Đăng ký làm thẻ ATM Vietcombank nhanh nhất theo hai cách đó là đăng ký trực tiếp tại quầy và đăng ký thẻ ATM Vietcombank online miễn phí qua website hoặc ứng dụng VCB Digibank. Vậy đăng ký như thế nào? Cần hồ sơ gồm những gì?
Toc
- 1. Thẻ ATM Vietcombank là gì?
- 2. Các loại thẻ ATM ngân hàng Vietcombank
- 3. Làm thẻ ATM Vietcombank online có được không?
- 4. Điều kiện, thủ tục đăng ký thẻ Vietcombank online
- 5. Hướng dẫn đăng ký thẻ ATM Vietcombank online tại nhà
- 6. Bài viết liên quan:
- 7. Cách đăng ký thẻ ATM Vietcombank lấy ngay tại quầy giao dịch
- 8. Cách sử dụng thẻ ATM Vietcombank
- 9. Biểu phí phát hành thẻ ATM Vietcombank online
- 10. Thẻ ATM Vietcombank rút tiền được ở những cây ATM ngân hàng nào?
- 11. Một số câu hỏi thường gặp
- 12. Kết luận
Cùng BANKTOP tìm hiểu qua nội dung bài viết này nhé!
Xem thêm:
- Thẻ ATM Vietcombank lâu không dùng có bị khoá?
- Cách nạp tiền vào thẻ ATM Vietcombank
- Cách chuyển tiền từ Vietcombank sang Agribank tại ATM
- Hướng dẵn mở thẻ tín dụng Vietcombank
Thẻ ATM Vietcombank là gì?
Thẻ ATM ngân hàng Vietcombank là thẻ ghi nợ (thẻ ghi nợ nội địa) có chức năng rút tiền mặt dựa trên số dư của tài khoản Vietcombank. Để rút được tiền trong thẻ ATM Vietcombank khách hàng phải có tiền trong tài khoản và không được rút vượt quá số dư tài khoản.
Các loại thẻ ATM ngân hàng Vietcombank
Thẻ ghi nợ nội địa
- Vietcombank Connect24
- Thẻ đồng thương hiệu CO.OPmart – Vietcombank
- Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – Aeon
Thẻ ghi nợ quốc tế
- Thẻ Vietcombank Mastercard/Unionpay
- Thẻ Vietcombank Takashimaya Visa
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum Debit
- Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express®
- Thẻ Vietcombank Connect24 Visa
Thẻ tín dụng quốc tế
- Thẻ Vietcombank American Express®
- Thẻ Vietcombank Visa/JCB/Unionpay/Mastercard
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum
- Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – Vietravel Visa
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express®
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express® (Thẻ Bông Sen Vàng)
- Thẻ Vietcombank Cashplus Platinum American Express
- Thẻ Vietcombank MasterCard World
- Thẻ Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank JCB
- Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
Thẻ tín dụng công ty
- Thẻ tín dụng công ty Vietcombank Visa ( Thẻ Vietcombank Visa Corporate)
- Thẻ tín dụng Vietcombank American Express ® Corporate
Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank
Ngoài các ưu đãi chung dành cho các loại thẻ ngân hàng Vietcombank, chủ thẻ còn nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn đến từ các thương hiệu nổi tiếng như hệ thống siêu thị Co.opmart, Aeon, Trung tâm thương mại Takashimaya, Saigon Centre…
Làm thẻ ATM Vietcombank online có được không?
Từ ngày 1/6/2021, ngân hàng Vietcombank chính thức triển khai dịch vụ mở tài khoản trực tuyến trên ứng dụng Vietcombank trên điện thoại. Tuy nhiên, với hình thức này, khách hàng chỉ được phát hành thẻ phi vật lý. Vietcombank chưa áp dụng hình thức đăng ký phát hành thẻ ATM và giao thẻ tận nhà. Nếu muốn phát hành thẻ cứng, khách hàng phải đến ngân hàng Vietcombank để đăng ký nhận thẻ.
Vì vậy, khách hàng có thể làm thẻ ATM Vietcombank online tại nhà cực kỳ đơn giản.
Một số ưu đãi khi làm thẻ ATM Vietcombank online:
- Chọn số tài khoản đẹp: Tam hoa 777, Tứ Quý 8888 9999, Ngày Sinh…..
- Miễn phí 0 Đồng chuyển tiền trên VCB Digibank.
- Miễn phí 0 Đồng phí duy trì dịch vụ.
- Giải thưởng nhanh tay: 100.000 Đồng cho 10.000 khách hàng đăng ký đầu tiên mỗi tháng.
- Giải thưởng cuối chương trình: 1 sổ tiết kiệm 1 tỷ Đồng cho khách hàng may mắn.
- Rút tiền mặt tại máy ATM không cần thẻ. Quét mã QR để rút tiền.
Điều kiện, thủ tục đăng ký thẻ Vietcombank online
Điều kiện đăng ký thẻ ATM Vietcombank
Để đăng ký mở thẻ ATM Ngân hàng Vietcombank khách hàng cần đáp ứng một số điều kiện sau:
- Là công dân quốc tịch Việt Nam hoặc người nước ngoài ở Việt Nam
- Trên 18 tuổi và có quyền dân sự công dân
- Có nhu cầu mở tài khoản ngân hàng Vietcombank để thực hiện giao dịch
- Có thể chịu trách nhiệm và quản lý hoạt động của tài khoản mở.
- Đối với khách hàng mở tài khoản tín dụng: yêu cầu thu nhập 3 tháng gần nhất trên 5 triệu VND(nếu làm theo lương) hoặc có các tài sản đảm bảo như: sổ tiết kiệm, bảo hiểm…
Hồ sơ làm thẻ Vietcombank online
- Bản photo chứng minh nhân dân của chủ thẻ.
- 2 ảnh thẻ kích thước 3×4.
- Giấy đề nghị phát hành thẻ (do phòng giao dịch cung cấp tại quầy).
- Giấy đề nghị mở tài khoản ngân hàng Vietcombank (cũng do phòng giao dịch cung cấp tại quầy).
Bạn sẽ không mất phí khi mở thẻ nhưng phải nộp phí duy trì theo quy định, tối đa là 50.000 cho khách hàng bình thường và 30.000 đối với đối tượng là sinh viên. Khi bạn muốn ngừng sử dụng dịch vụ thì hãy đem trả thẻ tại phòng giao dịch phát hành thẻ để nhận lại số tiền này nhé.
Hướng dẫn đăng ký thẻ ATM Vietcombank online tại nhà
Làm thẻ ngân hàng online Vietcombank trên Website
Vietcombank là một trong số ít các ngân hàng mở chức đăng ký thẻ ATM Online. Khách hàng có thể dễ dàng đăng ký thẻ ATM Vietcombank Online theo các bước sau:
- Bước 1: Tuy cập vào website ngân hàng VCB https://portal.vietcombank.com.vn/Pages/Home.aspx
- Bước 2: Chọn loại thẻ muốn mở và nhấn ” Đăng ký”
- Bước 3: Điền đầy đủ thông tin trong form đăng ký, sau đó bấm hoàn thành và gửi đi
- Bước 4: Ngân hàng Vietcombank sẽ gửi thông tin thẻ, ngày nhận thẻ để bạn đến chi nhánh giao dịch nhận thẻ.
Lưu ý khi mở thẻ ATM Vietcombank Online:
- Chỉ hỗ trợ mở tài khoản ATM ghi nợ.
- Áp dụng cho khách hàng chưa từng có thẻ ghi nợ nào của Vietcombank hoặc không còn bất kỳ thẻ ghi nợ nào còn hiệu lực hoặc đã khóa hủy hết kể từ ngày 01/01/2018 trở về trước.
- Hỗ trợ mở 3 loại thẻ chính bao gồm: Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24, Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 Visa và thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum.
Mở thẻ ATM Vietcombank Online trên ứng dụng VCB Digibank
Bước 1: Tải ứng dụng về điện thoại
- Link tải ứng dụng cho hệ điều hành Android: tại đây.
- Link tải ứng dụng cho hệ điều hành iOS: tại đây.
Bước 2: Mở ứng dụng
Sau khi tải ứng dụng về điện thoại, bạn mở ứng dụng và chọn vào Mở tài khoản dành cho khách hàng mới.
Bước 3: Nhập số điện thoại và xác thực số điện thoại
Bạn nhập số điện thoại muốn đăng ký, sau đó bấm Tiếp tục. Hệ thống sẽ gửi mã xác thực vào số điện thoại bạn vừa nhập. Bạn điền mã gồm 6 chữ số vào ô và bấm Tiếp tục.
Bước 4: Chụp ảnh giấy tờ tùy thân
Trước tiên, bạn chọn vào ô giấy tờ tùy thân tương ứng. Sau đó bấm Tiếp tục và bắt đầu chụp ảnh mặt trước và mặt sau.
Một số lưu ý khi chụp ảnh giấy tờ tùy thân:
- Sử dụng giấy tờ còn hiệu lực.
- Không chụp lóa sáng.
- Không chụp mất góc.
- Không bị che khuất bởi ngón tay hoặc các vật dụng khác.
Bước 5: Xác thực khuôn mặt
Hệ thống sẽ hiển thị yêu cầu xác thực khuôn mặt. Bạn bấm vào Bắt đầu chụp. Sau khi chụp xong, bạn chọn Tiếp tục.
Một số lưu ý khi xác thực khuôn mặt:
Bài viết liên quan:
- Giữ điện thoại ngang tầm mắt, cách gương mặt 30 – 40 cm.
- Chụp tại nơi có đầy đủ ánh sáng.
- Không đeo kính và khẩu trang khi chụp.
Bước 6: Xác thực giấy tờ tùy thân
Sau khi xác thực khuôn mặt thành công, hệ thống sẽ yêu cầu bạn xác thực giấy tờ tùy thân. Bạn tiến hành điền các loại thông tin bắt buộc. Sau khi điền xong, bấm chọn Tiếp tục.
Bước 7: Chọn số tài khoản, loại tài khoản và dịch vụ đi kèm
Bạn tiến hành chọn số tài khoản theo số điện thoại, loại tài khoản và các dịch vụ tùy theo nhu cầu của mình. Sau đó, bạn nhấn Tiếp tục.
Bước 8: Đồng ý các điều khoản sử dụng
Hệ thống sẽ hiển thị các điều khoản dử dụng, bạn tick vào ô Tôi xác nhận và nhấn chọn Tiếp tục là đăng ký thành công.
Trong trường hợp không thể thực hiện được thao tác đăng ký hoặc ứng dụng bị lỗi, khách hàng có thể liên hệ tổng đài Vietcombank 1900545413 để được hỗ trợ.
Cách đăng ký thẻ ATM Vietcombank lấy ngay tại quầy giao dịch
Các bước thực hiện đơn giản như sau:
- Bước 1: Đi đến các điểm, trụ sở giao dịch của ngân hàng Vietcombank có áp dụng phát hành thẻ nhanh. Nếu bạn lo lắng địa điểm gần mình không có hình thức nhanh chóng này, hãy liên hệ đến số tổng đài của ngân hàng để tham khảo chi tiết thông tin rồi mới tiến hành đến điểm đăng ký thẻ.
- Bước 2: Chuẩn bị sẵn bộ hồ sơ đăng ký mở thẻ, giấy tờ tùy thân (bản sao và bản chính chứng minh thư, ảnh 3×4,…). Giao nộp hồ sơ cho nhân viên tại quầy đăng ký để được đối chiếu và xác nhận thông tin cá nhân.
- Bước 3: Sau khi hoàn tất, bạn nhận một tấm giấy hẹn và về nhà chờ điện thoại nhân viên thông báo.
- Bước 4: Sau 2 ngày, bạn có thể nhận được Thẻ ATM của Vietcombank bằng cách đến tận nơi hoặc nhận qua đường chuyển phát.
Lưu ý: Thời gian mở thẻ từ thứ 2-thứ 6 một số ngân hàng làm việc thứ 7 hoặc sáng thứ 7, tất cả các ngân hàng sẽ nghỉ CN. Vậy nên, khi muốn mở thẻ Vietcombank tại quầy thì nên lưu ý lịch làm việc ngân hàng Vietcombank bạn nhé!
Cách sử dụng thẻ ATM Vietcombank
Cách kích hoạt thẻ ATM Vietcombank
Cách kích hoạt thẻ ATM Vietcombank như sau:
- Bước 1: Bạn tìm máy ATM ngân hàng Vietcombank gần nhất.
- Bước 2: Đưa thẻ ATM vào khe nhận thẻ > chọn ngôn ngữ tiếng Việt.
- Bước 3: Nhập đúng mã PIN mà bạn nhận được trong phong bì mà ngân hàng cấp trước đó > chọn đổi mã PIN.
- Bước 4: Bấm “Hoàn tất” > lấy thẻ ra khỏi máy ATM.
- Bước 5: Tiến hành đưa thẻ vào lại mà nhập mã PIN mới để kích hoạt tài khoản thẻ.
Cách đổi mã PIN thẻ ATM Vietcombank
Bạn có thể đổi mã PIN thẻ ATM Vietcombank trong quá trình sử dụng như sau:
- Bước 1: Bạn đăng nhập vào tài khoản Vietcombank trên app VCB Digibank.
- Bước 2: Tại màn hình chính của ứng dụng, chọn “Quản lý dịch vụ thẻ” > chọn “Dịch vụ thẻ khác” > chọn tiếp “Tạo mới/ đổi mã PIN”.
- Bước 3: Chọn loại thẻ, số thẻ mà bạn muốn thực hiện giao dịch > nhập mã PIN mới (nhập 2 lần) > xác nhận đồng ý về các điều khoản giao dịch.
- Bước 4: Kiểm tra lại thông tin thẻ > chọn phương thức xác thực VCB – Smart OTP > nhập mật khẩu xác thực để xác nhận giao dịch thành công.
Biểu phí phát hành thẻ ATM Vietcombank online
Các loại thẻ | Phí phát hành | Phí phát hành nhanh |
Thẻ ghi nợ nội địa | 50.000 VND/thẻ | 50.000 VND/thẻLưu ý: Chưa bao gồm phí phát hành/gia hạn/phát hành lại thẻ, áp dụng tại Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. |
Thẻ ghi nợ quốc tế |
Các thẻ khác: Miễn phí |
|
Thẻ tín dụng | Miễn phí |
Cụ thể biểu phí chi tiết cho từng loại thẻ như sau.
Phí làm thẻ ATM Vietcombank Connect 24
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ (thẻ chính, thẻ phụ) | 50.000 VND/thẻ |
Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ) – (chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM) |
50.000 VND/thẻ |
Phí phát hành lại/thay thế thẻ | 50.000 VND/lần/thẻ |
Phí cấp lại PIN | 10.000 VND/lần/ thẻ |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Giao dịch giá trị dưới 10.000.000 VNĐ | 7.700 VNĐ/ giao dịch |
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0.022% giá trị giao dịch (tối thiểu 11.000 VNĐ) |
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
Rút tiền mặt | 1.650 VNĐ/giao dịch |
Chuyển khoản | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
Rút tiền mặt | 3.300 VND/giao dịch |
Vấn tin tài khoản | 550 VND/giao dịch |
In sao kê/ In chứng từ vấn tin tài khoản | 550 VND/giao dịch |
Chuyển khoản | 5.500 VND/giao dịch |
Phí đòi bồi hoàn | 50.000 VNĐ/giao dịch |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
Tại ĐVCNT của VCB | 10.000 VND/ hóa đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 50.000 VND/ hóa đơn |
Phí làm thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | |
Thẻ Vietcombank MasterCard/Connect 24 Visa/ UnionPay | |
Thẻ chính | 50.000 VND/thẻ |
Thẻ phụ | 50.000 VND/thẻ |
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express/ Visa Platinum | Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | 30.000 VND/thẻ chính/tháng Miễn phí thẻ phụ |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) |
5.000 VND/thẻ/tháng |
Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/gia hạn/phát hành lại thẻ), chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM |
50.000 VND/thẻ |
Phí gia hạn thẻ/phát hành lại thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) |
50.000 VND/thẻ |
Phí cấp lại PIN | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) |
10.000 VND/lần/thẻ |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank MasterCard/ UnionPay/Connect 24 Visa | 200.000 VND/thẻ/lần |
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 50.000 VND/ thẻ/ lần |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Giao dịch giá trị dưới 10.000.000 VNĐ | 7.700 VNĐ/ giao dịch |
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0.022% giá trị giao dịch (tối thiểu 11.000 VNĐ) |
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
Rút tiền mặt | Miễn phí |
Chuyển khoản | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) | |
Rút tiền mặt | 1.650 VNĐ/ giao dịch |
Chuyển khoản | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 10.000 VNĐ/giao dịch |
RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 4% doanh số rút tiền mặt |
Vấn tin tài khoản | 10.000 VNĐ/ giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay) |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | |
Thẻ Vietcombank MasterCard/Connect24 Visa/UnionPay/Cashback Plus American Express/ Visa Platinum |
2.5% giá trị giao dịch |
Phí đòi bồi hoàn | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) |
80.000 VND/giao dịch |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) | |
Tại ĐVCNT của VCB | 20.000 VND/hóa đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 80.000 VND/hóa đơn |
Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 4% doanh số rút tiền mặt |
Phí làm thẻ tín dụng Vietcombank
Dịch vụ | Mức phí | ||
Phí thường niên (*) | |||
Phí thường niên thẻ Vietcombank Visa, MasterCard, JCB, UnionPay | |||
Hạng vàng | Thẻ chính | 200.000 VND/thẻ/năm | |
Thẻ phụ | 100.000 VND/thẻ/năm | ||
Hạng chuẩn | Thẻ chính | 100.000 VND/thẻ/năm | |
Thẻ phụ | 50.000 VND/thẻ/năm | ||
Phí thường niên thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) |
|||
Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/ Thẻ/ năm | ||
Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Phí thường niên thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum) | |||
Thẻ chính | 800.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Phí thường niên thẻ Vietcombank American Express | |||
Hạng vàng | Thẻ chính | 400.000 VND/thẻ/năm | |
Thẻ phụ | 200.000 VND/thẻ/năm | ||
Hạng xanh | Thẻ chính | 200.000 VND/thẻ/năm | |
Thẻ phụ | 100.000 VND/thẻ/năm | ||
Phí thường niên thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ) | |||
Hạng vàng | 400.000 VND/thẻ/năm | ||
Hạng xanh | 200.000 VND/thẻ/năm | ||
Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ), chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM (*) |
50.000 VND/thẻ | ||
Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ) |
100.000 VND/thẻ | ||
Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền) |
Tương đương 8 USD/giao dịch |
||
Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | ||
Các thẻ khác | 50.000 VND/thẻ/lần | ||
Phí cấp lại PIN | 30.000 VND/thẻ/lần | ||
Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu (*) | |||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Không quy định | ||
Các thẻ khác | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán (tối thiểu 50.000 VND) |
||
Phí thay đổi hạn mức tín dụng (*) | |||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | ||
Các thẻ khác | 50.000 VNĐ/lần | ||
Phí thay đổi hình thức đảm bảo (*) | 50.000 VNĐ/lần | ||
Phí xác nhận hạn mức tín dụng (*) | |||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | ||
Các thẻ khác | 50.000 VND/lần | ||
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | 200.000/lần/thẻ | ||
Phí rút tiền mặt | 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 50.000 VND) |
||
Phí chuyển đổi ngoại tệ (*) | |||
Thẻ American Express/ Visa/ MasterCard/ JCB/ UnionPay | 2,5% số tiền giao dịch | ||
Phí vượt hạn mức tín dụng (*) | |||
Từ 01 đến 05 ngày | 8%/năm/số tiền vượt HM | ||
Từ 06 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt HM | ||
Từ 16 ngày trở lên | 15%/năm/số tiền vượt HM | ||
Phí đòi bồi hoàn | 80.000 VNĐ/giao dịch | ||
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch: | |||
Tại ĐVCNT của VCB | 20.000 VND/hóa đơn | ||
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 80.000 VND/hóa đơn | ||
Phí chấm dứt sử dụng thẻ | 50.000 VNĐ/ thẻ |
Thẻ ATM Vietcombank rút tiền được ở những cây ATM ngân hàng nào?
Danh sách các ngân hàng có liên kết với ngân hàng Vietcombank cho phép thẻ Vietcombank rút tiền tại các cây ATM:
- Ngân hàng Đầu tư Phát triển VN BIDV
- Ngân hàng TMCP Nam Việt Navibank
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn SCB
- Ngân hàng TMCP Đông Nam Á SeAbank
- Ngân hàng TMCP An Bình ABBank
- Ngân hàng TMCP Tiên Phong TP Bank
- Ngân hàng TMCP Việt Á VietABank
- Ngân hàng TMCP Dầu Khí Toàn Cầu GPBank
- Ngân hàng TMCP Quân Đội MBBank
- Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam VIB
- Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam Eximbank
- Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPBank
- Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam Techcombank
- Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn VN Agribank
- Ngân hàng TMCP Indovina IVB
- Ngân hàng TMCP Hàng Hải Maritime Bank MSB
- Ngân hàng TMCP Phương Nam Southern Bank
- Ngân hàng TMCP Á Châu ACB
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank
- Ngân hàng TMCP Bảo Việt
- Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TPHCM HDBank
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội SHB
- Ngân hàng TMCP Bắc Á BAB
- Ngân hàng TMCP Phương Đông OCB
- Ngân hàng Liên doanh VID PUBLIC Public Bank
- Ngân hàng TNHH 1 thành viên HongLeong
- Ngân hàng TNHH 1 thành viên Standard Chartered
- Ngân hàng nhà Phát triển Đồng Bằng Sông Cửu Long MHB
- Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank
- Ngân hàng liên doanh Shinhanvina SVB
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương SaigonBank SGB
- Ngân hàng TMCP Đại Dương OceanBank
- Ngân hàng Western Bank
- Ngân hàng TMCP Nam Á NAB
- Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex PG Bank
- Ngân hàng TMCP Đại Tín TrustBank
- Ngân hàng TMCP Việt Nga VRB
- Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội Habubank
- Ngân hàng TMCP Đông Á DongA Bank
- Ngân hàng TMCP Đại Á DAB
Một số câu hỏi thường gặp
Làm thẻ ATM Vietcombank mất phí bao nhiêu tiền?
Vietcombank không thu phí mở thẻ ATM, tuy nhiên khách hàng phải đóng vào một số tiền tối thiểu để duy trì hoạt động của thẻ ATM Vietcombank như sau:
- Khách hàng thông thường: 50.000 VNĐ
- Khách hàng sinh viên: 30.000 VNĐ
Làm thẻ ATM Vietcombank online mất bao lâu?
Thời gian đăng ký mở thẻ ATM Vietcombank chỉ mất 5 phút và thêm từ 1 – 2 tuần để nhận thẻ.
Thẻ ATM Vietcombank bị mất làm lại có được không?
Khi thẻ ATM Vietcombank bị mất, khách hàng cần đến chi nhánh – phòng giao dịch Vietcombank gần nhất để khai báo và được hỗ trợ làm lại thẻ ATM.
Thẻ ATM Vietcombank rút tối đa, tối thiểu bao nhiêu tiền 1 ngày?
Có thể tham khảo thông tin qua bảng sau:
Hạng chuẩn | Hạng Vàng | Hạng đặc biệt | |
Số tiền rút tối đa 1 lần | 5 triệu VNĐ | 5 triệu VNĐ | 5 triệu VNĐ |
Số tiền rút tối thiểu 1 lần | 20.000 VNĐ | 20.000 VNĐ | 20.000 VNĐ |
Số tiền rút tối đa 1 ngày | 50 triệu VNĐ | 75 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ |
Kết luận
Sau khi cập nhật những thông tin bổ ích trên, hy vọng rằng bạn thấy thật dễ dàng và đã sẵn sàng để đăng ký thẻ ATM Vietcombank miễn phí.
Hiện nay, ngân hàng Vietcombank là một trong các ngân hàng nhà nước có hỗ trợ cho vay tín chấp cá nhân với lãi suất cực ưu đãi. Điều kiện là bạn cần phải có chiếc thẻ ATM của ngân hàng này. Vì vậy, hãy mở thẻ ngay nếu bạn có nhu cầu vay tiêu dùng nhé!
Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP