Vietinbank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam hiện nay, do đó không quá khó hiểu khi có nhiều khách hàng lựa chọn Vietinbank để gửi tiết kiệm hoặc vay vốn. Trong bài viết này, BANKTOP sẽ cập nhật lãi suất ngân hàng Vietinbank đối với các sản phẩm tiền gửi tiết kiệm, vay vốn mới nhất hiện nay.
Toc
- 1. Tổng quan các dịch vụ tính lãi suất ngân hàng Vietinbank
- 2. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank
- 3. Cách tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm Vietinbank
- 4. Bài viết liên quan:
- 5. Ưu điểm khi gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank
- 6. Lãi suất vay vốn ngân hàng Vietinbank
- 7. Cách tính lãi suất vay ngân hàng Vietinbank
- 8. Kết luận
Xem thêm:
- Lãi suất tiết kiệm VPBank
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Agribank
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Vietcombank
Tổng quan các dịch vụ tính lãi suất ngân hàng Vietinbank
Vietinbank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam hiện nay với nhiều dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt nhất. Trong đó nổi bật là vay vốn và tiền gửi tiết kiệm, đây là hình dịch vụ áp dụng tính lãi suất tại ngân hàng Vietinbank.
Dịch vụ gửi tiết kiệm
Khách hàng khi gửi tiền tiết kiệm Vietinbank online (thông qua ứng dụng VietinBank iPay Mobile và iPay Website) sẽ được ưu đãi cộng thêm lãi suất tới 0,5%/năm. Đây không chỉ là sự lựa chọn an toàn, mà còn vô cùng hữu ích khi bạn đang có những khoản tiền nhàn rỗi.
Dịch vụ hỗ trợ vay vốn
Lãi suất vay tín chấp tại Vietinbank ở mức 0,85 – 1%/tháng, đây là mức lãi suất ưu đãi với các hình thức vay vốn đa dạng đang được ngân hàng Vietinbank áp dụng. Bên cạnh đó, mức lãi suất vay thế chấp dao động từ 7 – 9%/năm trong các dịp ưu đãi. Sau khi kết thúc ưu đãi, mức lãi suất có tăng lên mức 10 – 12%/năm.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Vietinbank với khách hàng cá nhân
Bảng lãi suất ngân hàng Vietinbank với các sản phẩm gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân:
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động (%/năm) | ||
Khách hàng Cá nhân | |||
VND | USD | EUR | |
Không kỳ hạn | 0,10 | 0,00 | 0,00 |
Dưới 1 tháng | 0,20 | 0,00 | 0,00 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,90 | 0,00 | 0,10 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,90 | 0,00 | 0,10 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 5,40 | 0,00 | 0,10 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 5,40 | 0,00 | 0,10 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 5,40 | 0,00 | 0,10 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 5,80 | 0,00 | 0,10 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 5,80 | 0,00 | 0,10 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 5,80 | 0,00 | 0,10 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 5,80 | 0,00 | 0,10 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 5,80 | 0,00 | 0,10 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 5,80 | 0,00 | 0,10 |
12 tháng | 7,20 | 0,00 | 0,20 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 7,20 | 0,00 | 0,20 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 7,20 | 0,00 | 0,20 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 7,20 | 0,00 | 0,20 |
36 tháng | 7,20 | 0,00 | 0,20 |
Trên 36 tháng | 7,20 | 0,00 | 0,20 |
Nhìn chung, mức lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank với khách hàng tổ chức không có nhiều sự khác biệt so với khách hàng cá nhân, dao động từ 0,1%/năm đến 7,2%/năm.
- Cụ thể, kỳ hạn từ 1 đến dưới 3 tháng mức lãi suất áp dụng là 4,9%/năm sau đó tăng lên 5,4%/năm với kỳ hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng.
- Tiếp theo, kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng áp dụng mức lãi suất 5,8%/năm.
- Cuối cùng, với kỳ hạn từ 12 tháng trở lên, Vietinbank áp dụng lãi suất 7,2%/năm, mức lãi suất Vietinbank tốt nhất dành cho khách hàng tổ chức.
Bên cạnh đơn vị tiền tệ VND, ngân hàng Vietinbank củng áp dụng chính sách tiền gửi tiết kiệm với đơn vị tiền tệ USD và EUR.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Vietinbank đối với khách hàng tổ chức
Bảng lãi suất ngân hàng Vietinbank với các sản phẩm gửi tiết kiệm dành cho khách hàng tổ chức:
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động (%/năm) | |||
Khách hàng Tổ chức (Không bao gồm tổ chức tín dụng) | ||||
VND | USD | EUR | ||
Không kỳ hạn | 0,20 | 0,00 | 0,00 | |
Dưới 1 tháng | 0,20 | 0,00 | 0,00 | |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,60 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,60 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 5,10 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 5,10 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 5,10 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 5,50 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 5,50 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 5,50 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 5,50 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 5,50 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 5,50 | 0,00 | 0,10 | |
12 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | |
36 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | |
Trên 36 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 |
Đối với khách hàng tổ chức, mức lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VietinBank dao động 4,6%/năm – 6,0%/năm. Lãi suất tháng sau sẽ cao hơn so với tháng trước 1 – 1,6%/năm. Giới hạn lãi suất tiền gửi dao động trong khoảng từ 4,6%/năm đến 6,0%/năm. Áp dụng với kỳ hạn 1 – 36 tháng và 36 tháng trở lên.
Cách tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm Vietinbank
Lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn
Tiết kiệm không kỳ hạn là hình thức gửi tiết kiệm không có mức kỳ hạn đi kèm, người gửi có thể rút bất cứ lúc nào mà không cần thông báo với ngân hàng. Công thức tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày gửi/365
Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn
Số tiền gửi sẽ được quy định một mức kỳ hạn đi kèm với mức lãi suất cam kết. Khách hàng có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu riêng như kỳ hạn theo tuần, theo tháng, theo quý, theo năm,… Trường hợp rút tiền trước thời hạn, lãi suất ngân hàng sẽ được tính theo lãi suất không kỳ hạn. Còn nếu rút đúng hạn thì sẽ được áp dụng theo công thức:
Bài viết liên quan:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%năm) x Số ngày gửi/360.
Hoặc:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%năm)/12 x Số tháng gửi.
Công cụ tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank
Khách hàng có thể dễ dàng tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank qua công cụ tính lãi suất trên Website. Các bước tính lãi như sau.
Bước 1: Truy cập công cụ tính lãi suất ngân hàng Vietinbank tại đây.
Bước 2: Điền đầy đủ các giá trị cần thiết bao gồm số tiền gửi, kỳ hạn, ngày gửi tiền, lãi suất, phương thức đáo hạn.
Bước 3: Nhận kết quả
Ưu điểm khi gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank
- Khi có nhu cầu tài chính, khách hàng có thể được tất toán trước hạn.
- Áp dụng chính sách bảo hiểm tiền gửi bằng đơn vị tiền tệ VND
- Trong trường hợp khách hàng có nhu cầu, Vietinbank có thể hỗ trợ dịch vụ thu – chi tại nhà đối với khoản gửi tiết kiệm.
- Tài khoản tiền gửi tiết kiệm tại Vietinbank có thể được chuyển nhượng đến người khác.
- Có thể ủy quyền cho người khác rút tiền tiết kiệm và nhận lãi
- Sổ tiết kiệm mở tại Vietinbank có thể được sử dụng làm tài sản đảm bảo khi đăng ký vay thế chấp ngân hàng.
- Trong trường hợp cần xác nhận số dư của tài khoản tiết kiệm cho mục đích hợp pháp như xin visa du lịch… Vietinbank sẽ hỗ trợ khách hàng.
- Hình thức thanh toán lãi/gốc đa dạng và linh hoạt.
Lãi suất vay vốn ngân hàng Vietinbank
Lãi suất vay tín chấp Vietinbank
Bảng Lãi suất vay tín chấp Vietinbank:
Gói vay | Vay tối thiểu | Vay tối đa | Thu nhập tối thiểu | Hình thức vay | Lãi suất |
Vay tín chấp CBNV | 10 triệu đồng | 300 triệu đồng | 3 triệu đồng | vay theo lương | 9,6%/60 tháng |
Vay thấu chi tín chấp | 10 triệu đồng | 500 triệu đồng | 3 triệu đồng | vay theo lương | 9,6%/60 tháng |
Lãi suất vay thế chấp Vietinbank
Các sản phẩm vay thế chấp Vietinbank có mức lãi suất trong thời gian ưu đãi từ 6% – 8,3%/năm và tăng lên 10% – 16%/năm sau khi hết thời gian ưu đãi.
Cách tính lãi suất vay ngân hàng Vietinbank
Công thức tính lãi suất vay ngân hàng Vietinbank như sau:
Lãi tiền vay = số tiền vay x lãi suất vay ÷ 360 x số ngày vay thực tế
Kết luận
Là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam, thành viên của nhóm BIG 4. Vietinbank là địa chỉ gửi tiết kiệm được đánh giá là an toàn và có mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm tốt nhất hiện nay. Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật lãi suất tiết kiệm Vietinbank mỗi tháng, giúp khách hàng có những giải pháp gửi tiết kiệm an toàn và thu lãi cao nhất.
Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP