Khi sử dụng dịch vụ tài khoản, sản phẩm thẻ của ngân hàng Techcombank, điều mà nhiều khách hàng quan tâm đó biểu phí Techcombank là bao nhiêu? Bao gồm những loại phí nào?
Toc
- 1. Techcombank có mất phí hàng tháng không?
- 2. Các loại phí của ngân hàng Techcombank
- 3. Cập nhật biểu phí dịch vụ Techcombank dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp
- 4. Biểu phí thường niên các loại thẻ Techcombank
- 5. Biểu phí thẻ ATM ngân hàng Techcombank
- 6. Biểu phí chuyển tiền ngân hàng Techcombank
- 7. Biểu phí dịch vụ SMS Banking Techcombank
- 8. Biểu phí quản lý tài khoản Techcombank
- 9. Một số câu hỏi thường gặp
Techcombank là một trong các ngân hàng có nhiều ưu đãi về biểu phí chuyển tiền và dịch vụ thẻ. Nhằm mang lại sự thuận tiện và tối ưu kinh phí cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền, quản lý thẻ ngân hàng, đã có thông báo áp dụng biểu phí Techcombank mới chính thức vào ngày 22/04/2019. Bạn nên cập nhật ngay thông tin này để nắm được các chính sách, ưu đãi cũng như nghĩa vụ khi sử dụng tài khoản của ngân hàng.
Trong bài viết này, BANKTOP sẽ giúp bạn giải đáp những câu hỏi trên một cách đầy đủ và chính xác nhất!
Xem thêm:
Techcombank có mất phí hàng tháng không?
Không chỉ ngân hàng Techcombank mà hầu hết các ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam hiện nay đều có các loại phí thường niên hàng năm và phí dịch vụ mỗi tháng như phí SMS, Internet Banking … Tuỳ vào dịch vụ khách hàng sử dụng mà sẽ có biểu phí cụ thể khác nhau.
Các loại phí của ngân hàng Techcombank
Hiện nay, ngân hàng Techcombank đang áp dụng các loại phí bao gồm:
- Phí thường niên: phí thường niên thẻ tín dụng, phí thường niên thẻ ghi nợ, phí thường niên thẻ trả trước
- Phí chuyển tiền trong và ngoài ngân hàng
- Phí thẻ ATM
Cập nhật biểu phí dịch vụ Techcombank dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp
Biểu phí Techcombank dành cho khách hàng Cá nhân
Đối với khách hàng cá nhân, Ngân hàng Techcombank áp dụng các loại biểu phí dịch vụ bao gồm:
- Biểu phí dịch vụ tài khoản
- Biểu phí dịch vụ tiền gửi tiết kiệm
- Biểu phí dịch vụ tín dụng bán lẻ
- Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử và chuyển tiền cá nhân
- Biểu phí dịch vụ thẻ
Biểu phí Techcombank dành cho khách hàng Doanh nghiệp
Các loại biểu phí dịch vụ Techcombank dành cho khách hàng Doanh nghiệp bao gồm:
- Biểu phí Business One
- Biểu phí quản lý tiền tệ hiện hành dành cho khách hàng tổ chức
- Biểu phí áp dụng cho thẻ Doanh nghiệp Techcombank Visa
- Biểu phí dành cho khách hàng Doanh nghiệp lớn
Khách hàng có thể tham khảo chi tiết các loại biểu phí ngân hàng Techcombank tại đây: https://www.techcombank.com.vn/cong-cu-tien-ich/bieu-phi-dich-vu
Biểu phí thường niên các loại thẻ Techcombank
Phí thường niên Techcombank có thể hiểu là khoản tiền phí mà bạn phải thanh toán hàng năm cho ngân hàng Techcombank để duy trì hoạt động và sử dụng thẻ. Tiền phí thường niên sẽ được tính kể từ thời điểm mà khách hàng đăng ký mở và kích hoạt thẻ Techcombank thành công.
Phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank
Biểu phí làm thẻ Tehcombank áp dụng cho khách hàng sử dụng thẻ tín dụng Techcombank, thẻ thanh toán, thẻ ATM ngân hàng Tehcombank. Chính thức từ ngày 22/04/2019, biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng của ngân hàng Techcombank áp dụng như sau:
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Chuẩn | 300.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Vàng | 500.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum | 950.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Chuẩn | 390.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Vàng | 590.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Platinum | 990.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng MercerdesCard Platinum | 950.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng DreamCard (thu lần 1 khi có sự kiện kích hoạt thẻ) | 150.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Vip Vingroup Platinum | Miễn phí năm đầu với lần đầu phát hành tại TCB, từ năm sau hoặc lần phát hành sau thu 950,000 VND/năm |
Với khách hàng VIP sẽ được miễn phí phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank.
Phí thường niên thẻ ghi nợ Techcombank
Bảng chi tiết phí thường niên Techcombank đối với các loại thẻ ghi nợ cụ thể sau đây:
Tên loại thẻ ghi nợ Techcombank | Phí thường niên (đồng/năm) | |
Thẻ mở tại PGD | Thẻ mở điện tử (eKYC) | |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Classic | 90.000 | 72.000 từ năm thứ 2 |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Gold | 200.000 | 200.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Priority | 200.000 | 200.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Visa Platinum | 590.000 | 590.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Platinum Priority | 590.000 | 590.000 |
Thẻ thanh toán nội địa F@stAccess Priority | 60.000 | 60.000 |
Thẻ thanh toán nội địa F@stAccess | 60.000 | 60.000 |
Phí thường niên của thẻ trả trước Techcombank
Ưu điểm khi sử dụng thẻ trả trước ngân hàng Techcombank đó là khách hàng sẽ không cần thanh toán phí thường niên bởi không cần mở tài khoản ngân hàng Techcombank khi sử dụng loại thẻ này. Bạn chỉ cần nộp tiền theo hạn mức tương ứng và sử dụng hạn mức đó cho các hoạt động giao dịch.
Biểu phí thẻ ATM ngân hàng Techcombank
Liên quan đến thẻ ATM Techcombank sẽ có một số loại phí khác ngoài phí thường niên và phí chuyển tiền ra như sau:
Loại phí | Mức phí(VND) |
Phí phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ ghi nợ nội địa F@st Access | 90.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Classic | 90.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Gol | 150.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Priority. | 150.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietnam Airlines Visa Platinum Priority | Miễn phí |
Phí cấp lại thẻ | |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa hạng (Classic, Gold, Priority) | 100.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Visa (hạng Platinum, Platinum Priority) | 200.000 |
Phí cấp lại mã PIN | |
Thẻ Techcombank Visa Classic | 30.000 |
Thẻ Techcombank Visa Gold | 200.000 |
Thẻ Visa Techcombank Priority | 30.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | 50.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | 50.000 |
Phí rút tiền mặt | |
Tại máy ATM Techcombank | < 2.000 |
Tại máy ATM khác | 9.900 |
Tại máy ATM nước ngoài | 4% số tiền và phí tối thiểu 50.000 |
Những khoản phí khác giao dịch tại máy ATM | |
Tại máy ATM Techcombank | Miễn phí |
Cây ATM ngân hàng khác | 10.000 |
Chuyển đổi ngoại tệ | 2,39% số tiền |
Phí báo thẻ bị mất, thất lạc | 100.000 |
Phí sao kê hóa đơn | 80.000 |
Biểu phí chuyển tiền ngân hàng Techcombank
Các dịch vụ chuyển tiền ngân hàng Techcombank
Techcombank là một trong số các ngân hàng tiên phong của dịch vụ E – Banking 0 đồng (miễn phí toàn bộ các giao dịch qua kênh điện tử cho khách hàng cá nhân) tạo ra một trải nghiệm dịch vụ nhiều tiện ích dành cho khách hàng đang có tài khoản ngân hàng và sử dụng thẻ ATM Techcombank.
Hiện nay, Techcombank đang hỗ trợ hai dịch vụ chuyển tiền trong nước và ngoài nước.
Chuyển tiền trong nước
Khách hàng đều có thể chuyển tiền tại ngân hàng chỉ cần có tài khoản ngân hàng Techcombank. Với các kênh chuyển tiền đa dạng như
- Chuyển tiền offline: PGD/Chi nhánh, ATM, hotline.
- Chuyển tiền online: Internet Banking Techcombank/Mobile Banking/SMS Banking
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.
Chuyển tiền quốc tế
Khách hàng có thể chuyển tiền ra nước ngoài mà không cần tài khoản ngân hàng Techcombank, chỉ cần giấy tờ tùy thân, mã số chuyển tiền đã có thể thực hiện chuyển tiền quốc tế:
- Loại tiền gửi: USD.
- Loại tiền nhận: USD hoặc VND
Xem thêm: Tổng đài Techcombank hỗ trợ 24/7
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền Techcombank áp dụng trong hai trường hợp khi gửi tiền tại quầy hoặc qua dịch vụ ngân hàng điện tử. Với những ưu điểm và định hướng công nghệ, biểu phí chuyển tiền thông qua ngân hàng điện tử sẽ thấp hơn hoặc miễn phí hoàn toàn so với chuyển tại quầy.
Lời khuyên từ BANKTOP, nếu bạn thực hiện giao dịch với số tiền không quá lớn thì nên thực hiện chuyển tiền qua Internet Banking hoặc Mobile Banking để được hưởng mức phí thấp nhất.
Tìm hiểu phí thường niên Techcombank là bao nhiêu?
Chuyển tiền Techcombank sang ngân hàng khác mất bao lâu?
Tùy theo loại giao dịch bạn lựa chọn:
- Nếu bạn chuyển tiền tại PGD/Chi nhánh: 30 phút muộn nhất 5h.
- Nếu chuyển tiền internet Banking: 5 phút muộn nhất 1h.
- Chuyển tiền nhanh 24/7: Nhận được tiền ngay sau khi gửi.
Xem thêm: giờ làm việc ngân hàng Techcombank
Biểu phí chuyển tiền Techcombank theo đơn vị VND
STT | Loại phí | Tại Quầy | Dịch vụ Ngân hàng điện tử |
I | Chuyển khoản đi trong nước từ tài khoản VND (khách hàng có tài khoản mở tại Techcombank) | ||
1 | Chuyển khoản cùng hệ thống | ||
Từ 20 triệu đồng trở xuống | 3,000 VNĐ/ giao dịch | Miễn phí | |
Trên 20 triệu đồng | 0.02% Max: 1,000,000 VNĐ | Miễn phí | |
Áp dụng riêng với chuyển khoản từ tài khoản giải ngân sang tài khoản của bên thụ hưởng mở tại TCB | 9,000 VNĐ/ giao dịch | Không áp dụng | |
Giữa các TK của một khách hàng, bao gồm tài khoản thẻ tín dụng TCB | Miễn phí | Miễn phí | |
Người nhận bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của TCB từ giao dịch tại quầy | 0.03% Min: 20,000VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Không áp dụng | |
Chuyển khoản cùng hệ thống áp dụng với KH là hội viên của dịch vụ ngân hàng ưu tiên Techcombank Priority với số tiền trên 20 triệu đồng | 0.02% Max: 150,000 VNĐ | Miễn phí | |
2 | Phí chuyển tiền từ techcombank sang ngân hàng khác | ||
Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng | 0.035% Min: 20,000VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Miễn phí | |
Chuyển tiền qua số thể, số tài khoản thông qua dịch vụ 24/7 | Không áp dụng | Miễn phí | |
Trường hợp KH chuyển khoản đi trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản (Thu thêm) | 0.01% Min: 10,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Miễn phí | |
Chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ trên ATM | Không áp dụng | 10,000 VNĐ/ giao dịch ( Thực hiện tại ATM) | |
3 | Chuyển tiền đi trong nước bằng tiền mặt VND (Khách hàng nộp tiền mặt để chuyển đi) – thu người chuyển tiền | ||
Người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của Techcombank | 0,04% Min: 30,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Không áp dụng | |
Tài khoản người hưởng tại Ngân hàng khác hoặc người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của Ngân hàng khác | 0,06% Min: 50,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Không áp dụng |
Biểu phí chuyển tiền ngoại tệ Techcombank
STT | Loại phí | Tại Quầy | Dịch vụ Ngân hàng điện tử |
I | Chuyển khoản đi trong nước từ tài khoản ngoại tệ | ||
1 | Chuyển khoản cùng hệ thống | ||
Cho người hưởng cùng hệ thống | 1.5USD/giao dịch | Không áp dụng | |
Giữa các TK của một khách hàng | Miễn phí | Miễn phí | |
Người nhận bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của TCB ( Áp dụng với KH được phép nhận ngoại tệ mặt) – thu người chuyển tiền | 0.03% Min: 1 USD Max: 500 USD | Không áp dụng | |
2 | Phí chuyển tiền từ Techcombank sang ngân hàng khác | 0.05% Min: 4 USD Max: 100 USD | Không áp dụng |
II | Chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ mặt (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ) | 0.05% Min: 10 USD Max: 500 USD | Không áp dụng |
III | Chuyển tiền đi nước ngoài bằng ngoại tệ (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ) | ||
Chuyển tiền đi bằng ngoại tệ CNY | 0.3%/lệnh+điện phí+ phí đại lý ( nếu có) Min: 15 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Max: 500 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) | Không áp dụn | |
Chuyển tiền đi bằng ngoại tệ khác (2) | 0.2% /lệnh + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Min: 5 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Max: 500 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) | Không áp dụng | |
Sửa đổi/Huỷ lệnh chuyển tiền | – Lệnh chuyển tiền < 20 USD: 5USD/ giao dịch – Lệnh chuyển tiền >20 USD: 5USDgiao dịch + điện phí + phí trả cho ngân hàng nước ngoài theo thực tế | Không áp dụng | |
IV | Chuyển tiền nhanh đi nước ngoài qua Western Union bằng ngoại tệ (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ) | Thu theo biểu phí do Western Union quy định từng thời kỳ | Không áp dụng |
Lưu ý: đối với các giao dịch chuyển tiền ngoại tệ cần được thực hiện trực tiếp tại quầy giao dịch chứ không thể qua ngân hàng điện tử.
Xem thêm: Vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Techcombank
Biểu phí dịch vụ SMS Banking Techcombank
STT | Nhóm khách hàng | Phí sau khi thay đổi (chưa tính VAT) |
1 | Khách hàng sử dụng dịch vụ trả lương tại Techcombank (CBNV các công ty có ký hợp đồng trả lương với Techcombank) |
Lưu ý: Với những hợp đồng trả lương đã ký trước 01/05/2019: Tiếp tục áp dụng ưu đãi theo hiệu lực hợp đồng đã ký.
|
2 | Khách hàng là hội viên dịch vụ ngân hàng ưu tiên của
Techcombank Priority |
|
3 | Khách hàng không thuộc hai nhóm trên |
|
Biểu phí quản lý tài khoản Techcombank
CÁC GÓI TÀI KHOẢN | GÓI TÀI KHOẢN CHUẨN | GÓI TÀI KHOẢN VÀNG | GÓI TÀI KHOẢN BẠCH KIM | GÓI TÀI KHOẢN KINH DOANH | |
TÀI KHOẢN TRẢ LƯƠNG | |||||
Phí Quản Lý Tài Khoản | 3.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 1.000.000 VNĐ trở lên) | 14.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 2.000.000 VNĐ trở lên) | 29.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 10.000.000 VNĐ trở lên) |
NA | |
Thẻ ghi nợ | Phí phát hành | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | NA |
Phí thường niên | Giảm 20% cho mỗi năm | Giảm 20% cho mỗi năm | Giảm 20% cho mỗi năm | NA | |
Phí rút tiền mặt tại ATM TECHCOMBANK | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | NA | |
Thẻ tín dụng | Phí thường niên | Giảm 50% | Giảm 50% | Giảm 50% | NA |
Phí dịch vụ | Homebanking (qua SMS) | 3.000 VNĐ/ tháng (miễn phí năm đầu tiên) | 3.000 VNĐ/ tháng (miễn phí năm đầu tiên) | 3.000 VNĐ/ tháng (miễn phí năm đầu tiên) | NA |
Homebanking (qua FMB) | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | NA | |
F@st Mobile | NA | Miễn phí | Miễn phí | NA | |
F@st I-Bank | NA | Miễn phí | Miễn phí | NA | |
TÀI KHOẢN KHÔNG TRẢ LƯƠNG | |||||
Phí Quản Lý Tài Khoản | 9.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 2.000.000 VNĐ trở lên) | 22.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 2.000.000 VNĐ trở lên) | 39.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 10.000.000 VNĐ trở lên) | 39.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 10.000.000 VNĐ trở lên) | |
Thẻ ghi nợ | Phí phát hành | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên | Giảm 20% cho mỗi năm | Giảm 20% cho mỗi năm | Giảm 20% cho mỗi năm | Giảm 20% cho mỗi năm | |
Phí rút tiền mặt tại ATM TECHCOMBANK | 1000 VNĐ/giao dịch | 1000 VNĐ/giao dịch | 1000 VNĐ/giao dịch | 1000 VNĐ/giao dịch | |
Phí dịch vụ | Homebanking (qua SMS) | 9.000 VNĐ/ tháng | 9.000 VNĐ/ tháng | 9.000 VNĐ/ tháng | 9.000 VNĐ/ tháng |
Homebanking (qua FMB) | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | |
F@st Mobile | NA | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | |
F@st I-Bank | NA | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Một số câu hỏi thường gặp
Làm thế nào để giảm phí thường niên Techcombank?
Phí thường niên mặc dù chỉ thu mỗi năm 1 lần tuy nhiên vẫn có nhiều cách để tiết kiệm khoản phí này, ví dụ như:
- Bạn có thể hỏa thuận trực tiếp với ngân hàng Techcombank để xin miễn phí hoặc giảm phí thường niên. Ngân hàng Techcombank sẽ dựa vào sự uy tín của khách hàng cũng như nhiều yếu tố khác để quyết định có giảm phí hoặc miễn phí thường niên hây không.
- Sử dụng thẻ được tích điểm thưởng để sử dụng điểm quy đổi thành phiếu miễn phí phí thường niên;
- Nắm bắt nhanh chóng và tham gia các chương trình khuyến mãi của ngân hàng Techcombank, sử dụng ưu đãi để tiết kiệm chi tiêu bù đắp cho khoản phí thường niên khách hàng phải đóng hàng năm.
Không trả phí thường niên Techcombank có sao không?
Tuỳ vào loại thẻ khách hàng đang sử dụng mà sẽ có câu trả lời khác nhau cho câu hỏi này. Cụ thể:
- Thẻ tín dụng: Nếu khách hàng không đóng phí ngay cả trong trường hợp không sử dụng thẻ thì vẫn bị phạt, đồng thời nằm trong danh sách nợ xấu lưu trữ trên CIC.
- Thẻ trả trước: Do phí thường niên thẻ trả trước được thanh toán bằng cách trừ trực tiếp vào số dư thẻ. Nên khi tài khoản không còn số dư thì tiền phí sẽ trừ khi tài khoản được nạp tiền vào.
Techcombank trừ phí hàng tháng vào ngày nào?
Thông thường, Techcombank trừ phí hàng tháng vào đầu mỗi tháng từ ngày 1 đến ngày 5.
Kết luận
Việc nắm rõ Biểu phí dịch vụ Techcombank giúp khách hàng chủ động trong giao dịch và sử dụng dịch vụ của ngân hàng Techcombank. Hy vọng bài viết đã cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết dành cho bạn.
Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP