Gửi tiết kiệm luôn là giải pháp an toàn để đầu tư sinh lời được nhiều khách hàng lựa chọn và mình cũng vậy. Một câu hỏi mà mình nhận được khá nhiều đó là nếu có 200 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 năm? Vậy, hãy cùng theo dõi bài viết này để hiểu rõ hơn nhé.
Toc
- 1. Vài nét về ngân hàng Agribank
- 2. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất
- 3. Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank không?
- 4. Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
- 5. 200 Triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 Tháng, 6 Tháng, 1 Năm?
- 6. Lãi suất gửi tiết kiệm 200 triệu đồng tại một số ngân hàng hiện nay
- 7. Kết luận
Tuy nhiên trước hết nếu bạn quan tâm tới lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank thì có thể tham khảo tại đây.
Vài nét về ngân hàng Agribank
Nhắc đến ngân hàng Agribank thì chúng ta đều biết đây là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam và là thành viên của nhóm BIG 4 ngân hàng bao gồm Agribank, Vietcombank, BIDV, Vietinbank. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về ngân hàng Agribank mà bạn có thể tham khảo:
Tên tiếng Việt | ⭐ Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
Tên tiếng Anh | ⭐ Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
Mã swift code Agribank | ⭐ VBAAVNVX |
Tên viết tắt | ⭐ Agribank |
Ngày thành lập | ⭐ 26 tháng 03 năm 1988 |
Giám đốc điều hành | ⭐ Tiết Văn Thành |
Địa chỉ trụ sở chính | ⭐ Số 2 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội |
Tổng đài Agribank | ⭐ 1900 55 88 18 – +84 24 3205 3205 |
⭐ cskh@agribank.com.vn | |
Website | ⭐ www.agribank.com.vn |
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank là chủ đề được chúng ta quan tâm rất nhiều khi muốn gửi tiết kiệm tại ngân hàng này. Dưới đây, mình sẽ cập nhật bảng lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank vào ngày hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] để bạn có thể tham khảo:
Kỳ hạn | VND | USD | EUR |
Không kỳ hạn | 0.1% | 0% | 0% |
1 Tháng | 3.1% | 0% | 0% |
2 Tháng | 3.1% | 0% | 0% |
3 Tháng | 3.4% | 0% | 0% |
4 Tháng | 3.4% | 0% | 0% |
5 Tháng | 3.4% | 0% | 0% |
6 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
7 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
8 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
9 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
10 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
11 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
12 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
13 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
15 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
18 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
24 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.1% | 0% | 0% |
Ngoài ra, một số hình thức gửi tiết kiệm tại Agribank bạn cũng nên lưu tâm, bao gồm:
- Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn với lãi suất thả nổi: Lãi suất này sẽ thay đổi linh hoạt theo chính sách cụ thể của Agribank.
- Tiết kiệm gửi góp theo định kỳ mong muốn.
- Tiết kiệm gửi góp không theo định kỳ cụ thể.
- Gửi tiết kiệm an sinh.
- Gửi tiết kiệm học đường.
- Gửi tiết kiệm hưu trí.
- Gửi tiết kiệm tích lũy kiều hối.
Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank không?
Chắc chắn câu trả lời mình đưa ra sẽ là CÓ, trong trường hợp bạn muốn gửi tiết kiệm thì Agribank là một lựa chọn không thể bỏ qua vì những yếu tố dưới đây:
- Agribank là ngân hàng nhà nước nghĩa là vốn nhà nước bỏ ra 100% nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm về sự an toàn khi gửi tiết kiệm tại đây.
- Bên cạnh đó, lãi suất gửi tiết kiệm Agribank cũng được đánh giá là khá cao, tất nhiên sẽ không cao bằng một số ngân hàng khác nhưng vẫn thuộc nhóm lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng cao nhất.
- Hệ thống chi nhánh, phòng giao dịch Agribank phủ sóng khắp cả nước cũng là một lợi thế không nhỏ giúp khách hàng thuận tiện hơn khi có nhu cầu gửi tiết kiệm tại quầy.
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm Agribank như sau.
Đối với lãi suất tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn:
- Tiền lãi = Tiền gửi * lãi suất (%/năm) * số ngày gửi/360
Đối với các khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn:
- Tiền lãi = Số tiền gửi * lãi suất (%năm) * số ngày gửi tiết kiệm/360
- Tiền lãi = Số tiền gửi * lãi suất (%năm)/12 * số tháng gửi tiết kiệm
200 Triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 Tháng, 6 Tháng, 1 Năm?
Quay trở lại câu hỏi của chủ đề bài viết này thì mình sẽ giúp bạn tìm hiểu mức lãi suất gửi tiết kiệm 200 triệu tại ngân hàng Agribank với các kỳ hạn khác nhau nhé.
200 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 tháng?
Từ mức lãi suất mà mình cập nhật ở bảng trên thì chúng ta sẽ áp dụng công thức vào như sau:
Tiền lãi = Số tiền gửi * lãi suất (%năm)/12 * số tháng gửi tiết kiệm
Thì ta sẽ tính được số tiền lãi = 200.000.000 x 4,9%/12 = 816.666,667 VND.
200 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 6 tháng?
Tương tự với kỳ hạn 6 tháng, ta tính như sau:
- Công thức: Tiền lãi = Số tiền gửi * lãi suất (%năm)/12 * số tháng gửi tiết kiệm
- Số tiền lãi = 200.000.000 x 5,8%/12 x 6 = 5. 800.000 VND
200 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 12 tháng?
Vẫn là công thức trên, ta sẽ áp dụng:
- Công thức: Tiền lãi = Số tiền gửi * lãi suất (%năm)/12 * số tháng gửi tiết kiệm
- Số tiền lãi = 200.000.000 x 7,2%/12 x 12 = 14.400.000 VND
Lãi suất gửi tiết kiệm 200 triệu đồng tại một số ngân hàng hiện nay
Lãi suất khi gửi tại quầy (%/năm)
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng |
ABBank | 4,25 | 4,25 | 6,10 | 5,80 | 5,80 | 5,20 | 5,20 |
Agribank | 3,30 | 4,10 | 5,00 | 5,00 | 6,30 | 6,00 | 6,00 |
Timo | 4,50 | 4,75 | 6,55 | – | 6,85 | 6,95 | – |
Bắc Á | 4,75 | 4,75 | 6,80 | 6,85 | 6,90 | 6,95 | 6,95 |
Bảo Việt | 4,40 | 4,75 | 6,80 | 7,00 | 7,20 | 7,30 | 7,40 |
BIDV | 3,30 | 4,10 | 5,00 | 5,00 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
CBBank | 4,10 | 4,20 | 6,80 | 6,90 | 7,10 | 7,20 | 7,20 |
Đông Á | 4,50 | 4,50 | 6,35 | 6,45 | 6,70 | 6,90 | 6,90 |
GPBank | 4,75 | 4,75 | 6,40 | 6,50 | 6,60 | 6,70 | 6,70 |
Hong Leong | 4,25 | 4,45 | 5,80 | 5,40 | 5,40 | – | 5,40 |
Indovina | 4,50 | 4,65 | 6,80 | 7,00 | 7,20 | 7,65 | 7,70 |
Kiên Long | 4,55 | 4,55 | 6,10 | 6,30 | 6,50 | 6,70 | 6,70 |
MSB | 4,00 | 4,00 | 5,40 | 5,40 | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
MB | 4,00 | 4,20 | 6,00 | 6,10 | 6,40 | 6,60 | 6,70 |
Nam Á Bank | 4,65 | 4,65 | 6,40 | 6,60 | – | 6,60 | – |
NCB | 4,75 | 4,75 | 6,80 | 6,90 | 7,00 | 7,00 | 6,90 |
OCB | 4,40 | 4,60 | 6,20 | 6,30 | 6,60 | 6,80 | 6,90 |
OceanBank | 4,75 | 4,75 | 6,50 | 6,60 | 6,80 | 7,20 | 7,20 |
PGBank | 4,75 | 4,75 | 6,60 | 6,60 | 6,70 | 6,80 | 6,90 |
PublicBank | 4,50 | 4,75 | 6,50 | 6,70 | 7,00 | 7,60 | 7,10 |
PVcomBank | 4,25 | 4,25 | 6,50 | 6,50 | – | 6,70 | 6,70 |
Sacombank | 4,10 | 4,30 | 5,90 | 6,20 | 6,40 | 6,50 | 6,55 |
Saigonbank | 4,50 | 4,60 | 6,60 | 6,60 | 6,90 | 6,90 | 6,90 |
SCB | 4,75 | 4,75 | 6,80 | 6,80 | 6,90 | 6,80 | 6,80 |
SeABank | 4,45 | 4,45 | 5,50 | 5,65 | 5,80 | 5,90 | 5,95 |
SHB | 4,15 | 4,45 | 6,50 | 6,60 | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
TPBank | 4,45 | 4,65 | 5,60 | – | – | 6,50 | – |
VIB | 4,50 | 4,75 | 6,30 | 6,30 | 6,60 | 6,60 | 6,60 |
VietCapitalBank | 4,00 | 4,30 | 6,50 | 6,60 | 6,80 | 6,90 | 6,90 |
Vietcombank | 3,30 | 4,10 | 5,00 | 5,00 | 6,30 | – | 6,30 |
VietinBank | 3,30 | 4,10 | 5,00 | 5,00 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
VPBank | 4,20 | 4,25 | 6,10 | 6,10 | 6,20 | 5,20 | 5,20 |
Lãi suất khi gửi online (%/năm)
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng |
ABBank | 4,50 | 4,50 | 7,00 | 6,70 | 6,70 | 6,40 | 6,40 |
Timo | 4,50 | 4,75 | 6,55 | – | 6,85 | 6,95 | – |
Bắc Á | 4,75 | 4,75 | 6,90 | 6,95 | 7,00 | 7,05 | 7,05 |
Bảo Việt | 4,50 | 4,75 | 6,80 | 7,00 | 7,20 | 7,30 | 7,40 |
CBBank | 4,20 | 4,30 | 6,90 | 7,00 | 7,20 | 7,30 | 7,30 |
GPBank | 4,75 | 4,75 | 6,65 | 6,75 | 6,85 | 6,95 | 6,95 |
Hong Leong | 4,55 | 4,65 | 6,00 | 5,60 | 5,60 | – | – |
MSB | 4,50 | 4,50 | 5,90 | 5,90 | 6,00 | 6,00 | 6,00 |
Nam Á Bank | 4,65 | 4,65 | 6,70 | 6,90 | 7,10 | 6,90 | 6,90 |
NCB | 4,75 | 4,75 | 6,85 | 6,95 | 7,15 | 7,05 | 6,95 |
OCB | 4,60 | 4,75 | 6,40 | 6,50 | 6,60 | 6,80 | 6,90 |
OceanBank | 4,75 | 4,75 | 6,60 | 6,70 | 6,90 | 7,30 | 7,30 |
PVcomBank | 4,25 | 4,25 | 7,00 | 7,00 | 7,10 | 7,20 | 7,20 |
Sacombank | 4,75 | 4,75 | 6,10 | 6,40 | 6,60 | 6,70 | 6,75 |
Saigonbank | 4,50 | 4,50 | 6,60 | 6,60 | 6,90 | 6,90 | 6,90 |
SCB | 4,75 | 4,75 | 6,85 | 6,85 | 6,95 | 6,85 | 6,85 |
SHB | 4,50 | 4,75 | 6,70 | 6,80 | 6,90 | 6,90 | 6,90 |
TPBank | 4,55 | 4,75 | 6,20 | – | 6,40 | 6,70 | 6,70 |
VIB | 4,75 | 4,75 | 6,50 | 6,50 | – | 6,80 | 6,80 |
VietCapitalBank | 4,40 | 4,70 | 6,55 | 6,65 | 6,85 | 6,95 | 6,95 |
VPBank | 4,40 | 4,45 | 6,30 | 6,30 | 6,40 | 5,40 | 5,40 |
Kết luận
200 Triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 năm? 6 tháng? 3 tháng? 1 tháng? Qua nội dung bài viết này mình đã giúp bạn trả lời những câu hỏi trên, hy vọng đã mang lại cho bạn những kiến thức hữu ích khi muốn sinh lời một cách an toàn nhất.