Ở bài viết thẻ visa là gì? Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu những khái niệm cơ bản về thẻ Visa và có nhắc đến thẻ Visa Vietcombank. Trong bài viết này, BANKTOP sẽ hướng dẫn khách hàng cách làm thẻ visa Vietcombank nhanh chóng và đơn giản nhất nhất.
Toc
- 1. Thẻ VISA Vietcombank là gì?
- 2. Ưu điểm khi sử dụng thẻ Visa Vietcombank
- 3. Các loại thẻ Visa Debit Vietcombank
- 4. Điều kiện đăng ký mở thẻ Visa Vietcombank
- 5. Thủ tục làm thẻ Visa Ngân hàng Vietcombank
- 6. Cách đăng ký mở thẻ Visa Vietcombank chi tiết nhất
- 7. Hướng dẫn kích hoạt thẻ Visa ngân hàng Vietcombank
- 8. Biểu phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank
- 9. FAQ
Xem thêm:
- Cách đăng ký thẻ ATM Vietcombank
- Cách làm thẻ Mastercard Vietcombank
- Thẻ visa Vietcombank có ghi nợ được không?
Thẻ VISA Vietcombank là gì?
Thẻ VISA là một loại thẻ thanh toán quốc tế được tổ chức VISA International Service Association liên kết với ngân hàng Vietcombank để cung cấp cho khách hàng. Thẻ VISA Vietcombank là loại thẻ thanh toán quốc tế được cung cấp bởi ngân hàng Vietcombank.
Thẻ VISA Vietcombank bao gồm:
- Thẻ tín dụng Vietcombank.
- Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank.
Ưu điểm khi sử dụng thẻ Visa Vietcombank
Là một trong các ngân hàng nhà nước lớn nhất tại Việt Nam, Vietcombank luôn dẫn đầu về lượng khách hàng sử dụng các dịch vụ như thẻ tín dụng, vay tín chấp cá nhân, vay thế chấp, gửi tiết kiệm,… Một trong các sản phẩm Vietcombank được sử dụng nhiều nhất hiện nay là thẻ Visa Debit Vietcombank.
Vậy do đâu như vậy?
- Thứ nhất, chúng ta phải nói đến quy mô. Vietcombank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam, không quá khó hiểu khi lượng khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ visa Vietcombank luôn rất nhiều.
- Các chính sách ưu đãi dành cho khách hàng sử dụng thẻ như hoàn tiền thẻ tín dụng, miễn phí thường niên, quà tặng,… luôn là một lợi thế của Vietcombank.
- Quy trình, thủ tục và cách làm thẻ visa Vietcombank đơn giản. Khách hàng được hỗ trợ nhiệt tình từ nhân viên tư vấn.
- Chương trình trả góp 0% đối với thẻ tín dụng Vietcombank
- Với thẻ Visa Vietcombank, khách hàng có thể rút tiền tại hàng triệu ATM trong và ngoài nước
- Hỗ trợ khách hàng 24/24 qua tổng đài Vietcombank 1900 54 54 13.
- Thẻ Visa Vietcombank áp dụng công nghệ bảo mật 3D Secure theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Quản lý và kiểm soát chi tiêu dễ dàng với dịch vụ VCB – SMS B@nking, VCB – iB@nking, VCB – Mobile B@nking.
- Dịch vụ nhận tiền và chuyển tiền từ nước ngoài rất nhanh thông qua liên ngân hàng 24/7.
Các loại thẻ Visa Debit Vietcombank
Thẻ visa Vietcombank là một sản phẩm hợp tác giữa ngân hàng Vietcombank và tổ chức tín dụng quốc tế, có giá trị sử dụng thanh toán ở tất cả các quốc gia, vì thế thường có tên gọi khác là thẻ thanh toán quốc tế. Thẻ visa VCB được chia làm hai loại là thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng quốc tế.
Thẻ ghi nợ Quốc tế (Debit Card)
Thẻ ghi nợ quốc tế do Vietcombank cung cấp có giá trị sử dụng trong và ngoài nước, hạn mức sử dụng chính là số tiền khách hàng đã nạp vào thẻ. Khi hết tiền trong thẻ, khách hàng tiếp tục nạp tiền vào để có thể sử dụng.
Một ưu điểm của thẻ ghi nợ quốc tế là mặc dù khách hàng nạp tiền VNĐ vào thẻ nhưng khi rút tiền ở ngoài nước sẽ được tự động quy đổi ra ngoại tệ theo đúng tỷ giá thị trường.
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 VISA
Vietcombank Connect24 VISA hỗ trợ các giao dịch rút tiền mặt, thanh toán trực tuyến tiện lợi tại nhiều website, tận hưởng ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo chương trình của Vietcombank, hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản và hạn mức chi tiêu tối đa 200 triệu VND/ngày.
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum
Thẻ Vietcombank Visa Platinum là sản phẩm thẻ ghi nợ quốc tế của VCB có giá trị cao cấp nhất, áp dụng các công nghệ tiên tiến để tăng khả năng bảo mật củng như nhiều khuyến mãi, tiện ích đi kèm.
Các chính sách ưu đãi cho dòng thẻ visa Vietcombank – thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum rất đa dạng như các chính sách ưu đãi dịch vụ thẻ, tích điểm hoàn tiền, các ưu đãi về bảo hiểm, mua sắm và nhiều dịch vụ khác. Cụ thể như:
- Ưu đãi hoàn tiền 0.3% khi thanh toán bằng thẻ.
- Ưu đãi bảo hiểm.
- Ưu đãi dịch vụ golf.
- Hạn mức chi tiêu tối đa 500 triệu VND/ngày.
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Cashback Plus Amrican Express
Đây là loại thẻ dành cho đối tượng khách hàng thường xuyên sử dụng tại các điểm chấp nhận thẻ áp dụng chương trình American Express Selects trên toàn thế giới.
Ngoài các chương trình khuyến mãi cơ bản như hoàn tiền, miễn phí thường niên, ưu đãi mua sắm, bảo hiểm … các ưu đãi dành riêng cho chủ Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Cashback Plus Amrican Express sẽ được cập nhật liên tục theo từng thời kỳ.
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Mastercard – Thẻ phong cách
Thẻ visa Vietcombank Mastercard hoạt động với nhiều tiện ích dành cho khách hàng như:
- Được chấp nhận tại tất cả các điểm thanh toán và rút tiền ATM có biểu tượng Visa trên toàn thế giới.
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7
- Thanh toán hóa đơn, dịch vụ qua mạng Internet bằng dịch vụ internet banking nhanh chóng.
- Thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ qua di động
- Được hưởng ưu đãi tại các điểm ĐVCNT của Vietcombank.
Thẻ tín dụng Quốc tế (Credit Card)
Chúng ta đã tìm hiểu khá kĩ về thẻ tín dụng và quy trình phát hành thẻ của các Ngân hàng. Thẻ tín dụng Vietcombank hoạt động với nhiều ưu đãi như:
- Ưu đãi hoàn tiền: hoàn tiền từ 0.5%-5% đối với các hoạt động chi tiêu, mua sắm bằng thẻ tín dụng.
- Ưu đãi về bảo hiểm khi sử dụng thẻ
- Miễn phí thường niên
- Các tiện ích khi sử dụng thẻ như: miễn lãi lên tới 55 ngày, công nghệ bảo mật tối tân, thay đổi hạn mức sử dụng thẻ linh hoạt,…
Đặc biệt, với thẻ tín dụng đen Vietcombank khách hàng còn được hưởng nhiều đặc quyền hấp dẫn khác.
Hiện nay, Vietcombank đang cung cấp các loại thẻ tín dụng quốc tế bao gồm:
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World
- Thẻ tín dụng Vietcombank Cashplus Platinum American Express
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum Ameracan Express
- Thẻ Vietcombank VISA Platinum
- Thẻ tín dụng Vietcombank Vietnam Airlines Ameracan Express (Thẻ Amex Bông Sen Vàng)
- Thẻ tín dụng Vietcombank American Express
- Thẻ tín dụng Vietcombank Visa / Mastercard / JCB / Unionpay
- Thẻ tín dụng quốc tế Đồng Thương Hiệu Vietcombank Diamond Plaza Visa
- Thẻ tín dụng quốc tế Đồng Thương Hiệu Vietcombank Vietravel Visa
- Thẻ tín dụng Đồng Thương Hiệu Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa hạng chuẩn / hạng vàng
- Thẻ tín dụng Đồng Thương Hiệu Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa JCB
Điều kiện đăng ký mở thẻ Visa Vietcombank
Điều kiện phát hành thẻ Visa Debit Vietcombank
- Người đăng ký làm thẻ Visa debit Vietcombank phải là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam
- Khách hàng có độ tuổi từ 18 tuổi trở lên. Trong trường hợp mở thẻ phụ, chủ thẻ phụ cần có độ tuổi từ 15 tuổi trở lên.
- Để đăng ký mở thẻ visa debit VCB, khách hàng cần phải có tài khoản thanh toán tại Vietcombank. Trường hợp chưa có, khách hàng cần đăng ký mở tài khoản thanh toán đồng thời với việc mở thẻ.
Điều kiện phát hành thẻ tín dụng Vietcombank
- Khách hàng là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam.
- Khách hàng đang làm việc tại các công ty, tổ chức có Hợp đồng lao động và nhận lương chuyển khoản ngân hàng thu nhập từ 5 triệu/tháng.
Thủ tục làm thẻ Visa Ngân hàng Vietcombank
Thủ tục thẻ Visa debit Vietcombank (Debit card)
Với khách hàng chưa có tài khoản
- Giấy đề nghị mở hồ sơ thông tin khách hàng cá nhân, tài khoản giao dịch và đăng ký dịch vụ ngân hàng (bản gốc).
- CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc).
- Thị thực/ Giấy chứng nhận tạm trú/ Thẻ tạm trú/ Thẻ thường trú/ Hợp đồng lao động/ Quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ khác còn hiệu lực thể hiện khách hàng được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên đối với người nước ngoài (Bản sao có xuất trình bản gốc).
- Thẻ khách hàng thân thiết của Takashimaya (xuất trình khi yêu cầu phát hành thẻ).
- Đơn đăng ký tham gia chương trình khách hàng thân thiết của Takashimaya (đối với khách hàng chưa đăng ký)
- Các giấy tờ khác theo quy định của Vietcombank về mở tài khoản trong từng thời kỳ.
Với khách hàng đã có tài khoản
- Đề nghị phát hành thẻ ghi nợ kiêm hợp đồng (bản gốc).
- CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc).
- Thị thực/ Giấy chứng nhận tạm trú/ Thẻ tạm trú/ Thẻ thường trú/ Hợp đồng lao động/ Quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ khác còn hiệu lực thể hiện KH được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên đối với người nước ngoài (Bản sao có xuất trình bản gốc).
- Thẻ khách hàng thân thiết của Takashimaya (xuất trình khi yêu cầu phát hành thẻ).
- Đơn đăng ký tham gia chương trình khách hàng thân thiết của Takashimaya (đối với khách hàng chưa đăng ký)
- Các giấy tờ khác theo quy định của Vietcombank về mở tài khoản trong từng thời kỳ.
Thủ tục làm Thẻ tín dụng Quốc tế Vietcombank
Cá nhân là người Việt Nam
- Bản gốc đề nghị phát hành thẻ tín dụng quốc tế dành cho khách hàng cá nhân kiêm hợp đồng.
- Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn (mang theo bản chính để đối chiếu).
- Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính.
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của Vietcombank trong từng thời kỳ.
Cá nhân là người nước ngoài
Ngoài các giấy tờ như hồ sơ với cá nhân là người Việt Nam, bạn cần bổ sung thêm:
- Bản sao giấy tờ còn hiệu lực thể hiện khách hàng được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên (mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động (áp dụng đối với trường hợp phát hành thẻ không có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần) (mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản gốc xác nhận của cơ quan công tác (áp dụng đối với trường hợp phát hành thẻ không có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần).
Đối với khách hàng đăng ký làm thẻ visa Vietcombank – thẻ tín dụng dưới hình thức có tài sản đảm bảo, khách hàng không cần phải nộp các giấy tờ chứng minh thu nhập. Tuy nhiên, cần cung cấp giấy tờ chứng minh tài sản như sổ đỏ, sổ tiết kiệm, tiền mặt, trái phiếu,… để đủ điều kiện mở thẻ.
Cách đăng ký mở thẻ Visa Vietcombank chi tiết nhất
Mở thẻ Visa Vietcombank tại Ngân hàng
Hiện nay, khách hàng chỉ có thể mở thẻ Visa Vietcombank trực tiếp tại chi nhánh, quầy giao dịch trong giờ làm việc theo các bước dưới đây.
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo loại thẻ Visa đăng ký đến chi nhánh Vietcombank gần nhất
Bước 2: Điền đầy đủ thông tin vào đề nghị mở thẻ Visa Vietcombank do giao dịch viên cấp.
Bước 3: Nộp hồ sơ mở thẻ cho giao dịch viên ngân hàng
Bước 4: Hoàn tất thủ tục mở thẻ, nhận thẻ, đổi mã PIN và bắt đầu sử dụng
Khách hàng nên lưu ý giờ làm việc Vietcombank trước khi đến chi nhánh giao dịch.
Mở thẻ Visa Debit Vietcombank Online
Bước 1: Truy cập vào trang đăng ký mở thẻ Vietcombank Online.
Bước 2: Chọn Đăng ký mở thẻ.
Bước 3: Một bảng đăng ký phát hành thẻ hiện lên. Điền đầy đủ Thông tin cá nhân bao gồm:
- Họ và tên
- Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu.
- Chọn Khu vực bạn muốn giao dịch gồm Tỉnh thành, Quận huyện.
Bước 4: Tick vào ô Tôi đồng ý rằng…, nhập Mã xác nhận. Sau đó nhấn Hoàn thành và gửi.
Vậy là bạn đã hoàn thành bước đăng ký thẻ VISA Vietcombank online. Thời gian nhận thẻ từ 7 – 10 ngày, nhân viên ngân hàng sẽ gọi điện cho bạn đến ngân hàng Vietcombank nhận thẻ ngay khi thẻ được phát hành.
Hướng dẫn kích hoạt thẻ Visa ngân hàng Vietcombank
Cách kích hoạt thẻ VISA Vietcombank tại ATM
- Bước 1: Đưa thẻ vào cây ATM
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ sử dụng.
- Bước 3: Nhập mật khẩu được ngân hàng cấp ban đầu trong phong bì thẻ. Sau đó nhấn Enter.
- Bước 4: Ấn đổi mã PIN. Nhập lại mã PIN cũ và sau đó nhận mã PIN mới gồm 6 chữ số do chính bạn đặt. Sau đó nhấn Enter.
Sau khi thay đổi mã PIN thành công cũng đồng nghĩa với bạn đã kích hoạt thẻ VISA thành công.
Kích hoạt thẻ VISA Vietcombank qua tổng đài
Để kích hoạt thẻ VISA bạn chỉ cần gọi điện đến số tổng đài Vietcombank theo số 1900 54 54 13 với cước phí gọi theo cước thuê bao nhà mạng hiện hành. Các bạn thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Nhấn Phím 0 để được gặp nhân viên tư vấn dịch vụ hỗ trợ khác.
- Bước 2: Khi được nối máy trực tiếp với nhân viên tổng đài, bạn cung cấp Họ và tên, số điện thoại và CMND/Căn cước công dân để nhân viên xác minh thông tin đăng ký thẻ VISA trước đó.
- Bước 3: Sau khi hoàn thành việc xác minh, nhân viên tổng đài sẽ tiến hành kích hoạt thẻ cho bạn.
Biểu phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank
STT | Dịch vụ | Mức phí |
I | THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA | |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí |
1.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí |
1.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) | 45.454 VNĐ/thẻ |
3 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
3.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
4 | Phí cấp lại PIN | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
5 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
5.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
5.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
5.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
6 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
6.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
6.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
7.1 | Rút tiền mặt | |
7.1.1 | Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020 | 2.500 VNĐ/giao dịch |
7.1.2 | Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.3 | In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.4 | Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/giao dịch |
8 | Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
9.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/hóa đơn |
9.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/hóa đơn |
II | THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ | |
1 | Phí phát hành thẻ | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
1.1.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.1.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.2 | Thẻ Vietcombank Connect24 VISA | |
1.2.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3 | Thẻ Vietcombank Mastercard | |
1.3.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.4 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | |
1.4.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.4.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.5 | Thẻ Vietcombank UnionPay | |
1.5.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.5.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.6 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA (không có thẻ phụ) |
Miễn phí |
1.7 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA (không có thẻ phụ) |
Miễn phí |
2 | Phí duy trì tài khoản thẻ | |
2.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | 27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng
Miễn phí thẻ phụ |
2.2 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng
Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2.3 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay) |
4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
2.4 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng
Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
3 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) |
45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
4.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | Miễn phí |
4.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA) |
45.454 VNĐ/thẻ |
5 | Phí cấp lại PIN | |
5.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA |
Miễn phí |
5.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA) |
9.090 VNĐ/lần/thẻ |
6 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
6.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
6.2 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6.3 | Thẻ Vietcombank Connect 24 VISA/ Mastercard/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA |
181.818 VNĐ/thẻ/lần |
7 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
7.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
7.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
8 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
8.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
8.1.1 | Rút tiền mặt | Miễn phí |
8.1.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
8.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | |
8.2.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
8.2.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
9.1 | RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VNĐ/giao dịch |
9.2 | RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch |
9.3 | Vấn tin tài khoản | 9.090 VNĐ/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay) |
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,27% giá trị giao dịch |
11 | Phí đòi bồi hoàn | |
11.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) |
72.727 VNĐ/giao dịch |
12 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
12.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
12.1.1 | Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
12.1.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
12.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | |
12.2.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
12.2.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
13 | Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 3,64% số tiền giao dịch |
III | THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ | |
1 | Phí thường niên (*) | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Signature | 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho khách hàng Priority của VCB)1 |
1.2 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum (VISA Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World (Mastercard World) |
|
1.2.1 | Thẻ chính | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.2.2 | Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | |
1.3.1 | Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.2 | Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.3 | Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.4 | Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4 | Thẻ Vietcombank VISA, Mastercard, JCB, UnionPay | |
1.4.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4.2 | Hạng chuẩn | |
a | Thẻ chính | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
FAQ
Thời hạn sử dụng thẻ Visa Vietcombank bao lâu?
Theo quy định của ngân hàng thì thẻ Visa Vietcombank có thời gian hoạt động là 5 năm, sau 5 năm khách hàng có thể gia hạn.
Vì sao thẻ Visa Vietcombank bị khóa?
Thẻ Visa Vietcombank bị khóa có thể do một vài lý do dưới đây:
- Thẻ đã hết hạn
- Sai mật khẩu quá nhiều
- Giao dịch ở cây ATM không liên kết với VCB
- Thẻ bị khóa do cơ quan chức năng yêu cầu
- Không phát sinh giao dịch trong một thời gian dài.
Thẻ Visa Vietcombank có rút tiền được không?
Câu trả lời là CÓ.
Kết luận
Qua bài viết, có thể thấy rằng cách làm thẻ visa Vietcombank rất đơn giản và dễ dàng. Với các ưu đãi và tiện ích mà thẻ visa Vietcombank mang lại, đây là một lựa chọn khách hàng nên cân nhắc khi có nhu cầu mở thẻ. Hi vọng bài viết đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích khi có nhu cầu sử dụng thẻ Vietcombank.
Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP