Lãi suất ngân hàng SHB trong tháng 8/2023 có một số điều chỉnh so với trước đó nhưng nhìn chung vẫn nằm trong khoảng từ 3,85% – 8,95%/năm đối với lãi suất tiết kiệm, áp dụng kì hạn 1 tháng trở lên và lãnh lãi cuối kỳ.
Toc
- 1. Vài nét về ngân hàng SHB
- 2. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SHB
- 3. Bài viết liên quan:
- 4. Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SHB
- 5. Ưu điểm khi gửi tiết kiệm ngân hàng SHB
- 6. Các sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng SHB
- 7. Lãi suất vay ngân hàng SHB
- 8. Công thức tính lãi suất vay ngân hàng SHB
- 9. Kết luận
Cùng tìm hiểu chi tiết mức lãi suất huy động vốn của ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) cập nhật mới nhất.
Xem thêm:
Vài nét về ngân hàng SHB
SHB là Ngân hàng TMCP Tư nhân Sài Gòn Hà Nội (SHB). Tên tiếng Anh của ngân hàng này là Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank. SHB là tên viết tắt của ngân hàng này.
Được thành lập theo Quyết định số 214/QĐ-QL5 ngày 13/11/1993. Quyết định số 93/QĐ-NHNN ngày 20/01/2006 và Quyết định số 1764/QĐ-NHNN ngày 11/09/2006. Đây là một ngân hàng thương mại cổ phần uy tín tại Việt Nam.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SHB
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng SHB dành cho khách hàng cá nhân
LOẠI KỲ HẠN | Lãi suất tiết kiệm bậc thang theo số tiền/ Tiền gửi có kỳ hạn trả lãi cuối kỳ (%/năm) | Tiết kiệm trả lãi trả trước/ Tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước (%/năm) | Tiết kiệm trả lãi hàng tháng/ Tiền gửi có kỳ hạn trả lãi hàng tháng (%/năm) | Tiết kiệm trả lãi hàng quý/ Tiền gửi có kỳ hạn trả lãi hàng quý (%/năm) | ||
< 2 tỷ | > = 2 tỷ đến 500 tỷ | > 500 tỷ | ||||
Không kỳ hạn | 0.20 | 0.20 | ||||
Kỳ hạn 01 tuần | 0.20 | 0.20 | ||||
Kỳ hạn 02 tuần | 0.20 | 0.20 | ||||
Kỳ hạn 03 tuần | 0.20 | 0.20 | ||||
Kỳ hạn 01 tháng | 3.50 | 3.60 | 3.49 | |||
Kỳ hạn 02 tháng | 3.60 | 3.70 | 3.58 | 3.59 | ||
Kỳ hạn 03 tháng | 3.70 | 3.80 | 3.67 | 3.69 | ||
Kỳ hạn 04 tháng | 3.80 | 3.90 | 3.75 | 3.78 | ||
Kỳ hạn 05 tháng | 3.85 | 3.95 | 3.79 | 3.83 | ||
Kỳ hạn 06 tháng | 5.80 | 5.90 | 7.50 | 5.64 | 5.73 | 5.76 |
Kỳ hạn 07 tháng | 5.90 | 6.00 | 5.70 | 5.81 | ||
Kỳ hạn 08 tháng | 6.00 | 6.10 | 5.77 | 5.90 | ||
Kỳ hạn 09 tháng | 6.10 | 6.20 | 5.83 | 5.98 | 6.01 | |
Kỳ hạn 10 tháng | 6.10 | 6.20 | 5.80 | 5.96 | ||
Kỳ hạn 11 tháng | 6.10 | 6.20 | 5.78 | 5.95 | ||
Kỳ hạn 12 tháng | 6.40 | 6.50 | 8.60 | 6.02 | 6.22 | 6.25 |
Kỳ hạn 13 tháng | 6.50 | 6.60 | 8.95 | 6.07 | 6.30 | |
Kỳ hạn 18 tháng | 6.60 | 6.70 | 6.01 | 6.31 | 6.34 | |
Kỳ hạn 24 tháng | 6.70 | 6.80 | 5.91 | 6.30 | 6.34 | |
Kỳ hạn từ 36 tháng trở lên | 6.70 | 6.80 | 5.58 | 6.12 | 6.15 |
Dựa vào bảng, có thể thấy được lãi suất tiết kiệm SHB dành cho các khoản tiền gửi tiết kiệm có sự khác nhau đối với từng hạn mức gửi dưới 2 tỉ, từ 2 – 500 tỉ và trên 500 tỉ.
Tuy nhiên, đối với các kỳ hạn dưới 6 tháng, mức lãi suất gửi tiết kiệm SHB là như nhau, cụ thể như sau:
- Mức lãi suất là 0,2%/năm đối với kì hạn 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần.
- Mức lãi suất là 3,5%/năm với kì hạn 1 tháng và tăng dần lên 3,6%/năm cho 2 tháng, 3,7%/năm cho 3 tháng, 3,8%/năm cho 4 tháng và 3,85%/năm cho 5 tháng.
Từ kỳ hạn 6 tháng trở đi, chúng ta có thể cảm nhận được sự khác biệt rõ rệt đối với từng hạn mức gửi.
Đối với khoản tiền gửi dưới 2 tỉ đồng:
- Mức lãi suất ngân hàng SHB huy động là 5,8%/năm, 5,9%/năm, 6%/năm tương ứng với kỳ hạn 6, 7 và 8 tháng.
- Đối với các kỳ hạn 9, 10 và 11 tháng mức lãi suất tiết kiệm SHB là 6,1%/năm.
Tiếp theo, đối với kỳ hạn 12 tháng mức lãi suất áp dụng là 6,4%/năm; 13 tháng là 6,5%/năm; 18 tháng là 6,6%/năm và 24 tháng là 6,7%/năm.
Cuối cùng, đối với kỳ hạn trên 36 tháng ngân hàng SHB đang áp dụng mức lãi suất huy động là 6,7%/năm.
Đối với khoản tiền gửi từ 2 tỉ – 500 tỉ đồng:
Mức lãi suất gửi tiết kiệm từ dao động ở mức 3,6%/năm đến 6,8%/năm cho kỳ hạn từ 1 tháng trở lên và có sự chênh lệch tăng 0,1% đối với từng kỳ hạn khi so sánh với lãi suất tiền gửi SHB cho khoản gửi dưới 2 tỉ đồng.
Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng và 3 tháng có mức lãi suất huy động là 3,6%/năm, 3,7%/năm và 3,8%/năm. Kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng có mức lãi suất tương ứng là 3,9%/năm và 3,95%/năm.
Ở các kỳ hạn còn lại, mức lãi suất ngân hàng SHB áp dụng như sau:
- Kỳ hạn 6, 7 và 8 tháng có mức lãi suất huy động tương ứng là 5,9%, 6% và 6,1%/năm.
- Kỳ hạn 9 đến 11 tháng áp dụng mức lãi suất chung là 6,2%/năm
- Kỳ hạn 12, 13, 18 và 24 tháng tương ứng là 6,5%, 6,6%, 6,7% và 6,8%/năm
- Kỳ hạn từ 36 tháng trở lên áp dụng lãi suất ngân hàng SHB là 6,8%/năm
Đối với khoản gửi tiết kiệm từ 500 tỉ trở lên chỉ áp dụng cho các kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng và 13 tháng với mức lãi suất huy động tương ứng là 7,5%/năm, 8,6%/năm và 8,95%/năm và đây là mức lãi suất cao nhất.
Cập nhật lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng Eximbank chi tiết hôm nay
Lãi suất tiết kiệm Online tại ngân hàng SHB
STT | LOẠI KỲ HẠN | Lãi suất VND (%/năm) |
1 | Kỳ hạn 01 tháng | 3.85 |
2 | Kỳ hạn 02 tháng | 3.95 |
3 | Kỳ hạn 03 tháng | 4.05 |
4 | Kỳ hạn 04 tháng | 4.15 |
5 | Kỳ hạn 05 tháng | 4.25 |
6 | Kỳ hạn 06 tháng | 6.10 |
7 | Kỳ hạn 07 tháng | 6.20 |
8 | Kỳ hạn 08 tháng | 6.30 |
9 | Kỳ hạn 09 tháng | 6.40 |
10 | Kỳ hạn 10 tháng | 6.40 |
11 | Kỳ hạn 11 tháng | 6.40 |
12 | Kỳ hạn 12 tháng | 6.70 |
13 | Kỳ hạn 13 tháng | 6.80 |
14 | Kỳ hạn 18 tháng | 7.00 |
15 | Kỳ hạn 24 tháng | 7.10 |
16 | Kỳ hạn 36 tháng | 7.10 |
Mức lãi suất SHB đối với khoản gửi tiết kiệm online dao động từ 3,85%/năm với kỳ hạn 1 tháng và cao nhất là 7,1%/năm với kỳ hạn trên 36 tháng.
Trả lời câu hỏi nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào lãi suất cao nhất hiện nay?
Lãi suất gửi tiết kiệm SHB dành cho khách hàng Doanh nghiệp
LOẠI KỲ HẠN | Lãi suất VND (%/năm) | |||||
Trả lãi cuối kì | Lãi trả đầu kỳ | Lãi hàng tháng | Lãi hàng quý | Lãi trả 6 tháng/lần | Lãi hàng năm | |
Không kỳ hạn | 0.20 | |||||
Kỳ hạn 01 tuần | 0.20 | |||||
Kỳ hạn 02 tuần | 0.20 | |||||
Kỳ hạn 03 tuần | 0.20 | |||||
Kỳ hạn 01 tháng | 3.50 | 3.49 | ||||
Kỳ hạn 02 tháng | 3.50 | 3.48 | 3.49 | |||
Kỳ hạn 03 tháng | 3.80 | 3.76 | 3.79 | |||
Kỳ hạn 04 tháng | 3.80 | 3.75 | 3.78 | |||
Kỳ hạn 05 tháng | 3.80 | 3.74 | 3.78 | |||
Kỳ hạn 06 tháng | 5.10 | 4.97 | 5.05 | 5.07 | ||
Kỳ hạn 07 tháng | 5.10 | 4.95 | 5.04 | |||
Kỳ hạn 08 tháng | 5.10 | 4.93 | 5.03 | |||
Kỳ hạn 09 tháng | 5.20 | 5.00 | 5.11 | 5.13 | ||
Kỳ hạn 10 tháng | 5.40 | 5.17 | 5.29 | |||
Kỳ hạn 11 tháng | 5.40 | 5.15 | 5.28 | |||
Kỳ hạn 12 tháng | 5.60 | 5.30 | 5.46 | 5.49 | 5.52 | |
Kỳ hạn 13 tháng | 5.80 | 5.46 | 5.64 | |||
Kỳ hạn 18 tháng | 6.00 | 5.50 | 5.76 | 5.79 | 5.83 | |
Kỳ hạn 24 tháng | 6.30 | 5.60 | 5.95 | 5.98 | 6.02 | 6.11 |
Kỳ hạn 36 tháng | 6.30 | 5.30 | 5.78 | 5.81 | 5.85 | 5.94 |
Có thể thấy rằng đối với các kỳ hạn dưới 6 tháng, lãi suất ngân hàng SHB huy động đối với khách hàng tổ chức giống khách hàng cá nhân.
Từ kỳ hạn 6 tháng trở lên, mức lãi suất huy động giảm từ 0,1 – 0,3%/năm. Cao nhất là 6,3%/năm đối với kỳ hạn 36 tháng.
Tham khảo chi tiết lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SHB tại đây.
Cập nhật lãi suất ngân hàng ACB mới nhất
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SHB
Cách tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại SHB: Bạn hãy áp dụng một trong hai công thức tính lãi theo tháng hoặc theo ngày thực gửi như sau:
- Số tiền lãi = [(Tiền gốc x Lãi suất năm) x số tháng gửi]/12 tháng
- Số tiền lãi = [(Tiền gốc x Lãi suất năm) x số ngày thực gửi]/360 ngày
Ưu điểm khi gửi tiết kiệm ngân hàng SHB
Khách hàng gửi tiết kiệm tại SHB ngoài những ưu đãi về lãi suất SHB còn có nhiều ưu điểm khác như:
- Kỳ hạn gửi đa dạng từ 1 tuần, 1 tháng đến kỳ hạn cao hơn như 24 tháng hoặc trên 36 tháng.
- Hệ thống chi nhánh rộng khắp cả nước thuận tiện để khách hàng đến giao dịch gửi tiền và rút tiền.
- Thủ tục rút tiền linh hoạt, nhanh chóng
- Hỗ trợ hai phương thức lĩnh lãi nhận tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản cá nhân
- Được tham gia vào nhiều chương trình ưu đãi lãi suất ngân hàng SHB.
Các sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng SHB
Các sản phẩm tiết kiệm tại SHB khá linh hoạt bao gồm:
- Tiết kiệm gửi góp
- Tiền gửi phát lộc
- Tiết kiệm tự động
- Tiết kiệm Đại Lợi
- Tiết kiệm lãi suất bậc thang theo số tiền gửi
- Mở sổ tiết kiệm online lãi suất hấp dẫn
- Tiết kiệm An Phúc
Lãi suất vay ngân hàng SHB
Lãi suất vay tín chấp SHB
Lãi cho vay tín chấp tại ngân hàng SHB thường dao động từ 8,5% – 15%/năm, tùy thời điểm.
Lãi suất vay thế chấp SHB
Bảng Lãi suất vay thế chấp SHB cụ thể như sau:
Sản phẩm | Lãi suất (năm) |
Cho vay mua nhà | 8.5% |
Cho vay mua xe ô tô | 6.99 – 7.8% |
Vay mục đích tiêu dùng | 8.5% |
Vay sản xuất – Kinh doanh | 8% |
Cho vay đầu tư chăm sóc vườn cây công nghiệp | 10% |
Vay vốn cho hộ kinh doanh tại chợ Bình Điền | 8.5% |
Cho vay hộ kinh doanh tại chợ Đồng Xuân | 8.5% |
Vay cầm cố, thế chấp các loại chứng từ có giá | 8.5% |
Vay phục vụ mục đích du học | 8.5% |
Công thức tính lãi suất vay ngân hàng SHB
Tính lãi theo dư nợ gốc ban đầu:
Số tiền phải trả hàng tháng = (Lãi suất theo năm / 360 ngày) x số ngày trong tháng x số tiền cho vay
Tính tiền lãi và gốc phải trả hàng tháng theo dư nợ giảm dần
Tiền phải trả tháng đầu tiên = (Lãi suất năm / 360 ngày) x Số ngày trong tháng x số tiền vay
Số tiền phải trả trong tháng tiếp theo = (Lãi suất năm / 360 ngày) x Số ngày trong tháng x (Số tiền vay – số tiền nợ gốc đã trả tháng trước đó)
Công thức tính lãi vay thế chấp:
- Tiền lãi (A) = Tiền vay x Lãi suất
- Tiền gốc (B) = Tiền vay / Số tháng vay
- Tiền phải trả mỗi kỳ = (A) + (B)
Kết luận
Lãi suất ngân hàng SHB đối với tiền gửi tiết kiệm có nhiều ưu đãi đặc biệt và đa dạng về các kỳ hạn gửi. Thông qua bài viết này, BANKTOP hi vọng đã mang lại cho bạn nhiều thông tin hữu ích khi có tiền nhàn rỗi muốn gửi tiết kiệm.
Xem thêm:
- Lãi suất ngân hàng Vietinbank cập nhật mới nhất
- Cập nhật lãi suất ngân hàng Bản Việt chi tiết nhất
- Lãi suất ngân hàng Bắc Á mới nhất
Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP