của các quốc gia lại có quy chuẩn riêng. Nên cách viết ký hiệu này tương đối đặc biệt. 

Ví dụ: Cùng là cách viết ký hiệu chỗ cách phần thập phân nhưng lại có thể viết theo: 10$00 (đồng escudo Cabo Verde), $10.99 (Mỹ), €20,00 (Nước khối Euro), £5·52 (Anh)

Danh sách ký hiệu tiền tệ của các Quốc gia trên Thế Giới mới nhất

Để giúp bạn nắm được hết các ký hiệu tiền tệ được lưu hành trên thế giới hiện nay chúng tôi đã có bảng tổng hợp chi tiết. Bảng tổng hợp được phân chia theo bảng chữ cái sẽ giúp bạn dễ dàng nhận dạng hơn:

Quốc gia hay Vùng lãnh thổ[1] Tiền tệ[2][3] Ký hiệu[4] Mã tiền tệ ISO 4217[3] Giá trị nhỏ nhất Số cơ bản
Abkhazia Abkhazian apsar[A] None None None None
Ruble Nga р. RUB Kopek 100
Afghanistan Afghani ؋ AFN Pul 100
Akrotiri và Dhekelia Euro EUR Cent 100
Albania Lek Albania L ALL Qindarkë 100
Alderney Bảng Alderney[A] £ None Penny 100
Bảng Anh[C] £ GBP Penny 100
Bảng Guernsey £ GGP[O] Penny 100
Algérie Dinar Algérie د.ج DZD Santeem 100
Andorra Euro EUR Cent 100
Angola Kwanza Angola Kz AOA Cêntimo 100
Anguilla Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Antigua and Barbuda Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Argentina Peso Argentina $ ARS Centavo 100
Armenia Dram Armenia ֏ AMD Luma 100
Aruba Florin Aruba ƒ AWG Cent 100
Quần đảo Ascension Bảng Ascension[A] £ None Penny 100
Bảng Saint Helena £ SHP Penny 100
Australia Dollar Úc $ AUD Cent 100
Áo Euro EUR Cent 100
Azerbaijan Manat Azerbaijan AZN Qəpik 100
Bahamas Bahamian dollar $ BSD Cent 100
Bahrain Dinar Bahrain BHD Fils 1,000
Bangladesh Bangladeshi taka BDT Paisa 100
Barbados Barbadian dollar $ BBD Cent 100
Belarus ruble Belarus Br BYR Kapyeyka 100
Bỉ Euro EUR Cent 100
Belize Belize dollar $ BZD Cent 100
Benin CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Bermuda Bermudian dollar $ BMD Cent 100
Bhutan ngultrum Bhutan Nu. BTN Chetrum 100
rupee Ấn Độ INR Paisa 100
Bolivia boliviano Bolivia Bs. BOB Centavo 100
Bonaire dollar Mỹ $ USD Cent 100
Bosnia và Herzegovina mark Bosnia và Herzegovina KM or КМ BAM Fening 100
Botswana pula Botswana P BWP Thebe 100
Brazil real Brazil R$ BRL Centavo 100
Bản mẫu:Country data Lãnh thổ Anh ở Ấn Độ Dương dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Quần đảo Virgin thuộc Anh dollar Quần đảo Virgin thuộc Anh[A] $ None Cent 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Brunei dollar Brunei $ BND Sen 100
dollar Singapore $ SGD Cent 100
Bulgaria lev Bulgaria лв BGN Stotinka 100
Burkina Faso CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Myanmar kyat Myanmar Ks MMK Pya 100
Burundi franc Burundi Fr BIF Centime 100
Campuchia riel Campuchia KHR Sen 100
Cameroon CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Canada dollar Canada $ CAD Cent 100
Cape Verde escudo Cape Verde Esc or $ CVE Centavo 100
Quần đảo Cayman dollar Quần đảo Cayman $ KYD Cent 100
Cộng hòa Trung Phi CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Chad CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Chile peso Chile $ CLP Centavo 100
Trung Quốc Nhân dân tệ ¥ or 元 CNY Fen[E] 100
Quần đảo Cocos (Keeling) dollar Úc $ AUD Cent 100
Colombia peso Colombia $ COP Centavo 100
Comoros franc Comoros Fr KMF Centime 100
Cộng hòa Dân chủ Congo Congolese franc Fr CDF Centime 100
Cộng hòa Congo CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Quần đảo Cook dollar New Zealand $ NZD Cent 100
Dollar Quần đảo Cook $ None Cent 100
Costa Rica colón Costa Rica CRC Céntimo 100
Côte d’Ivoire CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Croatia kuna Croatia kn HRK Lipa 100
Cuba peso Cuba $ CUC Centavo 100
peso Cuba $ CUP Centavo 100
Curaçao Netherlands Antillean guilder ƒ ANG Cent 100
Síp Euro EUR Cent 100
Séc koruna Séc CZK Haléř 100
Đan Mạch krone Đan Mạch kr DKK Øre 100
Djibouti franc Djibouti Fr DJF Centime 100
Dominica Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Cộng hòa Dominicana peso Dominicana $ DOP Centavo 100
Đông Timor dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
None None None Centavo None
Ecuador dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
None None None Centavo None
Ai Cập Bảng Ai Cập £ or ج.م EGP Piastre[F] 100
El Salvador colón El Salvador SVC Centavo 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Guinea Xích Đạo CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Eritrea nakfa Eritrea Nfk ERN Cent 100
Estonia Euro EUR Cent 100
Ethiopia birr Ethiopia Br ETB Santim 100
Quần đảo Falkland Bảng Quần đảo Falkland £ FKP Penny 100
Quần đảo Faroe krone Đan Mạch kr DKK Øre 100
króna Quần đảo Faroe kr None Oyra 100
Fiji dollar Fiji $ FJD Cent 100
Phần Lan Euro EUR Cent 100
Pháp Euro EUR Cent 100
Polynesia thuộc Pháp franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime 100
Gabon CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Gambia dalasi Gambia D GMD Butut 100
Gruzia lari Gruzia GEL Tetri 100
Đức Euro EUR Cent 100
Ghana cedi Ghana GHS Pesewa 100
Gibraltar Bảng Gibraltar £ GIP Penny 100
Hy Lạp Euro EUR Cent 100
Grenada Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Guatemala quetzal Guatemala Q GTQ Centavo 100
Guernsey British pound[C] £ GBP Penny 100
Bảng Guernsey £ None Penny 100
Guinea franc Guinea Fr GNF Centime 100
Guinea-Bissau CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Guyana dollar Guyana $ GYD Cent 100
Haiti gourde Haiti G HTG Centime 100
Honduras lempira Honduras L HNL Centavo 100
Hong Kong dollar Hong Kong $ HKD Cent 100
Hungary forint Hungary Ft HUF Fillér 100
Iceland króna Iceland kr ISK Eyrir 100
Ấn Độ rupee Ấn Độ INR Paisa 100
Indonesia rupiah Indonesia Rp IDR Sen 100
Iran rial Iran IRR Dinar 100
Irap dinar Iraq ع.د IQD Fils 1,000
Ireland Euro EUR Cent 100
Đảo Man British pound[C] £ GBP Penny 100
Bảng Đảo Man £ IMP[O] Penny 100
Israel new shekel Israel ILS Agora 100
Italy Euro EUR Cent 100
Jamaica dollar Jamaica $ JMD Cent 100
Japan Japanese yen ¥ JPY Sen[G] 100
Jersey Bảng Anh[C] £ GBP Penny 100
Bảng Jersey £ JEP[O] Penny 100
Jordan dinar Jordan د.ا JOD Piastre[H] 100
Kazakhstan tenge Kazakhstan KZT Tïın 100
Kenya shilling Kenya Sh KES Cent 100
Kiribati dollar Úc $ AUD Cent 100
dollar Kiribati[A] $ None Cent 100
CHDCND Triều Tiên won Triều Tiên KPW Chon 100
Hàn Quốc won Hàn Quốc KRW Jeon 100
Kosovo Euro EUR Cent 100
Kuwait dinar Kuwait د.ك KWD Fils 1,000
Kyrgyzstan som Kyrgyzstan лв KGS Tyiyn 100
Lào kip Lào LAK Att 100
Latvia Euro EUR Cent 100
Lebanon Bảng Lebanon ل.ل LBP Piastre 100
Lesotho loti Lesotho L LSL Sente 100
rand Nam Phi R ZAR Cent 100
Liberia dollar Liberia $ LRD Cent 100
Libya dinar Libya ل.د LYD Dirham 1,000
Liechtenstein franc Thụy Sĩ Fr CHF Rappen 100
Lithuania Euro EUR Cent 100
Luxembourg Euro EUR Cent 100
Macau pataca Macao P MOP Avo 100
Cộng hòa Macedonia denar Macedonia ден MKD Deni 100
Madagascar ariary Madagascar Ar MGA Iraimbilanja 5
Malawi kwacha Malawi MK MWK Tambala 100
Malaysia ringgit Malaysia RM MYR Sen 100
Maldives rufiyaa Maldives MVR Laari 100
Mali CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Malta Euro EUR Cent 100
Quần đảo Marshall dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Mauritania ouguiya Mauritania UM MRO Khoums 5
Mauritius rupee Mauritius MUR Cent 100
México peso Mexico $ MXN Centavo 100
Liên bang Micronesia dollar Microneisa[A] $ None Cent 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Moldova leu Moldova L MDL Ban 100
Monaco Euro EUR Cent 100
Mongolia tögrög Mông Cổ MNT Möngö 100
Montenegro Euro EUR Cent 100
Montserrat Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Maroc dirham Maroc د.م. MAD Centime 100
Mozambique metical Mozambique MT MZN Centavo 100
Nagorno-Karabakh dram Armenia դր. AMD Luma 100
dram Nagorno-Karabakh[A] դր. None Luma 100
Namibia dollar Namibia $ NAD Cent 100
rand Nam Phi R ZAR Cent 100
Nauru dollar Úc $ AUD Cent 100
dollar Nauru[A] $ None Cent 100
Nepal rupee Nepal NPR Paisa 100
Hà Lan Euro[I] EUR Cent 100
Nouvelle-Calédonie franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime 100
New Zealand dollar New Zealand $ NZD Cent 100
Nicaragua córdoba Nicaragua C$ NIO Centavo 100
Niger CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Nigeria naira Nigeria NGN Kobo 100
Niue dollar New Zealand $ NZD Cent 100
dollar Niue[A] $ None Cent 100
Bắc Síp lira Thổ Nhĩ Kỳ TRY Kuruş 100
Na Uy krone Na Uy kr NOK Øre 100
Oman rial Oman ر.ع. OMR Baisa 1,000
Pakistan rupee Pakistan PKR Paisa 100
Palau dollar Palau[A] $ None Cent 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Palestine new shekel Israel ILS Agora 100
dinar Jordan د.ا JOD Piastre[H] 100
Panama balboa Panama B/. PAB Centésimo 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Papua New Guinea kina Papua New Guinea K PGK Toea 100
Paraguay guaraní Paraguay PYG Céntimo 100
Peru nuevo sol Peru S/. PEN Céntimo 100
Philippines peso Philippines PHP Centavo 100
Pitcairn Islands dollar New Zealand $ NZD Cent 100
dollar Quần đảo Pitcairn[A] $ None Cent 100
Ba Lan złoty Ba Lan PLN Grosz 100
Bồ Đào Nha Euro EUR Cent 100
Qatar riyal Qatar ر.ق QAR Dirham 100
Romania leu Romania L RON Ban 100
Nga ruble Nga руб. RUB Kopek 100
Rwanda franc Rwanda Fr RWF Centime 100
Saba dollar Mỹ $ USD Cent 100
Tây Sahara dinar Algérie د.ج DZD Santeem 100
ouguiya Mauritania UM MRO Khoums 5
dirham Maroc د. م. MAD Centime 100
peseta Salawi[J] Ptas None Centime 100
Saint Helena Bảng Saint Helena £ SHP Penny 100
Saint Kitts và Nevis Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Saint Lucia Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Saint Vincent và Grenadines Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Samoa tālā Samoa T WST Sene 100
San Marino Euro EUR Cent 100
São Tomé và Príncipe dobra São Tomé và Príncipe Db STD Cêntimo 100
Ả Rập Xê Út riyal Saudi ر.س SAR Halala 100
Senegal CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Serbia dinar Serbia дин. or din. RSD Para 100
Seychelles rupee Seychelles SCR Cent 100
Sierra Leone leone Sierra Leone Le SLL Cent 100
Singapore dollar Brunei $ BND Sen 100
dollar Singapore $ SGD Cent 100
Sint Eustatius dollar Mỹ $ USD Cent 100
Sint Maarten Netherlands Antillean guilder ƒ ANG Cent 100
Slovakia Euro EUR Cent 100
Slovenia Euro EUR Cent 100
Quần đảo Solomon dollar Quần đảo Solomon $ SBD Cent 100
Somalia shilling Somalia Sh SOS Cent 100
Somaliland shilling Somaliland Sh None Cent 100
Nam Phi rand Nam Phi R ZAR Cent 100
Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich Bảng Anh £ GBP Penny 100
Bảng Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich[A] £ None Penny 100
Nam Ossetia ruble Nga р. RUB Kopek 100
Tây Ban Nha Euro EUR Cent 100
Nam Sudan Bảng Nam Sudan £ SSP Piastre 100
Sri Lanka rupee Sri Lanka Rs LKR Cent 100
Sudan Bảng Sudan £ SDG Piastre 100
Suriname dollar Suriname $ SRD Cent 100
Swaziland lilangeni Swaziland L SZL Cent 100
Thụy Điển krona Thụy Điển kr SEK Öre 100
Thụy Sĩ franc Thụy Sĩ Fr CHF Rappen[K] 100
Syria Bảng Syria £ or ل.س SYP Piastre 100
Đài Loan Tân Đài Tệ $ TWD Cent 100
Tajikistan somoni Tajikistan ЅМ TJS Diram 100
Tanzania shilling Tanzania Sh TZS Cent 100
Thái Lan baht Thái ฿ THB Satang 100
Togo CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Tonga paʻanga Tonga T$ TOP Seniti[L] 100
Transnistria ruble Transnistria р. PRB[O] Kopek 100
Trinidad và Tobago dollar Trinidad và Tobago $ TTD Cent 100
Tristan da Cunha Bảng Saint Helena £ SHP Penny 100
Bảng Tristan da Cunha[A] £ None Penny 100
Tunisia dinar Tunisia د.ت TND Millime 1,000
Thổ Nhĩ Kỳ lira Thổ Nhĩ Kỳ TRY Kuruş 100
Turkmenistan manat Turkmenistan m TMT Tennesi 100
Quần đảo Turks và Caicos dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Tuvalu dollar Tuvalu $ AUD Cent 100
dollar Tuvalu $ None Cent 100
Uganda shilling Uganda Sh UGX Cent 100
Ukraina hryvnia Ukraina UAH Kopiyka 100
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất د.إ AED Fils 100
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bảng Anh[C] £ GBP Penny 100
Hoa Kỳ dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Uruguay peso Uruguay $ UYU Centésimo 100
Uzbekistan som Uzbekistan лв UZS Tiyin 100
Vanuatu vatu Vanuatu Vt VUV None None
Vatican Euro EUR Cent 100
Venezuela bolívar Venezuela Bs F VEF Céntimo 100
Việt Nam đồng Việt Nam VND Đồng 1000
Wallis và Futuna franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime 100
Yemen rial Yemen YER Fils 100
Zambia kwacha Zambia ZK ZMW Ngwee 100
Zimbabwe pula Botswana P BWP Thebe 100
Bảng Anh[C] £ GBP Penny 100
Euro EUR Cent 100
rand Nam Phi R ZAR Cent 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
dollar Zimbabwe[N] $ ZWL Cent 10
Quốc gia hay Vùng lãnh thổ[1] Tiền tệ[2][3] Ký hiệu[4] Mã tiền tệ ISO 4217[3] Giá trị nhỏ nhất Số cơ bản
Abkhazia Abkhazian apsar[A] None None None None
Ruble Nga р. RUB Kopek 100
Afghanistan Afghani ؋ AFN Pul 100
Akrotiri và Dhekelia Euro EUR Cent 100
Albania Lek Albania L ALL Qindarkë 100
Alderney Bảng Alderney[A] £ None Penny 100
Bảng Anh[C] £ GBP Penny 100
Bảng Guernsey £ GGP[O] Penny 100
Algérie Dinar Algérie د.ج DZD Santeem 100
Andorra Euro EUR Cent 100
Angola Kwanza Angola Kz AOA Cêntimo 100
Anguilla Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Antigua and Barbuda Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Argentina Peso Argentina $ ARS Centavo 100
Armenia Dram Armenia ֏ AMD Luma 100
Aruba Florin Aruba ƒ AWG Cent 100
Quần đảo Ascension Bảng Ascension[A] £ None Penny 100
Bảng Saint Helena £ SHP Penny 100
Australia Dollar Úc $ AUD Cent 100
Áo Euro EUR Cent 100
Azerbaijan Manat Azerbaijan AZN Qəpik 100
Bahamas Bahamian dollar $ BSD Cent 100
Bahrain Dinar Bahrain BHD Fils 1,000
Bangladesh Bangladeshi taka BDT Paisa 100
Barbados Barbadian dollar $ BBD Cent 100
Belarus ruble Belarus Br BYR Kapyeyka 100
Bỉ Euro EUR Cent 100
Belize Belize dollar $ BZD Cent 100
Benin CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Bermuda Bermudian dollar $ BMD Cent 100
Bhutan ngultrum Bhutan Nu. BTN Chetrum 100
rupee Ấn Độ INR Paisa 100
Bolivia boliviano Bolivia Bs. BOB Centavo 100
Bonaire dollar Mỹ $ USD Cent 100
Bosnia và Herzegovina mark Bosnia và Herzegovina KM or КМ BAM Fening 100
Botswana pula Botswana P BWP Thebe 100
Brazil real Brazil R$ BRL Centavo 100
Bản mẫu:Country data Lãnh thổ Anh ở Ấn Độ Dương dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Quần đảo Virgin thuộc Anh dollar Quần đảo Virgin thuộc Anh[A] $ None Cent 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Brunei dollar Brunei $ BND Sen 100
dollar Singapore $ SGD Cent 100
Bulgaria lev Bulgaria лв BGN Stotinka 100
Burkina Faso CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Myanmar kyat Myanmar Ks MMK Pya 100
Burundi franc Burundi Fr BIF Centime 100
Campuchia riel Campuchia KHR Sen 100
Cameroon CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Canada dollar Canada $ CAD Cent 100
Cape Verde escudo Cape Verde Esc or $ CVE Centavo 100
Quần đảo Cayman dollar Quần đảo Cayman $ KYD Cent 100
Cộng hòa Trung Phi CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Chad CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Chile peso Chile $ CLP Centavo 100
Trung Quốc Nhân dân tệ ¥ or 元 CNY Fen[E] 100
Quần đảo Cocos (Keeling) dollar Úc $ AUD Cent 100
Colombia peso Colombia $ COP Centavo 100
Comoros franc Comoros Fr KMF Centime 100
Cộng hòa Dân chủ Congo Congolese franc Fr CDF Centime 100
Cộng hòa Congo CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Quần đảo Cook dollar New Zealand $ NZD Cent 100
Dollar Quần đảo Cook $ None Cent 100
Costa Rica colón Costa Rica CRC Céntimo 100
Côte d’Ivoire CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Croatia kuna Croatia kn HRK Lipa 100
Cuba peso Cuba $ CUC Centavo 100
peso Cuba $ CUP Centavo 100
Curaçao Netherlands Antillean guilder ƒ ANG Cent 100
Síp Euro EUR Cent 100
Séc koruna Séc CZK Haléř 100
Đan Mạch krone Đan Mạch kr DKK Øre 100
Djibouti franc Djibouti Fr DJF Centime 100
Dominica Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Cộng hòa Dominicana peso Dominicana $ DOP Centavo 100
Đông Timor dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
None None None Centavo None
Ecuador dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
None None None Centavo None
Ai Cập Bảng Ai Cập £ or ج.م EGP Piastre[F] 100
El Salvador colón El Salvador SVC Centavo 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Guinea Xích Đạo CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Eritrea nakfa Eritrea Nfk ERN Cent 100
Estonia Euro EUR Cent 100
Ethiopia birr Ethiopia Br ETB Santim 100
Quần đảo Falkland Bảng Quần đảo Falkland £ FKP Penny 100
Quần đảo Faroe krone Đan Mạch kr DKK Øre 100
króna Quần đảo Faroe kr None Oyra 100
Fiji dollar Fiji $ FJD Cent 100
Phần Lan Euro EUR Cent 100
Pháp Euro EUR Cent 100
Polynesia thuộc Pháp franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime 100
Gabon CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100
Gambia dalasi Gambia D GMD Butut 100
Gruzia lari Gruzia GEL Tetri 100
Đức Euro EUR Cent 100
Ghana cedi Ghana GHS Pesewa 100
Gibraltar Bảng Gibraltar £ GIP Penny 100
Hy Lạp Euro EUR Cent 100
Grenada Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Guatemala quetzal Guatemala Q GTQ Centavo 100
Guernsey British pound[C] £ GBP Penny 100
Bảng Guernsey £ None Penny 100
Guinea franc Guinea Fr GNF Centime 100
Guinea-Bissau CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Guyana dollar Guyana $ GYD Cent 100
Haiti gourde Haiti G HTG Centime 100
Honduras lempira Honduras L HNL Centavo 100
Hong Kong dollar Hong Kong $ HKD Cent 100
Hungary forint Hungary Ft HUF Fillér 100
Iceland króna Iceland kr ISK Eyrir 100
Ấn Độ rupee Ấn Độ INR Paisa 100
Indonesia rupiah Indonesia Rp IDR Sen 100
Iran rial Iran IRR Dinar 100
dinar Iraq ع.د IQD Fils 1,000
Ireland Euro EUR Cent 100
Đảo Man British pound[C] £ GBP Penny 100
Bảng Đảo Man £ IMP[O] Penny 100
Israel new shekel Israel ILS Agora 100
Italy Euro EUR Cent 100
Jamaica dollar Jamaica $ JMD Cent 100
Japan Japanese yen ¥ JPY Sen[G] 100
Jersey Bảng Anh[C] £ GBP Penny 100
Bảng Jersey £ JEP[O] Penny 100
Jordan dinar Jordan د.ا JOD Piastre[H] 100
Kazakhstan tenge Kazakhstan KZT Tïın 100
Kenya shilling Kenya Sh KES Cent 100
Kiribati dollar Úc $ AUD Cent 100
dollar Kiribati[A] $ None Cent 100
CHDCND Triều Tiên won Triều Tiên KPW Chon 100
Hàn Quốc won Hàn Quốc KRW Jeon 100
Kosovo Euro EUR Cent 100
Kuwait dinar Kuwait د.ك KWD Fils 1,000
Kyrgyzstan som Kyrgyzstan лв KGS Tyiyn 100
Lào kip Lào LAK Att 100
Latvia Euro EUR Cent 100
Lebanon Bảng Lebanon ل.ل LBP Piastre 100
Lesotho loti Lesotho L LSL Sente 100
rand Nam Phi R ZAR Cent 100
Liberia dollar Liberia $ LRD Cent 100
Libya dinar Libya ل.د LYD Dirham 1,000
Liechtenstein franc Thụy Sĩ Fr CHF Rappen 100
Lithuania Euro EUR Cent 100
Luxembourg Euro EUR Cent 100
Macau pataca Macao P MOP Avo 100
Cộng hòa Macedonia denar Macedonia ден MKD Deni 100
Madagascar ariary Madagascar Ar MGA Iraimbilanja 5
Malawi kwacha Malawi MK MWK Tambala 100
Malaysia ringgit Malaysia RM MYR Sen 100
Maldives rufiyaa Maldives MVR Laari 100
Mali CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Malta Euro EUR Cent 100
Quần đảo Marshall dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Mauritania ouguiya Mauritania UM MRO Khoums 5
Mauritius rupee Mauritius MUR Cent 100
México peso Mexico $ MXN Centavo 100
Liên bang Micronesia dollar Microneisa[A] $ None Cent 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Moldova leu Moldova L MDL Ban 100
Monaco Euro EUR Cent 100
Mongolia tögrög Mông Cổ MNT Möngö 100
Montenegro Euro EUR Cent 100
Montserrat Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Maroc dirham Maroc د.م. MAD Centime 100
Mozambique metical Mozambique MT MZN Centavo 100
Nagorno-Karabakh dram Armenia դր. AMD Luma 100
dram Nagorno-Karabakh[A] դր. None Luma 100
Namibia dollar Namibia $ NAD Cent 100
rand Nam Phi R ZAR Cent 100
Nauru dollar Úc $ AUD Cent 100
dollar Nauru[A] $ None Cent 100
Nepal rupee Nepal NPR Paisa 100
Hà Lan Euro[I] EUR Cent 100
Nouvelle-Calédonie franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime 100
New Zealand dollar New Zealand $ NZD Cent 100
Nicaragua córdoba Nicaragua C$ NIO Centavo 100
Niger CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Nigeria naira Nigeria NGN Kobo 100
Niue dollar New Zealand $ NZD Cent 100
dollar Niue[A] $ None Cent 100
Bắc Síp lira Thổ Nhĩ Kỳ TRY Kuruş 100
Na Uy krone Na Uy kr NOK Øre 100
Oman rial Oman ر.ع. OMR Baisa 1,000
Pakistan rupee Pakistan PKR Paisa 100
Palau dollar Palau[A] $ None Cent 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Palestine new shekel Israel ILS Agora 100
dinar Jordan د.ا JOD Piastre[H] 100
Panama balboa Panama B/. PAB Centésimo 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Papua New Guinea kina Papua New Guinea K PGK Toea 100
Paraguay guaraní Paraguay PYG Céntimo 100
Peru nuevo sol Peru S/. PEN Céntimo 100
Philippines peso Philippines PHP Centavo 100
Pitcairn Islands dollar New Zealand $ NZD Cent 100
dollar Quần đảo Pitcairn[A] $ None Cent 100
Ba Lan złoty Ba Lan PLN Grosz 100
Bồ Đào Nha Euro EUR Cent 100
Qatar riyal Qatar ر.ق QAR Dirham 100
Romania leu Romania L RON Ban 100
Nga ruble Nga руб. RUB Kopek 100
Rwanda franc Rwanda Fr RWF Centime 100
Saba dollar Mỹ $ USD Cent 100
Tây Sahara dinar Algérie د.ج DZD Santeem 100
ouguiya Mauritania UM MRO Khoums 5
dirham Maroc د. م. MAD Centime 100
peseta Salawi[J] Ptas None Centime 100
Saint Helena Bảng Saint Helena £ SHP Penny 100
Saint Kitts và Nevis Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Saint Lucia Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Saint Vincent và Grenadines Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100
Samoa tālā Samoa T WST Sene 100
San Marino Euro EUR Cent 100
São Tomé và Príncipe dobra São Tomé và Príncipe Db STD Cêntimo 100
Ả Rập Xê Út riyal Saudi ر.س SAR Halala 100
Senegal CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Serbia dinar Serbia дин. or din. RSD Para 100
Seychelles rupee Seychelles SCR Cent 100
Sierra Leone leone Sierra Leone Le SLL Cent 100
Singapore dollar Brunei $ BND Sen 100
dollar Singapore $ SGD Cent 100
Sint Eustatius dollar Mỹ $ USD Cent 100
Sint Maarten Netherlands Antillean guilder ƒ ANG Cent 100
Slovakia Euro EUR Cent 100
Slovenia Euro EUR Cent 100
Quần đảo Solomon dollar Quần đảo Solomon $ SBD Cent 100
Somalia shilling Somalia Sh SOS Cent 100
Somaliland shilling Somaliland Sh None Cent 100
Nam Phi rand Nam Phi R ZAR Cent 100
Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich Bảng Anh £ GBP Penny 100
Bảng Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich[A] £ None Penny 100
Nam Ossetia ruble Nga р. RUB Kopek 100
Tây Ban Nha Euro EUR Cent 100
Nam Sudan Bảng Nam Sudan £ SSP Piastre 100
Sri Lanka rupee Sri Lanka Rs LKR Cent 100
Sudan Bảng Sudan £ SDG Piastre 100
Suriname dollar Suriname $ SRD Cent 100
Swaziland lilangeni Swaziland L SZL Cent 100
Thụy Điển krona Thụy Điển kr SEK Öre 100
Thụy Sĩ franc Thụy Sĩ Fr CHF Rappen[K] 100
Syria Bảng Syria £ or ل.س SYP Piastre 100
Đài Loan Tân Đài Tệ $ TWD Cent 100
Tajikistan somoni Tajikistan ЅМ TJS Diram 100
Tanzania shilling Tanzania Sh TZS Cent 100
Thái Lan baht Thái ฿ THB Satang 100
Togo CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100
Tonga paʻanga Tonga T$ TOP Seniti[L] 100
Transnistria ruble Transnistria р. PRB[O] Kopek 100
Trinidad và Tobago dollar Trinidad và Tobago $ TTD Cent 100
Tristan da Cunha Bảng Saint Helena £ SHP Penny 100
Bảng Tristan da Cunha[A] £ None Penny 100
Tunisia dinar Tunisia د.ت TND Millime 1,000
Thổ Nhĩ Kỳ lira Thổ Nhĩ Kỳ TRY Kuruş 100
Turkmenistan manat Turkmenistan m TMT Tennesi 100
Quần đảo Turks và Caicos dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Tuvalu dollar Tuvalu $ AUD Cent 100
dollar Tuvalu $ None Cent 100
Uganda shilling Uganda Sh UGX Cent 100
Ukraina hryvnia Ukraina UAH Kopiyka 100
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất د.إ AED Fils 100
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bảng Anh[C] £ GBP Penny 100
Hoa Kỳ dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
Uruguay peso Uruguay $ UYU Centésimo 100
Uzbekistan som Uzbekistan лв UZS Tiyin 100
Vanuatu vatu Vanuatu Vt VUV None None
Vatican Euro EUR Cent 100
Venezuela bolívar Venezuela Bs F VEF Céntimo 100
Việt Nam đồng Việt Nam VND Đồng 1000
Wallis và Futuna franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime 100
Yemen rial Yemen YER Fils 100
Zambia kwacha Zambia ZK ZMW Ngwee 100
Zimbabwe pula Botswana P BWP Thebe 100
Bảng Anh[C] £ GBP Penny 100
Euro EUR Cent 100
rand Nam Phi R ZAR Cent 100
dollar Mỹ $ USD Cent[D] 100
dollar Zimbabwe[N] $ ZWL Cent 10

Kết luận

Trên đây là danh sách các ký hiệu tiền tệ các nước đang được lưu hành trên thế giới hiện nay. Mong rằng bài tổng hợp này sẽ giúp các bạn có thể nhìn nhận và có được sự chủ động hơn trong việc viết, quy đổi tiền tệ.

]]>
https://banktop.vn/ky-hieu-tien-te/feed 0