Với các dịch vụ thẻ khi khách hàng sử dụng tại Techcombank đều phải trả 1 khoản phí gọi là phí thường niên Techcombank. Khoản phí này được tính theo năm và bắt buộc khách hàng phải chi trả. Để tìm hiểu chi tiết về nội dung này, mời bạn tham khảo bài viết được BANKTOP tổng hợp dưới đây nhé.
Toc
- 1. Phí thường niên Techcombank là gì?
- 2. Không đóng phí thường niên Techcombank có làm sao không?
- 3. Biểu phí thường niên Techcombank các loại thẻ mới nhất
- 4. Bài viết liên quan:
- 5. Một số loại phí thường niên thẻ ATM Techcombank khác
- 6. Cách giảm phí thường niên thẻ ATM Techcombank như thế nào?
- 7. Ngân hàng Techcombank có ưu đãi hoàn phí thường niên không?
- 8. Một số loại biểu phí Techcombank khác
- 9. Kết luận
Xem thêm:
- Biểu phí chuyển tiền Techcombank
- Mã swift code ngân hàng Techcombank
- Cách sao kê tài khoản ngân hàng Techcombank
Phí thường niên Techcombank là gì?
Phí thường niên Techcombank là khoản phí khách hàng sẽ trả theo năm khi sử dụng các dịch vụ thẻ tại ngân hàng. Khoản phí này bao gồm việc nhận, chuyển, rút tiền, tra cứu tài khoản, các tính năng tài khoản, thanh toán,vv… Nếu khách hàng mở tài khoản nhưng không phát hành thẻ thì sẽ không phải trả khoản phí này.
Theo thời gian quy định 1 năm, ngân hàng sẽ tự động trừ khoản phí thường niên này trực tiếp vào tài khoản của khách hàng. Nếu tài khoản không đủ số dư để thanh toán thì ngân hàng sẽ tính âm tiền cho đến khi khách hàng nạp tiền vào. Với thẻ tín dụng, nếu khách hàng không đủ số dư thanh toán sẽ bị khóa tài khoản.
Không đóng phí thường niên Techcombank có làm sao không?
Không đóng phí thường niên thẻ ATM
Tài khoản ATM của mỗi ngân hàng luôn yêu cầu số dư tối thiểu 50.000 VND, nếu đến hạn trả phí thường niên mà tài khoản khách hàng chỉ đủ số tiền duy trì tài khoản thì ngân hàng sẽ trừ luôn số tiền này để đóng phí thường niên.
Khi khách hàng nạp tiền vào tài khoản thì ngân hàng sẽ trừ số tiền tương ứng để bù vào số tiền dư tối thiểu mà ngân hàng đã trừ trước đó.
Không đóng phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank
Việc khách hàng không thanh toán phí thường niên của thẻ thẻ tín dụng thì có thể dẫn đến các vấn đề như: Khóa thẻ, gây ra nợ xấu do không thanh toán đúng hạn, giảm điểm tín dụng.
Biểu phí thường niên Techcombank các loại thẻ mới nhất
Với mỗi loại thẻ khi khách hàng sử dụng tại Techcombank sẽ có các mức biểu phí khác nhau, cụ thể các loại thẻ tại ngân hàng Techcombank đang áp dụng mức biểu phí là:
Phí thường niên thẻ Visa Techcombank
Phí thường niên thẻ Visa Techcombank sẽ có các mức phí với từng loại thẻ như sau:
Phí thường niên thẻ thanh toán Techcombank | Khách hàng thường | Khách hàng VIP |
Thẻ Airlines Techcombank Visa Platinum. | 590.000đ/Năm | Miễn phí. |
Thẻ Vincom Loyalty hạng chuẩn. | Năm đầu: Miễn phí. Năm thứ 2 trở đi: 150.000đ/Năm | Miễn phí. |
Thẻ Vincom Loyalty hạng vàng. | Năm đầu: Miễn phí. Năm thứ 2 trở đi: 250.000đ/Năm | Miễn phí. |
Thẻ Vincom Loyalty Platinum. | Năm đầu: Miễn phí. Năm thứ 2 trở đi: 499.000đ/Năm | Miễn phí. |
Thẻ Airlines Techcombank Visa hạng vàng | 290.000đ/Năm | Miễn phí. |
Phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank
Khách hàng khi sử dụng thẻ tín dụng tại Techcombank sẽ phải trả phí thường niên theo các loại thẻ sau:
- Thẻ tín dụng TechcomBank Visa Infinite: 20.000.000VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng TechcomBank Visa Signature: 1.499.000VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng TechcomBank Visa Platinum: 950.000VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Visa Platinum: 990.000VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng TechcomBank MercerdesCard Platinum : 950.000VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng TechcomBank Vip Vingroup Platinum: 950.000VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng TechcomBank Visa Vàng: 500.000VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng VietnamAirlines Visa Vàng: 590.000VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng Visa hạng Chuẩn: 300.000VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng VietnamAirlines Visa Chuẩn: 390.000VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng TechcomBank DreamCard: 150.000VNĐ/thẻ/năm và chỉ thu duy nhất 1 lần khi mở thẻ.
Phí thường niên thẻ ghi nợ Techcombank
Bảng chi tiết phí thường niên Techcombank đối với các loại thẻ ghi nợ cụ thể sau đây:
Bài viết liên quan:
Tên loại thẻ ghi nợ Techcombank | Phí thường niên (đồng/năm) | |
Thẻ mở tại PGD | Thẻ mở điện tử (eKYC) | |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Classic | 90.000 | 72.000 từ năm thứ 2 |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Gold | 200.000 | 200.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Priority | 200.000 | 200.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Visa Platinum | 590.000 | 590.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Platinum Priority | 590.000 | 590.000 |
Thẻ thanh toán nội địa F@stAccess Priority | 60.000 | 60.000 |
Thẻ thanh toán nội địa F@stAccess | 60.000 | 60.000 |
Phí thường niên thẻ F@stAccess
Phí thường niên thẻ F@stAccess | Khách hàng VIP | Khách hàng Thường |
Phát hành thẻ mới | Miễn phí | 90.000 (VNĐ)/Thẻ/Năm |
Phí thường niên | Miễn phí | 60.000 (VNĐ)/Thẻ/Năm |
Một số loại phí thường niên thẻ ATM Techcombank khác
Ngoài ra, còn có 1 số loại phí thường niên thẻ ATM Techcombank khác như:
- Phí rút tiền tại cây ATM: Từ 1000 – 3000 VND.
- Phí cấp lại mật khẩu và mở khóa: 30.000 VND/lần.
- Phí dịch vụ SMS Banking, Internet Banking,vv…
Cách giảm phí thường niên thẻ ATM Techcombank như thế nào?
Chương trình tích điểm đổi quà
Ngân hàng TechcomBank thường sẽ triển khai các chương trình khuyến mãi trong đó có chương trình tích điểm đổi quà. Bạn có thể tham gia chương trình này để tích lũy điểm và có thể quy ra tiền nếu được áp dụng.
Sử dụng số tiền này giúp bạn giảm bớt phí thường niên Techcombank tại ngân hàng, khá là hợp lý và giúp giảm thiểu chi phí rõ rệt.
Lựa chọn loại thẻ nhiều ưu đãi
Tại ngân hàng TechcomBank cũng có rất nhiều loại thẻ với nhiều tính năng, ưu đãi để khách hàng có thể lựa chọn dịch vụ thẻ phù hợp. Bạn có thể chọn các loại thẻ có ưu đãi và được miễn phí thường niên để sử dụng. Sẽ có các loại thẻ khách hàng cũng có thể được miễn phí thường niên từ 1 – 2 năm.
Đàm phán với ngân hàng
Nếu muốn giảm chi phí về khoản phí thường niên, khách hàng cũng có thể đàm phán và trao đổi với bộ phận ngân hàng để hỗ trợ. Với điều kiện khách hàng phải đáp ứng một trong các điều kiện của ngân hàng như thường xuyên giao dịch, sử dụng dịch vụ nhiều, là doanh nghiệp,vv… Thì đôi khi ngân hàng cũng có thể xem xét giảm phí.
Chương trình hoàn phí thường niên Techcombank
Tham gia chương trình hoàn phí thường niên TechcomBank giúp khách hàng tiết kiệm 1 khoản tiền với chi phí phải trả về phí thường niên mỗi năm về loại thẻ tín dụng của mình.
Những đối tượng khách hàng có thể tham gia là:
- Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng, không áp dụng cho thẻ Dream Card.
- Loại thẻ tín dụng phải đạt điều kiện hoàn phí theo chính sách của ngân hàng.
Điều kiện để khách hàng tham gia:
- Thẻ tín dụng phát hành lần đầu tại ngân hàng, hoặc thẻ mới phát hành sau khi hủy thẻ cũ từ 180 ngày.
- Thẻ vẫn đang hoạt động cho đến thời điểm hoàn phí. Ngày kích hoạt thẻ được tính trong thời gian hiệu lực do ngân hàng phát hành.
- Trong vòng 3 tháng kể từ khi thẻ kích hoạt, với thẻ Chuẩn và Vàng phải có tổng chi tiêu tối thiểu là 500.000 VNĐ trở lên và thẻ Bạch Kim phải đạt chi tiêu từ 1.000.000 VNĐ trở lên.
- Thẻ Visa Signature phải đạt tổng chi tiêu tối thiểu là 5.000.000 VNĐ trở lên trong thời gian 30 ngày kể từ ngày kích hoạt.
Ngân hàng Techcombank có ưu đãi hoàn phí thường niên không?
Hiện nay, vẫn thường xuyên có chương trình khuyến mại hoàn trả phí thường niên Techcombank với đối tượng là khách hàng có thẻ tín dụng Visa & Mastercard – Techcombank Spark, và không áp dụng trên thẻ JCB Dream Card. Đồng thời, đối với thẻ tín dụng của khách hàng phải đảm bảo tất cả các điều kiện tại mục “Điều kiện hoàn phí”.
Một số loại biểu phí Techcombank khác
Phí chuyển tiền Techcombank
Loại phí | Tại PGD | Ngân hàng trực tuyến |
---|---|---|
Chuyển dưới 20 triệu | 3.000đ/giao dịch | Miễn phí |
Chuyển trên 20 triệu | Thu 0,2% tiền gửi, tối đa 1 triệu | Miễn phí |
Chuyển từ tài khoản giải ngân sang tài khoản nhận mở tại Techcombank | 9.000đ/giao dịch | Không áp dụng |
Chuyển tiền giữa các tài khoản của khác hàng | Miễn phí | Miễn phí |
Chuyển tiền người nhận bằng giấy tờ tùy thân tại PGD Techcombank. | 0,3% tiên gửi, tối thiểu 20,000 tối đa 1,000,000 vnd. | Không áp dụng |
Chuyển tiền với KH là hội viên ưu tiên TCB Priority trên 20 triệu. | 0,2%, tối đa 150,000 vnd | Miễn phí |
Chuyển từ tài khoản giải ngân sang tài khoản nhận mở tại Techcombank | 9.000đ/giao dịch | Không áp dụng |
Chuyển tiền khác hệ thống TCB | ||
Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng | 0,035% tối thiểu 20,000 tối đa 1,000,000 vnd | Miễn phí |
Chuyển tiền bằng số thẻ, STK 24/7 | Không áp dụng | Miễn phí |
Chuyển tiền trong 2 ngày kể từ khi nộp tiền vào tài khoản. | 0,01% tối thiểu 10,000 tối đa 1,000,000 vnd | Miễn phí |
Chuyển tiền liên ngân hàng bằng thẻ tại máy ATM | Không áp dụng | 10,000 vnd/giao dịch |
Chuyển tiền bằng tiền mặt trong nước | ||
Người nhận bằng CMND/CCCD tại quầy. | 0,04% tối thiểu 30,000 tối đa 1,000,000 vnd. | Không áp dụng |
TK người nhận ở ngân hàng khác hoặc nhận tại quầy ngân hàng khác. | 0,06% tối thiểu 50,000, tối đa 1,000,000 vnd. | Không áp dụng |
Biểu phí thẻ ATM Techcombank
Loại phí | Mức phí |
Tại máy ATM khác | 9,9.000 (VNĐ)/Giao dịch. |
Tại máy ATM nước ngoài. | 4%/Tổng số tiền giao dịch |
Tại máy ATM Techcombank | Thẻ mở theo gói không trả lương: 1,000.000 (VND)/Giao dịch. |
Tại máy ATM Techcombank | Miễn phí |
Thẻ F@st Access/Thẻ ghi nợ nội địa | 90.000 (VNĐ) |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic | 90.000 (VNĐ) |
Thẻ Visa Gold | 150.000 (VNĐ) |
Thẻ Visa Priority. | 150.000 (VNĐ) |
Thẻ Vietnam Airlines Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietnam Airline Visa Platinum Priority | Miễn phí |
Phí cấp lại thẻ do mất, hỏng, đánh mất | Thẻ Visa hạng (Classic, Gold, Priority): 100.000 (VNĐ)Thẻ Vietnam Airlines Visa (hạng Platinum, Platinum Priority): 200.000 (VNĐ) |
Kết luận
Bài viết trên, BANKTOP đã tổng hợp giúp bạn các thông tin đầy đủ nhất về phí thường niên Techcombank. Để bạn có thể tham khảo về khoản phí tùy vào mỗi loại thẻ khi đăng ký dịch vụ thẻ tại ngân hàng Techcombank. Nếu có nhu cầu sử dụng, hãy lựa chọn loại thẻ phù hợp với nhu cầu bản thân nhé.
Thông tin được biên tập bởi BANKTOP