Với khách hàng thường xuyên sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng VPBank thì phí duy trì tài khoản VPBank là điều mà khách hàng vô cùng quan tâm, nhất là các khoản phí duy trì tài khoản VPBank NEO, phí duy trì tài khoản thanh toán …
Toc
Vậy phí duy trì tài khoản VPBank là bao nhiêu? Cùng BANKTOP tìm hiểu qua nội dung bài viết này để nắm rõ nhé!
Xem thêm:
Vài nét về ngân hàng VPBank
Tên giao dịch Tiếng Việt | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Việt Nam Thịnh Vượng |
Tên giao dịch Tiếng Anh | Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank |
Tên viết tắt | VPBank |
Swift Code | VPBKVNVX |
Loại hình | Ngân hàng Thương mại Cổ phần |
Năm thành lập | 12/08/1993 |
Vốn điều lệ | 25300 tỷ VND ( tính đến hết tháng 3/2020) |
Hội sở | 89 Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam |
Hotline | 1900 54 54 15 |
Website | https://www.vpbank.com.vn/ |
Biểu phí VPBank cập nhật mới nhất
Biểu phí VPBank có sự khác nhau đối với từng loại dịch vụ, loại tài khoản hay mục đích tính phí. Dưới đây là bảng cập nhật biểu phí VPBank mới nhất hiện nay:
Hạng mục nổi bật | Phí hiện hành | Biểu phí |
Phí tự động | ||
Phí duy trì tài khoản | ||
Phí duy trì tài khoản (đối với tài khoản không phát sinh giao dịch từ 06 tháng trở lên) | Miễn phí |
|
Phí rút tiền tại ATM dành cho thẻ Timo local | Miễn phí |
|
Phí rút tiền tại ATM dành cho thẻ ghi nợ nội địa/ thẻ ghi nợ quốc tế của VPBank | Miễn phí |
|
Phí vấn tin tại ATM trong và ngoài hệ thống VPBank | Miễn phí | 500đ/lần đối với ATM ngoài hệ thống |
Phí tại quầy | ||
Phí đóng tài khoản | Miễn phí | 50.000đ/tài khoản |
Phí thay đổi thông tin Khách hàng | Miễn phí | 50.000 đ/lần |
Phí phát hành thường thẻ ghi nợ nội địa Autolink Chip/ VPSuper Chip | Miễn phí | Nếu đổi thẻ từ Timo sang thẻ chip Autolink sẽ được miễn phí phát hành thẻ. |
Biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank
Phí chuyển tiền tại các chi nhánh, phòng giao dịch VPBank
Hình thức chuyển | Thông tin giao dịch | Biểu phí |
Cùng tỉnh/ TP nơi mở TK | Tài khoản VND | Miễn phí |
USD | 0,2% (TT: 2 USD) | |
Ngoại tệ khác | 0,6% (TT: 4 USD) | |
Khác tỉnh/ TP nơi mở TK | Nhỏ hơn 500 triệu VND | 0,03% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND) |
>= 500 triệu VND | 0,04% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND) | |
USD | 0,2% (TT: 2 USD) | |
Ngoại tệ khác | 0,6% (TT: 4 USD) |
Phí chuyển tiền VPBank tại cây ATM
Hình thức chuyển tiền qua ATM | Mức phí |
Chuyển cùng hệ thống | 3.300 đồng/lần |
Chuyển khác hệ thống | 11.000 đồng/lần |
Phí chuyển tiền VPBank thông qua ngân hàng số
Chuyển tiền đi trong VPBank | 0,01% (TT: 10.000 VNĐ/ 1 USD; TĐ: 300.000 VNĐ) |
Chuyển tiền mặt đi ngoài VPBank | 0,045% (TT: 20.000 VNĐ; TĐ: 1.000.000 VNđ) |
Chuyển khoản đi ngoài VPBank | 0,035% (TT:18.000 VNĐ;TĐ: 1.000.000 VNĐ) |
Chuyển tiền ngoại tệ đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển | 5 USD/ lệnh + Phí kiểm đếm |
Chuyển tiền ngoại tệ đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển | 0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 50 USD) + Phí kiểm đếm |
Chuyển khoản ngoại tệ đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển | 0,03% (TT: 2 USD; TĐ: 50 USD) |
Chuyển khoản ngoại tệ đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển | 0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 100 USD) |
Phí chuyển tiền quốc tế
Phí chuyển tiền đi
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế tại quầy | 0,2% (TT: 10 USD) |
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế qua kênh VPBank Online | 0,12% (TT: 5 USD) |
Phí dịch vụ ngân hàng nước ngoài (VPBank thu hộ) tại quầy và qua kênh VPBank Online |
|
Phí tra soát/ hủy/ sửa đổi lệnh | 10 USD/ lần + Phí phát sinh thực tế (nếu có) |
Phí chuyển tiền đến
Phí dịch vụ nhận tiền quốc tế | 0,05% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD) |
Phí nhận món tiền bằng CMT | 0,06% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD) + Phí rút ngoại tệ mặt |
Phí tra soát/ hoàn trả lệnh chuyển tiền (Không thu phí với món tiền hoàn trả dưới 20 USD) | 10 USD/ lần (đã bao gồm điện phí) |
Phí cam kết lệnh chuyển tiền | 3 USD/ lần |
Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho ngân hàng hưởng ở Việt Nam) | 5 USD/ giao dịch |
Điện phí Swift khác (tại quầy và qua kênh VPBank Online | 5 USD/ điện |
Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử VPBank
Biểu phí dịch vụ Internet Banking VPBank
Hình thức sử dụng | Mức phí |
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ | Không thu phí |
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ | Không thu phí |
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ | 50.000 VND |
Phí tra soát tại quầy |
|
Biểu phí dịch vụ SMS Banking VPBank
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí thay đổi nội dung dịch vụ | 20.000 VNĐ/ lần |
Phí sử dụng dịch vụ | 12.000 VNĐ/ tháng/ SĐT |
Phí gửi tin nhắn đi | 909 VNĐ/ tin nhắn |
Biểu phí dịch vụ Bankplus VPBank
Tên gói cước | Mức phí duy trì dịch vụ |
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ | 10.000 VNĐ |
Phí sử dụng dịch vụ | 10.000 VNĐ/ tháng |
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống VPB | 10.000 VNĐ/ món |
Chuyển tiền qua thẻ 24/7 | 10.000 VNĐ/ món |
Gói online | 11.000 Vnđ/tháng |
Gói Eco | 11.000 Vnđ/tháng |
Gói Agent | 25.000 Vnđ/tháng |
Biểu phí thường niên thẻ VPBank
Tên thẻ | Thẻ chính | Thẻ phụ |
VPBank No 1 MasterCard | 150.000 VNĐ | Không thu phí |
MC2 Credit | 299.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Lady Credit | 499.000 VNĐ | Miễn phí |
StepUp Credit | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
VPBank Platinium Credit | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
VNAirline VPBank Platinium Credit | 899.000 VNĐ | Miễn phí |
Mobifone – VPBank Classic MasterCard | 299.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
World MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Miễn phí |
World Lady MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Miễn phí |
Biểu phí duy trì tài khoản VPBank
Phí duy trì tài khoản VPBank là gì?
Phí duy trì tài khoản VPBank có thể hiểu đơn giản là khoản phí duy trì để bạn có thể tiếp tục sử dụng tài khoản của bạn tại ngân hàng VPBank, khi bạn bắt đầu mở tài khoản thì phí quản lý này sẽ được áp dụng. Khi số dư trong tài khoản của khách hàng không đáp ứng mức tối thiểu thì khoản phí này sẽ được tính.
Mức phí duy trì tài khoản VPBank là khác nhau đối với từng loại tài khoản cũng như mục đích sử dụng của khách hàng. Nói tóm lại, phí duy trì tài khoản VPBank được xem như là một khoản phí cần thiết để duy trì hoạt động của tài khoản cũng như đảm bảo chất lượng dịch vụ, mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.
Bài viết liên quan:
Phí duy trì tài khoản VPBank là bao nhiêu?
Phí duy trì tài khoản ngân hàng VPBank được chia thành 2 loại:
- Phí duy trì tài khoản thanh toán.
- Phí duy trì thường niên tài khoản.
Và phí duy trì tài khoản thanh toán là cách nói cụ thể hơn của phí duy trì tài khoản VPBank và được quy định như sau:
- Đối với tài khoản thanh toán thông thường, phí duy trì tài khoản thanh toán VPBank là 10.000 VND/tháng
- Đối với tài khoản thanh toán VPSuper, phí quản lý thẻ visa VPBank đang là 100.000 VND/ tháng nếu số dư trung bình tài khoản dưới 10 triệu và 30.000 VNĐ/ tháng nếu số dư tài khoản trung bình từ 10 đến 20 triệu VND. Nếu tài khoản của khách hàng từ 20 triệu trở lên sẽ được miễn phí khoản phí này.
- Đối với tài khoản sử dụng ngoại tệ phí duy trì tài khoản VPBank là 2 USD/ 2 AUD/ 2 GBP/ 2 EUR/ 2 CAD/ 2 SGD/ 20 JYP/…/ tháng nếu số dư trung bình tài khoản thanh toán tương ứng nhỏ hơn 100 USD/ 100 AUD/ 100 GBP/ 100 EUR/ 100 CAD/ 100 SGD/ 1000 JYP/…và nhiều loại ngoại tệ khác.
- Phí duy trì tài khoản VPBank cho khách hàng có tài khoản số đẹp là 50.000 VND/ tháng nếu số dư trung bình TKSĐ nhỏ hơn 10 triệu VND và miễn phí 100% nếu số dư TKSĐ lớn hơn 10 triệu.
Một số câu hỏi thường gặp
Phí duy trì VPBank có phải là phí quản lý tài khoản không?
Phí duy trì VPBank cũng có thể hiểu là phí quản lý tài khoản VPBank, vì thế bạn không nên lo lắng khi nghe tên 2 loại phí này vì nó hoàn toàn giống nhau.
Phí duy trì tài khoản VPBank và phí thường niên khác nhau như thế nào?
Dễ nhận biết nhất thì phí duy trì tài khoản VPBank được thu hàng tháng khi số dư trong tài khoản của khách hàng dưới mức quy định tối thiểu còn phí thường niên được thu hàng năm để thể hiện sự tồn tại và hoạt động của tài khoản và đồng thời duy trì những lợi ích từ thẻ.
Kết luận
Phí duy trì tài khoản VPBank là bao nhiêu? Biểu phí sử dụng các dịch vụ ngân hàng số, dịch vụ thẻ VPBank được tính như thế nào? Nội dung bài viết này BANKTOP đã giúp bạn trả lời những câu hỏi trên, hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng VPBank.