Giống với các ngân hàng khác, khi chuyển tiền tại Vietcombank, bạn sẽ phải trả một khoản phí. Phí chuyển tiền Vietcombank được chia thành nhiều loại với mức tiền khác nhau. Bên cạnh đó, ngân hàng Vietcombank còn áp dụng nhiều loại phí khác như phí duy trì tài khoản Vietcombank, phí rút tiền Vietcombank …
Toc
- 1. Dịch vụ chuyển tiền Vietcombank
- 2. Phí chuyển tiền Vietcombank
- 3. Related articles 01:
- 4. Biểu phí Vietcombank tại quầy
- 5. Phí dịch vụ thẻ ngân hàng Vietcombank
- 6. Related articles 02:
- 7. Biểu phí dịch vụ ngân hàng trực tuyến Vietcombank
- 8. Một số lưu ý khi tìm hiểu Biểu phí ngân hàng Vietcombank
- 9. Một số câu hỏi về biểu phí Vietcombank
- 10. Kết luận
Trong bài viết ngày hôm nay, hãy cùng BANKTOP tìm hiểu biểu phí Vietcombank mới nhất hiện nay nhé.
Xem thêm:
- Tên tiếng Anh ngân hàng Vietcombank là gì?
- Vietcombank Trading là gì?
- Phí thường niên ngân hàng BIDV
Dịch vụ chuyển tiền Vietcombank
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) là một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam, được thành lập từ năm 1963. Với hơn 60 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ngân hàng, Vietcombank đã trở thành một trong những địa chỉ tin cậy và được ưa chuộng nhất cho các khách hàng trong và ngoài nước.
Vietcombank cung cấp đa dạng các sản phẩm và dịch vụ tài chính, bao gồm tài khoản thanh toán, tài khoản tiết kiệm, cho vay, thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ, chuyển khoản nội địa và quốc tế, bảo hiểm, đầu tư tài chính và dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
Dịch vụ chuyển tiền Vietcombank khá đa dạng về cách thức, khách hàng có thể lựa chọn cách phù hợp với nhu cầu của mình. 2 dịch vụ chuyển tiền Vietcombank phổ biến nhất đó là:
- Chuyển tiền trong nước.
- Chuyển tiền từ Việt Nam đi nước ngoài.
Phí chuyển tiền Vietcombank
Phí chuyển tiền Vietcombank là khoản tiền bạn phải trả cho ngân hàng khi thực hiện các giao dịch chuyển tiền Vietcombank từ tài khoản ngân hàng của mình. Mức phí này được tính dựa theo quy định ngân hàng đưa ra. Đây là mức phí để duy trì hệ thống, cung cấp dịch vụ và duy trì hoạt động của ngân hàng.
Bạn có thể thực hiện chuyển tiền ở quầy giao dịch, cây ATM hay tại Internet Banking Vietcombank trên điện thoại. Mức phí cho các hình thức khác nhau sẽ khác nhau, dựa trên tổng giá trị số tiền chuyển. Phí chuyển tiền Vietcombank được chia thành nhiều loại, như chuyển tiền trong nước và quốc tế, chuyển tiền cùng ngân hàng và khác ngân hàng… Vậy biểu phí chuyển tiền vietcombank mới nhất hiện nay thế nào?
Phí chuyển tiền Vietcombank tại ATM
Chuyển tiền ngân hàng Vietcombank tại cây ATM phát sinh phí như sau:
- Chuyển tiền cùng hệ thống cùng tỉnh: 3.300 VND/1 lần chuyển
- Chuyển tiền khác ngân hàng: 11.000 VND/1 lần chuyển (áp dụng khi chuyển dưới 30 triệu, trên 30 triệu tính 0,2%/số tiền chuyển)
Phí chuyển tiền Vietcombank trên VCB Digibank
Từ ngày 1/1/2022, khách hàng chuyển tiền thông qua kênh ngân hàng số VCB Digibank sẽ được miễn phí toàn bộ. Đồng thời, phí duy trì dịch vụ là 0 đồng.
1. https://banktop.vn/archive/4739/
2. https://banktop.vn/archive/40296/
3. https://banktop.vn/archive/19886/
Phí chuyển tiền Vietcombank Quốc tế
Vietcombank cũng cung cấp dịch vụ chuyển tiền quốc tế. Mức phí sẽ cao hơn chuyển tiền trong nước. Đồng thời, phí chuyển tiền Vietcombank khi chuyển bằng VNĐ sẽ khác ngoại tệ. Cụ thể:
Dịch vụ | Tài khoản ngoại tệ |
Chuyển tiền đi cùng hệ thống | |
Trích tài khoản chuyển đi (Tài khoản – Tài khoản) | 1 USD/món |
Trích tài khoản chuyển đi cho người nhận bằng CMND, hộ chiếu (Tài khoản – tiền mặt) |
|
Nộp tiền mặt (VND, ngoại tệ) vào tài khoản người khác (Tiền mặt – Tài khoản) |
|
Chuyển tiền đi khác hệ thống | |
Trích tài khoản chuyển đi: | |
< 500 triệu VND.Chuyển thông thường.
Chuyển khẩn theo yêu cầu của khách hàng trước giờ Cut Off theo quy định của ngân hàng nhà nước. ≥ 500 triệu VND. |
|
Ghi có TK người hưởng tại VCB | 0,3 USD/TK. |
Chuyển tiền tự động theo yêu cầu của KH | 3 USD/món + Phí chuyển tiền tương ứng. |
Thu hộ khách hàng theo bảng kê | Theo thỏa thuận Tối thiểu 0,5 USD/món. |
Chuyển vốn tự động (trong dịch vụ Quản lý vốn tập trung) |
|
Tra soát, hủy, điều chỉnh, yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền | 2 USD/lần phí điện phí swift (nếu có). |
Có thể thấy, phí chuyển tiền Vietcombank được phân chia khá rõ ràng. Dù có mức phí khá cao so với mặt bằng chung, nhưng nhờ tốc độ và chất lượng chuyển tiền, Vietcombank vẫn luôn là ngân hàng được nhiều người lựa chọn.
Phí chuyển tiền ngân hàng Vietcombank qua Bankplus
Khách hàng sử dụng Mobile BankPlus để chuyển tiền khác ngân hàng Vietcombank sẽ được miễn phí hoàn toàn kể từ 01/01/2022. Hạn mức được ngân hàng quy định trong mỗi lần chuyển tiền là 50 triệu đồng/ngày, tối đa là 20 triệu đồng/giao dịch và tối thiểu là 30.000 đồng/giao dịch.
Tính tiện lợi lớn nhất của chuyển tiền qua Bankplus là khách hàng có thể sử dụng mọi lúc, mọi nơi kể cả khi không có internet bên cạnh mà chỉ cần một thiết bị di động sim viettel. Bởi Bankplus là dịch vụ hợp tác giữa Vietcombank và Viettel giúp khách hàng là chủ thuê bao Viettel thực hiện các giao dịch chuyển tiền thanh toán, truy vấn tài khoản trên điện thoại một cách nhanh nhất.
Phí chuyển tiền Vietcombank trực tiếp tại quầy giao dịch
Nếu khách hàng nộp tại chi nhánh ngân hàng đã mở tài khoản hoặc cùng tỉnh địa bàn đã mở. Thì ngân hàng thực hiện giao dịch miễn phí cho khách hàng khi tiến hành nộp tiền vào tài khoản Vietcombank.
Biểu phí Vietcombank tại quầy
Khi thực hiện các giao dịch tại quầy ngân hàng Vietcombank, tuỳ thuộc vào loại giao dịch gì mà sẽ phát sinh các loại phí khác nhau. Dưới đây là danh sách phí dịch vụ tại quầy ngân hàng Vietcombank:
Dịch vụ tài khoản thanh toán
Dịch vụ | Mức phí |
Dịch vụ quản lý tài khoản | Từ miễn phí tới 1 USD/tháng |
Giao dịch của chủ tài khoản | Từ miễn phí tới 2% giá trị giao dịch |
Sao kê tài khoản thanh toán | Từ miễn phí tới 10.000 VND |
Giải quyết hồ sơ thừa kế | 100.000 VND/bộ |
Phong tỏa/tạm khóa tài khoản | Miễn phí tới 300.000 VND/giao dịch |
Dịch vụ tài khoản gửi tiết kiệm Vietcombank
Dịch vụ | Mức phí |
Nộp tiền | Từ miễn phí tới 2% giá trị giao dịch |
Rút/ tất toán tài khoản | Từ miễn phí tới 0,4% giá trị giao dịch |
Sao kê | Từ miễn phí tới 10.000 VND |
Xác nhận số dư tài khoản | 10.000/bản |
Thông báo mất thẻ tiết kiệm/ giấy tờ có giá | 100.000 VND/ giấy tờ hoặc thẻ |
Dịch vụ chuyển tiền trong nước và nước ngoài
Dịch vụ | Mức phí |
Chuyển tiền đi trong nước | Từ 5.000 VND đến 0,05% giá trị giao dịch |
Chuyển tiền đi nước ngoài | Từ 0,2% giá trị giao dịch đến 40 USD/giao dịch |
Chuyển tiền đến trong nước | Từ miễn phí tới 0,03% giá trị giao dịch |
Chuyển tiền đến nước ngoài | Từ miễn phí tới 0,05% giá trị giao dịch |
Tra soát nước ngoài | 5 USD/ lần |
Tra nước trong nước | Từ miễn phí tới 30.000 VND/lần |
Thoái hối | 10 USD/ giao dịch |
Dịch vụ Ngân quỹ – Bảo hiểm – Điện phí
Dịch vụ | Mức phí |
Đổi tiền | Từ miễn phí tới 2% giá trị giao dịch |
Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài | 200.000 VND/giấy phép |
Kiểm định ngoại tệ | 1% |
Kiểm đếm |
|
Bảo lãnh | Áp dụng theo biểu phí |
Bưu phí | Theo quy định của bưu điện |
Điện phí | 5 USD/điện |
Dịch vụ tài khoản vay
Dịch vụ | Mức phí |
Thay đổi TSĐB là GTCG do VCB phát hành | Miễn phí |
Thay đổi TSĐB là tài sản khác | 200.000 VND/lần |
Mượn hồ sơ tài sản đảm bảo | 200.000 VND/ lần |
Cấp xác nhận thông tin chi tiết khoản vay | 100.000 VND/lần |
Khách hàng có thể cập nhật biểu phí Vietcombank mới nhất tại đây: https://portal.vietcombank.com.vn/Personal/BP/Pages/bieu-phi.aspx
Hoặc liên hệ tổng đài Vietcombank 1900 54 54 15 để được hỗ trợ.
Phí dịch vụ thẻ ngân hàng Vietcombank
Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank
Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank cụ thể như sau:
1. https://banktop.vn/archive/4649/
2. https://banktop.vn/archive/32799/
3. https://banktop.vn/archive/32866/
Các loại phí | Mức phí |
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên Vietcombank | 200.000 VND/thẻ/năm |
Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ | Miễn phí |
Phí cấp lại PIN | Miễn phí |
Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Miễn phí |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | Miễn phí |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt | 3,64% số tiền giao dịch |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% giá trị giao dịch |
Phí vượt hạn mức tín dụng từ 1 đến 5 ngày | 8%/năm/số tiền vượt hạn mức |
Phí vượt hạn mức tín dụng từ 6 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt hạn mức |
Phí vượt hạn mức tín dụng từ 16 ngày trở đi | 15%/năm/số tiền vượt hạn mức |
Phí đòi bồi hoàn | Miễn phí |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | Miễn phí |
Lãi suất | 17%/năm |
Dịch vụ thẻ ghi nợ Vietcombank
Dịch vụ thẻ ghi nợ Vietcombank như sau:
Các loại phí | Mức phí |
Phí phát hành thẻ lần đầu | Miễn phí / 45.454 VND |
Phí phát hành/ thay thế thẻ | 45.454 VND |
Phí cấp lại PIN giấy | 9.090 VND |
Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VND |
Phí rút tiền mặt tại ATM trong hệ thống VCB | 1.000 VND |
Phí chuyển khoản tại ATM trong hệ thống VCB | 3.000 VND |
Phí rút tiền mặt tại ATM ngoài hệ thống VCB | 3.000 VND |
Phí rút tiền mặt tại ATM trong hệ thống VCB | 5.000 VND |
Phí dịch vụ phát hành nhanh | 45.454 VND |
Biểu phí dịch vụ ngân hàng trực tuyến Vietcombank
DỊCH VỤ | MỨC PHí | |
VCB Digibank | ||
1. Phí đăng ký và duy trì dịch vụ | ||
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ | Miễn phí | |
Phí duy trì dịch vụ | 10.000 VND/tháng | |
Miễn phí nếu khách hàng không phát sinh giao dịch tài chính trên VCB Digibank trong tháng | ||
Nếu khách hàng có phát sinh giao dịch tài chính trên nhiều hơn 01 dịch vụ trong số các dịch vụ VCB Digibank trong kỳ thu phí, Vietcombank sẽ chỉ thu phí duy trì của 01 dịch vụ và miễn phí các dịch vụ còn lại. | ||
2. Phí giao dịch | ||
Chuyển tiền từ thiện | Miễn phí | |
Chuyển khoản giữa các tài khoản của khách hàng | Miễn phí | |
Chuyển khoản tới người hưởng khác tại Vietcombank | ||
Dưới 50 triệu VND | 2.000 VND/giao dịch | |
Từ 50 triệu VND trở lên | 5.000 VND/giao dịch | |
Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam qua NHNN | ||
Dưới 10 triệu VND | 6.000 VND/giao dịch | |
Từ 10 triệu VND đến dưới 500 triệu VND | 0,015% Số tiền chuyển | |
Tối thiểu 9.000 VND/giao dịch | ||
Tối đa 950.000 VND/giao dịch | ||
Từ 500 triệu VND trở lên | 0,01% Số tiền chuyển | |
Tối thiểu 9.000 VND/giao dịch | ||
Tối đa 950.000 VND/giao dịch | ||
Chuyển khoản nhanh 24/7 cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam | ||
Từ 2 triệu VND trở xuống | 5.000 VND/giao dịch | |
Từ trên 2 triệu VND đến dưới 10 triệu VND | 7.000 VND/giao dịch | |
Từ 10 triệu VND trở lên | 0,02% Số tiền chuyển | |
Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch | ||
Tối đa 1.000.000 VND/giao dịch | ||
Chuyển tiền cho người nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank | 0,03% Số tiền chuyển | |
Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch | ||
Tối đa 1.000.000/giao dịch | ||
Gửi quà tặng may mắn cho người hưởng tại Vietcombank | ||
Dưới 50 triệu VND | 2.000 VND/ người nhận/ giao dịch | |
Từ 50 triệu VND trở lên | 5.000 VND/ người nhận/ giao dịch | |
Gửi quà tặng may mắn cho người hưởng tại ngân hàng khác ở Việt Nam | ||
Từ 2 triệu VND trở xuống | 5.000 VND/ người nhận /giao dịch | |
Từ trên 2 triệu VND đến dưới 10 triệu VND | 7.000 VND/ người nhận /giao dịch | |
Từ 10 triệu VND trở lên | 0,02% Số tiền chuyển | |
Tối thiểu 10.000 VND /người nhận/ giao dịch | ||
Tối đa 1.000.000 VND /người nhận/ giao dịch | ||
Yêu cầu chuyển tiền | ||
Gửi yêu cầu chuyển tiền | Miễn phí | |
Chuyển tiền theo yêu cầu chuyển tiền | áp dụng mức phí chuyển khoản tới người hưởng khác tại VCB | |
Thanh toán hóa đơn | Theo tùy từng nhà cung cấp dịch vụ | |
Dịch vụ tài chính | Theo tùy từng nhà cung cấp dịch vụ | |
Nạp tiền điện tử | Miễn phí | |
(Bao gồm cả giao dịch Nạp tiền điện tử thực hiện tại Quầy giao dịch của VCB) | ||
Nộp thuế nội địa | ||
Tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại Vietcombank | Miễn phí | |
Tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại ngân hàng khác | ||
Dưới 500 triệu VND | 9.000 VND/giao dịch | |
Từ 500 triệu VND trở lên | 0,005% Số tiền giao dịch;
Tối đa: 175.000VND/giao dịch |
|
3. Phí dịch vụ SMS Banking Vietcombank | ||
Đăng ký dịch vụ | Miễn phí | |
Duy trì dịch vụ | 10.000 VND/tháng/số điện thoại | |
Miễn phí với số điện thoại không kích hoạt tính năng nhận SMS chủ động trong tháng | ||
Giao dịch truy vấn thông tin, nạp tiền theo cú pháp tin nhắn | Miễn phí | |
(Không bao gồm cước phí tin nhắn trả cho nhà mạng theo quy định) | ||
Nhận tin nhắn nhắc nợ tiền vay | Miễn phí | |
4. Phí dịch vụ ngân hàng qua tổng đài VCB-Phone B@nking | Miễn phí | |
(Không bao gồm cước viễn thông trả cho nhà mạng theo quy định) | ||
5. Phí tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh của giao dịch trên các kênh ngân hàng số VCB Digibank | 30.000 VND/giao dịch |
Một số lưu ý khi tìm hiểu Biểu phí ngân hàng Vietcombank
Phí chuyển tiền Vietcombank được quy định rõ ràng và ít có sự thay đổi. Tuy nhiên, khi chuyển tiền, để tránh nhầm lẫn, bạn cần lưu ý:
- Biểu phí quy định chưa bao gồm VAT, bạn sẽ phải trả thêm 10% VAT mỗi tháng. Chẳng hạn như chuyển tiền cùng ngân hàng sẽ mất tổng chi phí là 2.200đ.
- Với các giao dịch được quy đổi theo tỷ lệ % thì mức phí cần trả sẽ được tính bằng tỷ lệ % x giá trị giao dịch của bạn.
- Khi thực hiện các giao dịch liên quan tới đồng ngoại tệ, VCB sẽ tuân thủ các quy định của ngân hàng nhà nước.
- Mức phí được quy định chưa gồm phí phải trả cho các đơn vị, ngân hàng có liên quan. Do đó, khi có phát sinh các khoản phí này, Vietcombank sẽ thu thêm, tương ứng với yêu cầu của giao dịch.
- Khi chuyển tiền bằng ngoại tệ, bạn có thể trả phí dịch vụ Vietcombank bằng tiền VNĐ. Tỷ giá sẽ được quy định theo tỷ lệ ngoại tệ thời điểm chuyển tiền.
- Với các trường hợp hủy giao dịch, ngưng sử dụng dịch vụ trước khi đến thời hạn kết thúc… Vietcombank sẽ không hoàn lại các khoản phí dịch vụ. Bạn cần lưu ý vấn đề này để tránh nhầm lẫn.
- Bạn cần nhập đúng các thông tin số tiền, số tài khoản người nhận… khi chuyển tiền để tránh sai sót. Trong trường hợp điều số tài khoản không có trên hệ thống, bạn sẽ không mất phí chuyển tiền. Nếu bạn điền sai số tài khoản và có người thụ hưởng, bạn sẽ không được nhận lại phí chuyển tiền do sai sót của mình. Hãy thật cẩn thận khi chuyển tiền nhé.
Cập nhật biểu phí chuyển tiền Vietinbank chi tiết
Một số câu hỏi về biểu phí Vietcombank
Thời điểm nào khách hàng cần đóng phí dịch vụ Vietcombank?
Tuỳ vào loại hình giao dịch hoặc tài khoản sử dụng mà thời điểm đóng phí Vietcombank có sự khác nhau. Với các giao dịch thực hiện tại quầy hay giao dịch chuyển tiền khách hàng cần phải đóng phí tại thời điểm thực hiện giao dịch.
Với các khoản phí thường niên, phí duy trì tài khoản … thì Vietcombank sẽ thu khoản phí này theo thời hạn thông qua việc trừ tiền trong tài khoản của bạn trong quá trình sử dụng sản phẩm/ dịch vụ của ngân hàng.
Không đóng phí dịch vụ Vietcombank có làm sao không?
Nếu bạn không đóng phí dịch vụ Vietcombank thì ngân hàng sẽ không thể hỗ trợ bạn thực hiện các giao dịch tài chính mà bạn mong muốn.
Kết luận
Hy vọng qua bài viết trên đây, bạn đã hiểu rõ hơn về phí chuyển tiền Vietcombank. Các giao dịch khi chuyển tiền đều mất một khoản phí theo quy định. Vì thế, bạn cần lưu ý để không bỡ ngỡ. Trong thời gian tới, Vietcombank dự kiến sẽ chưa thay mới biểu phí chuyển tiền. Bạn có thể sử dụng và đối chiếu với bảng phí này để chuyển tiền nhé. Chúc bạn có những giao dịch thành công.
Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP