Mức lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank tháng 1/2024 có sự thay đổi nhỏ so với trước đó, cùng tìm hiểu nội dung bài viết để cập nhật chính xác nhất mức lãi suất ngân hàng Agribank.
Toc
Gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank hiện nay là lựa chọn hàng đầu của khách hàng. Bởi lẽ Agribank luôn thuộc Top các ngân hàng uy tín nhất Việt Nam. Hơn nữa nơi đây còn có lãi suất tiết kiệm hấp dẫn đáp ứng nhu cầu của mọi người. Vậy,
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank là bao nhiêu?
- Có các hình thức gửi tiết kiệm Agribank nào?
- Lãi suất tiền gửi Agribank theo kỳ ra sao?
Cùng BankTop tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây.
Xem thêm:
- Ngân hàng gửi tiết kiệm lãi suất tốt nhất?
- 200 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?
- Kiểm tra lịch sử giao dịch Agribank
- Kiểm tra số dư tài khoản Agribank
Vài nét về ngân hàng Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) được thành lập 26/03/1988, là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam, thành viên nhóm BIG Four (Vietcombank, Agribank, Vietinbank, BIDV).
Sau 33 năm xây dựng và trưởng thành, đến nay, Agribank là NHTM Nhà nước hàng đầu Việt Nam trên mọi phương diện, là NHTM duy nhất Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. Agribank có gần 2.300 chi nhánh, phòng giao dịch có mặt khắp mọi vùng, miền, là NHTM duy nhất có mặt tại 9/13 huyện đảo, gần 40.000 cán bộ, người lao động.
Thông tin cơ bản về ngân hàng Agribank:
- Tên ngân hàng: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.
- Thời gian thành lập: 26/ 3/1988.
- Trụ sở chính: Số 2 đường Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội.
- Sản phẩm: Dịch vụ tài chính
- Website: http://www.agribank.com.vn/
- Tổng đài Agribank: 1900 55 88 18
Ưu điểm khi gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
Ngân hàng Agribank triển khai gói tiền gửi tiết kiệm với nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Hưởng mức lãi suất ưu đãi lên đến 5,8%/năm, cùng với nhiều hình thức khuyến mãi từ ngân hàng.
- Kỳ hạn gửi linh hoạt, tùy vào mục đích khách hàng.
- Khách hàng được quyền lựa chọn kỳ hạn gửi tiền và hình thức lĩnh lãi
- Bảo hiểm theo quy định của Bảo hiểm tiền gửi; Bảo mật số dư tiền gửi
- Có thể dùng sổ tiết kiệm để thực hiện các giao dịch khác
- Là két sắt an toàn nhất.
- Được tham gia Dự thưởng theo chương trình dự thưởng của Agribank
- Đội ngũ nhân viên tư vấn hỗ trợ nhiệt tình, chuyên nghiệp.
Lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất
Lãi suất ngân hàng Agribank dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Với mỗi đối tượng sẽ có mức lãi suất riêng, cụ thể:
Lãi suất ngân hàng Agribank với khách hàng cá nhân
Lãi suất %/năm:
Kì hạn | VND |
Không kỳ hạn | 0.5% |
1 Tháng | 4.9% |
2 Tháng | 4.9% |
3 Tháng | 5.4% |
4 Tháng | 5.4% |
5 Tháng | 5.4% |
6 Tháng | 6.1% |
7 Tháng | 6.1% |
8 Tháng | 6.1% |
9 Tháng | 6.1% |
10 Tháng | 6.1% |
11 Tháng | 6.1% |
12 Tháng | 7.4% |
13 Tháng | 7.4% |
15 Tháng | 7.4% |
18 Tháng | 7.4% |
24 Tháng | 7.4% |
Tiền gửi thanh toán | 0.5% |
Nhìn chung, mức lãi suất tiền gửi ngân hàng Agribank dành cho khách hàng cá nhân có sự giảm nhẹ so với trước đó, điều này bắt nguồn từ những tác động nhất định của dịch Covid 19. Tuy nhiên, trong thời gian gần đây, mức lãi suất ngân hàng Agribank đã phục hồi, cao nhất 7,4%/năm với kỳ hạn 12 – 24 tháng.
Lãi suất ngân hàng Agribank với khách hàng Doanh nghiệp
Lãi suất gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Agribank đối với khách hàng Doanh nghiệp không có nhiều sự thay đổi so với khách hàng cá nhân, giao động từ 4,6% đến 6,2%/năm cho kỳ gửi từ 1 đến 24 tháng. Mức lãi suất ngân hàng Agribank cao nhất danh cho khách hàng Doanh nghiệp là 6,2%/năm với kỳ hạn 12, 13, 15, 18 và 24 tháng.
Kì hạn | VND |
Không kỳ hạn | 0.5% |
1 Tháng | 4.6% |
2 Tháng | 4.6% |
3 Tháng | 5.1% |
4 Tháng | 5.1% |
5 Tháng | 5.1% |
6 Tháng | 5.8% |
7 Tháng | 5.8% |
8 Tháng | 5.8% |
9 Tháng | 5.8% |
10 Tháng | 5.8% |
11 Tháng | 5.8% |
12 Tháng | 6.2% |
13 Tháng | 6.2% |
15 Tháng | 6.2% |
18 Tháng | 6.2% |
24 Tháng | 6.2% |
Tiền gửi thanh toán | 0.5% |
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
Lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn
Công thức tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/360
Ví dụ: Khách hàng gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank khoản tiên 500 triệu đồng, kỳ hạn 12 tháng với lãi suất huy động 6.70%.
- Tổng lãi khách hàng nhận được: 33.500.000 VNĐ
Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn
.Công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn: Khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 2 công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn sau:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360.
Hoặc:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi.
Ví dụ cách tính lãi suất gửi tiết kiệm Agribank
Để các bạn hiểu rõ hơn về cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank cũng như sự chênh lệch khi gửi số tiền khác nhau với những kỳ hạn khác nhau, mình sẽ lấy 1 ví dụ với 2 khoản gửi tiết kiệm là 50 triệu đồng và 100 triệu đồng.
Gửi tiết kiệm 50 triệu tại ngân hàng Agribank:
Kì hạn | VND | Tiền lãi trong 1 tháng | Tiền lãi cả kỳ hạn |
1 Tháng | 3.3% | 137.500 đ | 137.500 đ |
2 Tháng | 3.3% | 137.500 đ | 275.000 đ |
3 Tháng | 4.1% | 170.833 đ | 512.500 đ |
4 Tháng | 4.1% | 170.833 đ | 683.333 đ |
5 Tháng | 4.1% | 170.833 đ | 854.167 đ |
6 Tháng | 5.0% | 208.333 đ | 1.250.000 đ |
7 Tháng | 5.0% | 208.333 đ | 1.458.333 đ |
8 Tháng | 5.0% | 208.333 đ | 1.666.667 đ |
9 Tháng | 5.0% | 208.333 đ | 1.875.000 đ |
10 Tháng | 5.0% | 208.333 đ | 2.083.333 đ |
11 Tháng | 5.0% | 208.333 đ | 2.291.667 đ |
12 Tháng | 6.3% | 262.500 đ | 3.150.000 đ |
13 Tháng | 6.0% | 250.000 đ | 3.250.000 đ |
15 Tháng | 6.0% | 250.000 đ | 3.750.000 đ |
18 Tháng | 6.0% | 250.000 đ | 4.500.000 đ |
24 Tháng | 6.0% | 250.000 đ | 6.000.000 đ |
Gửi tiết kiệm 100 triệu tại ngân hàng Agribank:
Kì hạn | VND | Tiền lãi trong 1 tháng | Tiền lãi cả kỳ hạn |
1 Tháng | 3.3% | 275.000 đ | 275.000 đ |
2 Tháng | 3.3% | 275.000 đ | 550.000 đ |
3 Tháng | 4.1% | 341.667 đ | 1.025.000 đ |
4 Tháng | 4.1% | 341.667 đ | 1.366.667 đ |
5 Tháng | 4.1% | 341.667 đ | 1.708.333 đ |
6 Tháng | 5.0% | 416.667 đ | 2.500.000 đ |
7 Tháng | 5.0% | 416.667 đ | 2.916.667 đ |
8 Tháng | 5.0% | 416.667 đ | 3.333.333 đ |
9 Tháng | 5.0% | 416.667 đ | 3.750.000 đ |
10 Tháng | 5.0% | 416.667 đ | 4.166.667 đ |
11 Tháng | 5.0% | 416.667 đ | 4.583.333 đ |
12 Tháng | 6.3% | 525.000 đ | 6.300.000 đ |
13 Tháng | 6.0% | 500.000 đ | 6.500.000 đ |
15 Tháng | 6.0% | 500.000 đ | 7.500.000 đ |
18 Tháng | 6.0% | 500.000 đ | 9.000.000 đ |
24 Tháng | 6.0% | 500.000 đ | 12.000.000 đ |
Công cụ tính lãi suất ngân hàng Agribank
Ngoài công thức tính lãi suất thủ công ra, bạn có thể dùng công cụ tính lãi suất tự động do ngân hàng Agribank phát triển. Cách sử dụng rất dễ dàng và mang lại kết quả chính xác.
- Bước 1: Bạn truy cập vào địa chỉ https://www.agribank.com.vn/vn/cong-cu-tinh-toan
- Bước 2: Sau đó chọn Tính toán tiền gửi hoặc Tính toán khoản vay.
- Bước 3: Nhập dữ liệu là số tiền, kỳ hạn, lãi suất.
- Bước 4: Hệ thống tự động hiển thị ra số tiền bạn nhận được hoặc phải trả.
Hướng dẫn gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
Điều kiện gửi tiền tiết kiệm tại Agribank
Điều kiện gửi tiền tiết kiệm tại Agribank:
- Khách hàng là công dân Việt Nam hoặc nước ngoài đang sinh sống và cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
- Có giấy gửi tiết kiệm ( theo mẫu của ngân hàng Agribank ).
- Mang theo CMT/ Thẻ căn cước/ Hộ chiếu còn hiệu lực khi tới giao dịch.
- Số tiền gửi phải lớn hơn 1 triệu đồng.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ Internet Banking của Agribank.
Hồ sơ gửi tiết kiệm Agribank
Hồ sơ gửi tiết kiệm Agribank:
- Giấy yêu cầu gửi tiền tiết kiệm ( theo mẫu của ngân hàng Agribank )
- CMTND/ Thẻ căn cước/ Hộ chiếu còn hiệu lực
- Một số giấy tờ mà Agribank yêu cầu
Kết luận
Vậy lãi suất tiết kiệm ngân hàng Agribank bao nhiêu hiện nay có lẽ giờ đây bạn đã nắm rõ. Tuy nhiên trong thời gian tới để cập nhật sự thay đổi lãi suất ngân hàng Agribank chính xác bạn hãy truy cập BankTop. Chúng tôi sẽ cập nhật lãi suất và trực tiếp tư vấn cho bạn các gói vay hợp lý nhất.