Đối với những người thường xuyên tiếp nhận – gửi chuyển tiền từ nước ngoài vào Việt Nam thì không xa lạ gì với mã ngân hàng. Vậy mã ngân hàng Agribank là gì? Khi sử dụng Mã SWIFT Code Agribank thì cần phải lưu ý các vấn đề gì?
Toc
- 1. Swift Code là gì?
- 2. Mã SWIFT Code Ngân Hàng Agribank là gì?
- 3. Tra cứu mã chi nhánh ngân hàng Agribank
- 4. Lợi ích khi sử dụng mã Swift Code Agribank
- 5. Chức năng của mã Swift Code ngân hàng AGRIBANK
- 6. Khi nào cần sử dụng Mã SWIFT/BIC Code ngân hàng Agribank
- 7. Thông tin cơ bản ngân hàng Agribank
- 8. Mã Swift code của một số Ngân hàng khác ở Việt Nam
- 9. Kết luận
- 10. Related articles 02:
- 11. Related articles 01:
Tất cả sẽ được BANKTOP giải đáp chi tiết trong bài chia sẻ dưới đây.
Xem thêm:
Swift Code là gì?
SWIFT Code là viết tắt của Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication – Hội Viễn Thông Tài Chính Liên Ngân Hàng Thế Giới. Mã SWIFT còn được gọi tên khác là BIC – Business Identifier Codes.
Mã SWIFT/BIC Code là mã được quy định cho từng ngân hàng. Khi thực hiện mọi giao dịch quốc tế đều cần phải cung cấp mã ngân hàng này để tránh những nhầm lẫn không đáng có. Đây cũng là cách để ngân hàng trong nước và ngân hàng quốc tế có thể bảo vệ tài khoản của khách hàng một cách tốt nhất.
Mã SWIFT code ngân hàng thường có từ 8-11 Ký tự, cụ thể:
AAAA BB CC DDD
Và được quy định như sau:
- AAAA: 4 ký tự đầu sử dụng các chữ cái từ A-Z là ký tự viết tắt bằng tiếng Anh của ngân hàng, đặc điểm để phân biệt các ngân hàng và tổ chức tài chính. Những ký tự này không được phép sử dụng số, nếu sử dụng số là không đúng quy chuẩn.
- BB: 2 ký tự kế viết tắt tiếng Anh của quốc gia của ngân hàng, dùng để nhận diện quốc gia mà ngân hàng đang hoạt động. Hai ký tự này được sử dụng chuẩn IOS 3166-1 alpha-2. Đối với các ngân hàng Việt Nam thì 2 ký tự này luôn là VN.
- CC: 2 ký tự được phép sử dụng chữ và số để nhận diện địa phương, vị trí ngân hàng.
- DDD: 3 ký tự cuối có thể sử dụng chữ và số là mã nhận diện chi nhánh ngân hàng tham gia.
Mã SWIFT Code Ngân Hàng Agribank là gì?
Mã SWIFT Code Ngân Hàng Agribank là VBAA VN VX
SWIFT Code Ngân hàng AGRIBANK hay BIC Code AGRIBANK là mã để nhận diện thương hiệu Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam được sử dụng trong các giao dịch liên ngân hàng trên toàn thế giới.
Thông tin Mã ngân hàng Agribank hiện nay đang sử dụng là:
- Tên giao dịch viết tắt: Agribank
- Tên quốc tế đầy đủ: Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development
- Swift Code Agribankk: VBAA VN VX
Trong đó:
- VBAA: Là mã số ngân hàng Agribank
- VN: Là ngân hàng ở Việt Nam
- VX: Là vị trí của ngân hàng Agribank
SWIFT Code của ngân hàng Agribank sẽ được áp dụng cho tất cả các giao dịch quốc tế tại ngân hàng. Bạn có thể ghi nhớ mã SWIFT Code Agribank này lại để thực hiện giao dịch nhanh chóng.
Tra cứu mã chi nhánh ngân hàng Agribank
Tên Chi nhánh | Mã CITAD chi nhánh Agribank |
CN HA TAY (HA NOI) | 01204036 |
SO GIAO DICH (HA NOI) | 01204002 |
CN HA NOI | 01204003 |
CN LANG HA (HA NOI) | 01204010 |
TRUNG TAM THANH TOAN (HA NOI) | 01204009 |
CN THANG LONG (HA NOI) | 01204011 |
CN NAM HA NOI | 01204017 |
CN BAC HA NOI | 01204006 |
CN TINH CAO BANG | 04204001 |
CN TINH SON LA | 14204001 |
CN TINH TUYEN QUANG | 08204001 |
CN TINH LAO CAI | 10204001 |
CN TINH DIEN BIEN | 11204001 |
CN TINH BAC GIANG | 24204001 |
CN TINH YEN BAI | 15204001 |
CN TINH HOA BINH | 17204001 |
CN TINH THAI NGUYEN | 19204001 |
CN TINH LANG SON | 20204001 |
CN TINH THAI BINH | 34204001 |
CN TINH VINH PHUC | 26204001 |
CN TINH HAI DUONG | 30204001 |
CN TINH HUNG YEN | 33204001 |
CN TINH NGHE AN | 40204001 |
CN TINH HA NAM | 35204001 |
CN TINH NAM DINH | 36204001 |
CN TINH NINH BINH | 37204001 |
CN TINH KHANH HOA | 56204001 |
CN TINH HA TINH | 42204001 |
CN TINH QUANG BINH | 44204001 |
CN THUA THIEN HUE | 46204001 |
CN TINH QUANG NAM | 49204001 |
CN TINH KON TUM | 62204001 |
CN TINH NINH THUAN | 58204001 |
CN TINH BINH THUAN | 60204001 |
CN TINH BINH DUONG | 74204001 |
CN TINH GIA LAI | 64204001 |
CN TINH BINH PHUOC | 70204001 |
CN TINH TAY NINH | 72204001 |
CN DONG SAI GON (TP HCM) | 79204014 |
CN TINH DONG NAI | 75204001 |
CN BA RIA – VUNG TAU | 77204001 |
CN TP HCM | 79204001 |
CN TINH AN GIANG | 89204001 |
CN SAI GON (TP HCM) | 79204023 |
CN TINH TIEN GIANG | 82204001 |
CN TINH TRA VINH | 84204001 |
CN SAO DO (HAI DUONG) | 30204012 |
CN TINH BAC LIEU | 95204001 |
CN 10 TP HCM | 79204018 |
CN TINH BEN TRE | 83204001 |
CN HUYEN MY HAO (HUNG YEN) | 33204010 |
CN BINH DINH | 52204001 |
CN THI XA TU SON (BAC NINH) | 27204003 |
CN TP MONG CAI (QUANG NINH) | 22204005 |
CN THI XA SON TAY (HA NOI) | 01204049 |
CN DUONG KINH (HAI PHONG) | 31204020 |
CN CAM LE (DA NANG) | 48204016 |
CN CHI LANG (DA NANG) | 48204010 |
CN CHO CON (DA NANG) | 48204009 |
CN CHO MOI (DA NANG) | 48204012 |
CN CO DO (CAN THO) | 92204011 |
CN DAI HOP (HAI PHONG) | 31204025 |
CN DO SON (HAI PHONG) | 31204019 |
CN DONG DA (DA NANG) | 48204011 |
CN HAI AN (HAI PHONG) | 31204015 |
CN KCN DA NANG | 48204014 |
CN KCN HOA KHANH (DA NANG) | 48204013 |
CN KY SON (HAI PHONG) | 31204024 |
CN NAM AM (HAI PHONG) | 31204018 |
CN NGU LAO (HAI PHONG) | 31204017 |
CN ONG ICH KHIEM (DA NANG) | 48204015 |
CN TAN CHINH (DA NANG) | 48204017 |
CN TRAN PHU (HAI PHONG) | 31204016 |
CN VAM LANG (HAI PHONG) | 31204021 |
CN VINH THANH (CAN THO) | 92204005 |
CN CHU PRONG (GIA LAI) | 64204002 |
CN DUC CO (GIA LAI) | 64204009 |
CN HAU GIANG | 93204001 |
CN ME LINH (HA NOI) | 01204051 |
CN SAM SON (THANH HOA) | 38204002 |
CN PHUC YEN (VINH PHUC) | 26204002 |
CN TINH LONG AN | 80204001 |
CN 11 TP HCM | 79204003 |
CN 3 TP HCM | 79204009 |
CN 4 TP HCM | 79204005 |
CN 6 TP HCM | 79204008 |
CN 8 TP HCM | 79204007 |
CN 9 TP HCM | 79204012 |
CN AN DUONG (HAI PHONG) | 31204002 |
CN AN HUNG (HAI PHONG) | 31204004 |
CN AN LAO (HAI PHONG) | 31204010 |
CN AN PHU (TP HCM) | 79204042 |
CN AN SUONG (TP HCM) | 79204041 |
CN BACH KHOA (HA NOI) | 01204026 |
CN BEN THANH (TP HCM) | 79204051 |
CN BINH CHANH (TP HCM) | 79204022 |
CN BINH PHU (TP HCM) | 79204052 |
CN BINH TAN (TP HCM) | 79204010 |
CN BINH THANH (TP HCM) | 79204019 |
CN BICH THUY (CAN THO) | 92204008 |
CN BINH TRIEU (TP HCM) | 79204033 |
CN CAI RANG (CAN THO) | 92204002 |
CN CAN GIO (TP HCM) | 79204027 |
CN CAN THO | 92204001 |
CN CAT BA (HAI PHONG) | 31204003 |
CN CAT HAI (HAI PHONG) | 31204008 |
CN CAU GIAY (HA NOI) | 01204016 |
CN 7 TP HCM | 79204043 |
CN CHO LON (TP HCM) | 79204016 |
CN CU CHI (TP HCM) | 79204028 |
CN CUA DAI (QUANG NAM) | 49204002 |
CN DAC LAC PGD HCM | 79204029 |
CN DAU TAM TO BAO LOC (LAM DONG) | 68204002 |
CN DONG ANH (HA NOI) | 01204015 |
CN DONG DA (HA NOI) | 01204034 |
CN DONG HA NOI | 01204008 |
CN GIA DINH (TP HCM) | 79204021 |
CN GIA LAM (HA NOI) | 01204014 |
CN HA THANH (HA NOI) | 01204032 |
CN HAI CHAU (DA NANG) | 48204003 |
CN HIEP PHUOC (TP HCM) | 79204050 |
CN HOA VANG (DA NANG) | 48204002 |
CN HOAN KIEM (HA NOI) | 01204022 |
CN HOANG MAI (HA NOI) | 01204020 |
CN HOANG QUOC VIET (HA NOI) | 01204023 |
CN HOC MON (TP HCM) | 79204013 |
CN HONG BANG (HAI PHONG) | 31204007 |
CN HONG HA (HA NOI) | 01204018 |
CN HUNG VUONG (HA NOI) | 01204028 |
CN HUNG VUONG (TP HCM) | 79204034 |
CN HUYEN THOI LAI (CAN THO) | 92204007 |
CN KCN SONG THAN (BINH DUONG) | 74204002 |
CN KIEN AN (HAI PHONG) | 31204014 |
CN KIEN THUY (HAI PHONG) | 31204013 |
CN LE CHAN (HAI PHONG) | 31204006 |
CN LIEN CHIEU (DA NANG) | 48204008 |
CN LONG BIEN (HA NOI) | 01204019 |
CN MAC THI BUOI (TP HCM) | 79204015 |
CN MIEN DONG (TP HCM) | 79204037 |
CN MY DINH (HA NOI) | 01204024 |
CN MY THANH (TP HCM) | 79204049 |
CN NAM HOA (TP HCM) | 79204039 |
CN NAM SAI GON (TP HCM) | 79204026 |
CN NGO QUYEN (HAI PHONG) | 31204005 |
CN NGU HANH SON (DA NANG) | 48204006 |
CN NHA BE (TP HCM) | 79204011 |
CN NINH KIEU (CAN THO) | 92204009 |
CN PHAN DINH PHUNG (TP HCM) | 79204036 |
CN PHONG DIEN (CAN THO) | 92204006 |
CN PHU NHUAN (TP HCM) | 79204006 |
CN PHUOC KIEN (TP HCM) | 79204038 |
CN QUAN 5 TP HCM | 79204032 |
CN QUAN I (TP HCM) | 79204035 |
CN QUAN O MON (CAN THO) | 92204003 |
CN SOC SON (HA NOI) | 01204012 |
CN SON TRA (DA NANG) | 48204007 |
CN TAM TRINH (HA NOI) | 01204033 |
CN TAN BINH (TP HCM) | 79204020 |
CN TAN PHU (TP HCM) | 79204004 |
CN TAY HA NOI | 01204007 |
CN TAY DO (HA NOI) | 01204031 |
CN TAY HO (HA NOI) | 01204025 |
CN TAY SAI GON (TP HCM) | 79204002 |
CN THANH DO (TP HCM) | 79204040 |
CN THANH KHE (DA NANG) | 48204005 |
CN TP TUY HOA (PHU YEN) | 54204002 |
CN THANH TRI (HA NOI) | 01204004 |
CN THANH XUAN (HA NOI) | 01204035 |
CN THOT NOT (CAN THO) | 92204004 |
CN THU DO (HA NOI) | 01204030 |
CN THU DUC (TP HCM) | 79204024 |
CN THUY NGUYEN (HAI PHONG) | 31204009 |
CN TIEN LANG (HAI PHONG) | 31204011 |
CN TINH BAC KAN | 06204001 |
CN TINH BAC NINH | 27204001 |
CN TINH CA MAU | 96204001 |
CN TINH DAK NONG | 67204001 |
CN TINH DAK LAK | 66204001 |
CN TINH HA GIANG | 02204001 |
CN LAI CHAU | 12204001 |
CN TINH LAM DONG | 68204001 |
CN TINH PHU THO | 25204001 |
CN TINH PHU YEN | 54204001 |
CN TINH QUANG NGAI | 51204001 |
CN TINH QUANG NINH | 22204001 |
CN TINH QUANG TRI | 45204001 |
CN TINH SOC TRANG | 94204001 |
CN TINH THANH HOA | 38204001 |
CN TINH VINH LONG | 86204001 |
CN TP DA NANG | 48204001 |
CN TP HAI PHONG | 31204001 |
CN TP NHA TRANG (KHANH HOA) | 56204002 |
CN TP QUY NHON (BINH DINH) | 52204002 |
CN TP VUNG TAU | 77204002 |
CN TRANG AN (HA NOI) | 01204029 |
CN TRUNG YEN (HA NOI) | 01204027 |
CN TU LIEM (HA NOI) | 01204005 |
CN VINH BAO (HAI PHONG) | 31204012 |
CN TP THAI BINH | 34204002 |
CN BIEN HOA (DONG NAI) | 75204002 |
CN DONG THAP | 87204001 |
CN KIEN GIANG | 91204001 |
CN BAC NAM DINH | 36204002 |
CN BAC SAI GON (TP HCM) | 79204046 |
HUYEN GIO LINH (QUANG TRI) | 45204008 |
HUYEN HUONG HOA (QUANG TRI) | 45204009 |
HUYEN VINH LINH (QUANG TRI) | 45204010 |
CN LAO BAO (QUANG TRI) | 45204003 |
CN LY THUONG KIET (TP HCM) | 79204047 |
CN PHU MY HUNG (TP HCM) | 79204031 |
CN TAN TAO (TP HCM) | 79204045 |
CN THI XA BUON HO | 66204007 |
CN TRUONG SON (TP HCM) | 79204048 |
CN XUYEN A (TP HCM) | 79204044 |
HUYEN CAM LO (QUANG TRI) | 45204005 |
HUYEN DA KRONG (QUANG TRI) | 45204006 |
HUYEN GIA BINH (BAC NINH) | 27204009 |
HUYEN HAI LANG (QUANG TRI) | 45204004 |
HUYEN LUONG TAI (BAC NINH) | 27204004 |
HUYEN QUE VO (BAC NINH) | 27204005 |
HUYEN THUAN THANH (BAC NINH) | 27204006 |
HUYEN TIEN DU (BAC NINH) | 27204010 |
HUYEN YEN PHONG (BAC NINH) | 27204008 |
KCN TIEN SON (BAC NINH) | 27204007 |
TP DONG HA (QUANG TRI) | 45204002 |
CN CON DAO (BA RIA-VUNG TAU) | 77204009 |
CN HUYEN TRIEU PHONG (QUANG TRI) | 45204011 |
CN PHU QUOC (KIEN GIANG) | 91204002 |
CN TP BAC NINH | 27204002 |
CN TP CAO BANG | 04204013 |
THI XA QUANG TRI | 45204007 |
Lợi ích khi sử dụng mã Swift Code Agribank
Các mã SWIFT Code được xây dựng nên nhằm bảo vệ tuyệt đối tài khoản cho khách hàng. Bên cạnh đó, khi sử dụng mã Swift Code Agribank còn đáp ứng các vấn đề sau:
- Cam kết tình bảo mật cao và an toàn cho toàn bộ hệ thống ngân hàng và tổ chức tài chính.
- Đảm bảo tính nhất quán giữa các ngân hàng trong và ngoài hệ thống
- Góp phần xây dựng hệ thống ngân hàng hiện đại có thể hoạt động ổn định, an toàn chuẩn quốc gia và quốc tế
- Có thể rút ngắn thời gian xử lý lượng lớn giao dịch nhờ tốc độ truyền thông tin nhanh chóng.
- Chi phí giao dịch thấp hơn so với thu tín và telex
Nhìn chung, việc sử dụng mã SWIFT/BIC Code Ngân Hàng Agribank là điều cực kỳ cần thiết và quan trọng để tiến hành giao dịch an toàn.
Chức năng của mã Swift Code ngân hàng AGRIBANK
Những Mã swift code AGRIBANK là tạo ra sự nhất quán, tăng tính bảo mật cho các giao dịch tài chính. Một số chức năng thông dụng của mã code AGRIBANK:
- Mã swift AGRIBANK dùng trong giao dịch thanh toán quốc tế từ AGRIBANK đi hoặc tới…
- Khi bạn đi nước ngoài có nhu cầu chuyển tiền về ngân hàng AGRIBANK thì bạn cũng cần mã Swift Code ngân hàng AGRIBANK
- Khi bạn nhận tiền tiền từ Việt Nam mà người chuyển từ ngân hàng AGRIBANK thì cũng cần mã Swift Code này.
Ví dụ khi bạn chuyển tiền hoặc nhận tiền quốc tế thì cần có:
- Tỷ giá ngoại tệ AGRIBANK
- Tên người nhận.
- Số tài khoản của bạn tại ngân hàng AGRIBANK.
- Tên ngân hàng bằng tiếng anh thụ hưởng: Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
- Địa chỉ của ngân hàng: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
- Mã SWIFT code AGRIBANK: VBAAVNVX
Khi nào cần sử dụng Mã SWIFT/BIC Code ngân hàng Agribank
Khi nào bạn cần thực hiện các giao dịch quốc tế thì cần sử dụng tới mã SWIFT/BIC Code ngân hàng Agribank. Với tính năng sử dụng để xác định rõ ràng ngân hàng, quốc gia, chi nhánh, địa phương nên chỉ cần check mã SWIFT/BIC Code ngân hàng Agribank là ngân hàng quốc tế có thể nhanh chóng hoàn tất giao dịch.
Chẳng hạn, bạn muốn thực hiện thanh toán bằng tài khoản Agribank cho giao dịch quốc tế. Ngay trên các website mua hàng đó bạn phải tiến hành nhập thông tin tài khoản, tên ngân hàng và cả mã SWIFT Code của ngân hàng đó. Điều này sẽ giúp bạn thực hiện giao dịch thanh toán nhanh chóng với độ an toàn và độ bảo mật cao.
Khi bạn tiến hành nhận tiền chuyển từ nước ngoài về Việt Nam thông qua ngân hàng Agribank cũng cần phải cung cấp mã SWIFT Code. Bạn sẽ cung cấp mã ngân hàng cho người thân, người chuyển tiền về Việt Nam cho mình để giao dịch chuyển tiền được tiến hành nhanh chóng.
Đối với các giao dịch nội địa thì bạn sẽ không cần phải sử dụng mã SWIFT Code này. Nhưng đã và sẽ thực hiện giao dịch quốc tế thì SWIFT Code là điều không thể nào quên.
Mỗi một ngân hàng sẽ sở hữu một mã SWIFT Code khác nhau. Để đảm bảo được giao dịch liên ngân hàng quốc tế diễn ra thuận tiện, nhanh chóng bạn cần phải nhớ mã SWIFT Code của chính ngân hàng đăng ký mở tài khoản.
Thông tin cơ bản ngân hàng Agribank
- Hội sở Agribank: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
- Hotline Agribank : 1900558818 hoặc (+84-24)32053205
- Số Fax: 02438313719
- Email: cskh@agribank.com.vn.
- Website: www.agribank.com.vn/
- Swift Code: VBAAVNVX
- Thông tin thêm: Mã citad abbank: 01204003
- Giờ làm việc ngân hàng Agribank: Thứ 2 đến Thứ 6: 8h – 17h && Thứ 7: 8h – 12h
Mã Swift code của một số Ngân hàng khác ở Việt Nam
Ngân Hàng | Tên Đầy Đủ | Bank Code | Mã Swift Code |
VIETCOMBANK | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VIETCOMBANK) | BFTV | BFTVVNVX |
TECHCOMBANK | TMCP Kỹ thương Việt Nam | VTCB | VTCBVNVX |
BIDV | Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV | BIDVVNVX |
AGRIBANK | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | VBAA | VBAAVNVX |
VIETINBANK | TMCP Công Thương Việt Nam | ICBV | ICBVVNVX |
VPBANK | TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | VPBK | VPBKVNVX |
SACOMBANK | TMCP Sài Gòn Thương Tín | SGTT | SGTTVNVX |
ACB | TMCP Á Châu | ASCB | ASCBVNVX |
MB | TMCP Quân Đội | MSCB | MSCBVNVX |
DONGABANK | TMCP Đông Á – DongA Bank | EACB | EACBVNVX |
TIENPHONG | TMCP Tiên Phong | TPBV | TPBVVNVX |
LIENVIETPOST | TMCP Bưu điện Liên Việt | LVBK | LVBKVNVX |
VIB | TMCP Quốc tế Việt Nam | VNIB | VNIBVNVX |
VIETBANK | TMCP Việt Nam Thương Tín | VNTT | VNTTVNVX |
ABBANK | TMCP An Bình | ABBK | ABBKVNVX |
EXIMBANK | TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam | EBVI | EBVIVNVX |
BAC A | NGÂN HÀNG TMCP BẮC Á | NASC | NASCVNVX |
VIET CAPITAL | TMCP Bản Việt | VCBC | VCBCVNVX |
BAO VIET | TMCP Bảo Việt – BAOVIET Bank | BVBV | BVBVVNVX |
CIMB | Ngân hàng CIMB Việt Nam | CIBB | CIBBVNVN |
PVCOMBANK | TMCP Đại Chúng Việt Nam | WBVN | WBVNVNVX |
OCEANBANK | TM TNHH MTV Đại Dương | OJBA | OJBAVNVX |
GPBANK | TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu | GBNK | GBNKVNVX |
SEABANK | TMCP Đông Nam Á | SEAV | SEAVVNVX |
MARITIME | TMCP Hàng Hải Việt Nam | MCOB | MCOBVNVX |
HONG LEONG VN | Hong Leong Việt Nam | HLBB | HLBBVNVX |
INDOVINA | TNHH Indovina | IABB | IABBVNVX |
INDUSTRIAL BANK OF KOREA | Industrial Bank of Korea | IBKO | IBKOKRSEX |
KIEN LONG | TMCP Kiên Long | KLBK | KLBKVNVX |
VRB | Liên doanh Việt – Nga | VRB | VRBAVNVX |
NAM A | TMCP Nam Á | NAMA | NAMAVNVX |
CBBANK | TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | GTBA | GTBAVNVX |
NONGHYUP | Nonghyup – Chi nhánh Hà Nội (NHB – Chi nhánh Hà Nội) | NACF | NACFVNVH |
HDBANK | TMCP Phát triển Nhà TP. Hồ Chí Minh | HDBC | HDBCVNVX |
OCB | TMCP Phương Đông | ORCO | ORCOVNVX |
PUBLIC BANK VN | TNHH MTV Public Việt Nam | VIDP | VIDPVNV5 |
NCB | TMCP Quốc Dân | NVBA | NVBAVNVX |
SCB | TMCP Sài Gòn | SACL | SACLVNVX |
SHB | TMCP Sài Gòn – Hà Nội | SHBA | SHBAVNVX |
SAIGONBANK | TMCP Sài Gòn Công Thương | SBIT | SBITVNVX |
SHINHANVN | SHINHAN Bank (Vietnam) | SHBK | SHBKVNVX |
HSBC | HSBC Việt Nam | HSBC | HSBCVNVX |
SCVN | TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam (SCVN) | SCBL | SCBLVNVH |
UOB VN | UOB Việt Nam | UOVB | UOVBVNVX |
VIET A | TMCP Việt Á | VNAC | VNACVNVX |
WOORI BANK VIET NAM | Ngân hàng Woori Việt Nam | HVBK | HVBKVNVX |
PGBANK | TMCP Xăng dầu Petrolimex | PGBL | PGBLVNVX |
Kết luận
Trên đây chúng tôi đã giúp bạn biết và hiểu hơn về mã ngân hàng Agribank để bạn sử dụng khi thực hiện giao dịch quốc tế. Nếu như bạn còn vướng mắc về mã tài khoản ngân hàng có thể liên hệ với tổng đài tư vấn Agribank để được hỗ trợ chi tiết.
Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP
1. https://banktop.vn/archive/31314/
2. https://banktop.vn/archive/51371/
3. https://banktop.vn/archive/4627/
1. https://banktop.vn/archive/39846/
2. https://banktop.vn/archive/4914/
3. https://banktop.vn/archive/6012/