Vietcombank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam, vì thế chúng ta cũng không quá khó hiểu khi thẻ ATM Vietcombank được rất nhiều khách hàng sử dụng. Tuy nhiên, liệu bạn có nắm rõ các loại biểu phí thẻ ATM Vietcombank hay chưa?
Toc
- 1. Các loại thẻ Ngân hàng Vietcombank đang cung cấp
- 2. Related articles 01:
- 3. Phí mở thẻ ATM Vietcombank cập nhật mới nhất
- 4. Phí duy trì thẻ ATM Vietcombank hiện tại là bao nhiêu?
- 5. Các loại biểu phí khác khi sử dụng thẻ ATM Vietcombank
- 6. Phí sử dụng tiện ích ngân hàng Vietcombank
- 7. Kết luận
- 8. Related articles 02:
Qua nội dung bài viết này BANKTOP sẽ giúp bạn tìm hiểu những câu hỏi sau đây:
- Phí mở thẻ ATM Vietcombank là bao nhiêu?
- Phí duy trì thẻ Vietcombank được tính như thế nào?
- Phí thường niên thẻ Vietcombank bao nhiêu?
Xem thêm:
- Thẻ ATM Vietcombank lâu không dùng có bị khoá không?
- Cách điền thông tin làm thẻ ATM Vietcombank
- Dưới 18 tuổi có được làm thẻ ATM Vietcombank được không?
Các loại thẻ Ngân hàng Vietcombank đang cung cấp
Trước khi tìm hiểu biểu phí thẻ ATM Vietcombank, chúng ta cùng lướt nhanh qua các loại thẻ mà ngân hàng này đang cung cấp, bao gồm thẻ tín dụng Vietcombank và thẻ ghi nợ Vietcombank.
Thẻ ghi nợ Vietcombank
Các dòng thẻ nổi bật của thẻ ghi nợ Vietcombank bao gồm:
- Thẻ ghi nợ nội địa: Vietcombank connect24, thương hiệu Vietcombank – AEON, thương hiệu Co.opmart -Vietcombank, thẻ liên kết sinh viên.
- Thẻ ghi nợ quốc tế:Vietcombank Cashback Plus American Express, Vietcombank MasterCard, Vietcombank UnionPay, Vietcombank Connect24 Visa.
Bên cạnh đó, chúng ta còn bắt gặp các dòng thẻ ghi nợ quốc tế đồng thương hiệu như Saigon Centre – Takashimaya -Vietcombank Visa, Vietcombank visa Platinum.
1. https://banktop.vn/phi-thuong-nien-techcombank
2. https://banktop.vn/phi-rut-tien-mb-bank
3. https://banktop.vn/bieu-phi-chuyen-tien-ngan-hang-sacombank
Thẻ tín dụng Vietcombank
Thẻ tín dụng Vietcombank được nhiều tin tưởng sử dụng vì sự uy tín của Vietcombank – thành viên nhóm BIG 4 ngân hàng Nhà nước và các chương trình khuyến mãi mà Vietcombank đang áp dụng cho các dòng thẻ tín dụng.
Một số sản phẩm thẻ tín dụng Vietcombank nổi bật như Master World, Vietcombank VietNam Airlines Platinum American Express, Vietcombank Cash Plus Platinum,… hay các dòng thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu như: Vietcombank Diamond Plaza Visa, Vietcombank Vietravel Visa, Saigon Centre -Takashimaya – Vietcombank JCB, Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa…
Phí mở thẻ ATM Vietcombank cập nhật mới nhất
Khi đăng ký làm thẻ ATM Vietcombank online, bạn sẽ phải đóng một khoản phí như sau:
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí |
1.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí |
1.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh
|
45.454 VNĐ/thẻ |
3 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
3.1 | Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
4 | Phí cấp lại PIN | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
Phí duy trì thẻ ATM Vietcombank hiện tại là bao nhiêu?
Theo thông tin cập nhật thì từ tháng 7/2018 ngân hàng Vietcombank đã chính thức thay đổi phí duy trì thẻ ATM Vietcombank, bạn có thể xem chi tiết tại đây.
Cụ thể phí duy trì thẻ ATM Vietcombank như sau.
Phí duy trì thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Các loại thẻ | Phí duy trì(tháng, năm) | Số dư thẻ |
Thẻ Vietcombank Connect24 | Miễn phí | 50.000 VND |
Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí | 50.000 VND |
Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí | 50.000 VND |
Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí | 50.000 VND |
Phí duy trì thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Các loại thẻ | Phí duy trì (tháng) |
Vietcombank Visa Platinum | 27.272 VND |
Thẻ MasterCard/Connect24 Visa/UnionPay/Cashback Plus American Express | 4.545 VND |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | Miễn phí 1 năm |
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | Miễn phí 2 năm |
Các loại biểu phí khác khi sử dụng thẻ ATM Vietcombank
Phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa
Phí phát hành thẻ | Phí quản lý tài khoản | Phí giao dịch | |||
Chuyển tiền liên ngân hàng | Chuyển tiền trong hệ thống Vietcombank | Rút tiền trong hệ thống ATM Vietcombank | Rút tiền ngoài hệ thống ATM Vietcombank | ||
50.000 VNĐ | Không áp dụng | – 7.700 VND/ giao dịch dưới 10 triệu VND – 0,022% giá trị giao dịch/ giao dịch trên 10 triệu VND |
3.300 VND/ giao dịch | 1.100 VND/giao dịch | 3.300 VND/giao dịch |
Phí dịch vụ thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Phí dịch vụ/Các loại thẻ | Vietcombank Visa Platinum | Vietcombank Connect 24 Visa | Vietcombank MasterCardVietcombank UnionPay | Vietcombank Cashback Plus American Express |
Phí phát hành | Miễn phí | 50.000 VND | 50.000 VND | Miễn phí |
Phí quản lý tài khoản /tháng | 30.000 VND | 5.000 VND | 5.000 VND | 5.000 VND |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng |
|
|||
Phí rút tiền mặt trong hệ thống VietcomBank | Miễn phí | 1.100 VND | 1.100 VND | 1.100 VND |
Phí chuyển khoản trong hệ thống VietcomBank | 3.300 VND | 3.300 VND | 3.300 VND | 3.300 VND |
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống VietcomBank trong lãnh thổ Việt Nam | 10.000 VND | 10.000 VND | 10.000 VND | 10.000 VND |
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống VietcomBank ngoài lãnh thổ Việt Nam | 4% / giao dịch | 4% / giao dịch | 4% / giao dịch | 4% / giao dịch |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% giá trị giao dịch | 2,5% giá trị giao dịch | 2,5% giá trị giao dịch | 2,5% giá trị giao dịch |
Phí dịch vụ thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
Phí dịch vụ | Vietcombank Visa/ MasterCard/ JCB/ UnionPay | Vietcombank Visa Platinum | Vietcombank American Express | Vietcombank Vietnam Airline Platinum American Express |
Phí phát hành | 50.000 VND/thẻ | 50.000 VND/thẻ | 50.000 VND/thẻ | 50.000 VND/thẻ |
Phí quản lý tài khoản/thẻ /năm | Hạng vàng
Hạng chuẩn
|
|
Hạng vàng
Hạng xanh
|
|
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 50.000 /lần | Miễn phí | Miễn phí | 50.000 /lần |
Phí rút tiền mặt (/ số tiền giao dịch) | 4% | 4% | 4% | 4% |
Phí chuyển đổi ngoại tệ (/ số tiền giao dịch) | 2,5% | 2,5% | 2,5% | 2,5% |
Phí vượt hạn mức tín dụng | 8 – 15%/năm | 8 – 15%/năm | 8 – 15%/năm | 8 – 15%/năm |
Lưu ý: với các loại thẻ đen Vietcombank, biểu phí có thể thay đổi, khách hàng nên liên hệ trung tâm CSKH Vietcombank để cập nhật biểu phí mới nhất.
Phí sử dụng tiện ích ngân hàng Vietcombank
Phí sử dụng tiện ích ngân hàng Vietcombank bao gồm:
- Phí dịch vụ SMS banking Vietcombank: 11.000 VND/tháng.
- Phí Internet banking, Mobile banking, Mobile BankPlus Vietcombank là 10.000 VNĐ/tháng.
- Phí quản lý tài quản: 2000 VND/tháng.
Kết luận
Phí mở thẻ ATM Vietcombank là bao nhiêu? Phí duy trì thẻ Vietcombank tính như thế nào? Nội dung bài viết này chúng tôi đã giúp bạn trả lời những câu hỏi trên một cách đầy đủ nhất. Hy vọng đã mang lại cho bạn những kiến thức hữu ích khi sử dụng thẻ Vietcombank.
1. https://banktop.vn/phi-thuong-nien-vietinbank
2. https://banktop.vn/ngan-hang-chuyen-tien-khong-mat-phi
3. https://banktop.vn/phi-thuong-nien-mbbank