Thẻ tín dụng Fe Credit ngày càng được sử dụng nhiều trong cuộc sống của mỗi người chúng ta. Mở thẻ tín dụng Fe Credit vừa đơn giản vừa không yêu cầu nhiều thủ tục quan trọng. Bạn không phải chứng minh thu nhập cũng có thể mở tài khoản tín dụng cho riêng mình. Tuy nhiên bạn có biết lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit hiện nay là bao nhiêu không?
Toc
- 1. Vài nét về thẻ tín dụng FE Credit
- 2. Ưu điểm khi sử dụng thẻ tín dụng FE Credit
- 3. So sánh các loại thẻ tín dụng FE Credit
- 4. Biểu phí thẻ tín dụng FE Credit
- 5. Related articles 01:
- 6. Lãi suất thẻ tín dụng FE Credit cập nhật mới nhất
- 7. Lãi suất rút tiền mặt thẻ tín dụng FE Credit
- 8. Cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE Credit
- 9. Related articles 02:
- 10. Kết luận
Hãy cùng theo dõi bài viết sau để có câu trả lời.
Xem thêm:
- Cách kích hoạt thẻ tín dụng FE Credit
- Cách huỷ thẻ tín dụng FE Credit
- Thẻ tín dụng FE Credit lừa đảo có đúng không?
Vài nét về thẻ tín dụng FE Credit
Thẻ tín dụng Fe Credit là loại thẻ được phát hành dựa trên sự uy tín của chủ thẻ. Thẻ được dùng để thực hiện các giao dịch thành toán khi bạn không có tiền mặt.
Khi mở thẻ tín dụng Fe Credit thì tổ chức tài chính Fe Credit sẽ cho bạn ứng trước một số tiền nhất đinh. Sau khi bạn dùng thẻ để thanh toán, mua bán,.. thì sau một thời gian bạn phải hoàn tiền lại. Lãi suất được chi trả theo quy định. Nếu bạn chưa biết cách làm thẻ tín dụng của Fe Credit thì có thể tham khảo qua bài viết Hướng dẫn đăng ký làm thẻ tín dụng FE Credit nhanh nhất.
Thẻ tín dụng Fe Credit là một trong những sản phẩm mà người dùng vay tiền Fe Credit có cơ hội được cấp.
Tuy nhiên về cơ bản thì loại thẻ này cũng giống như một chiếc thẻ tín dụng bình thường. Từ chức năng cũng như những thiết kế cơ bản đều giống hệt nhau. Và bạn có thể sử dụng tiền trong thẻ để giao dịch khi có nhu cầu. Sử dụng thẻ Fe Credit mang đến cho người dùng rất nhiều lợi ích.
Ưu điểm khi sử dụng thẻ tín dụng FE Credit
Những lợi ích vượt trội mà Fe Credit hơn các ngân hàng, công ty tài chính khác.
- Được chi tiêu trước trả tiền sau, không áp lãi trong vòng 45 ngày từ ngày sử dụng thẻ giao dịch.
- Thẻ có thể sử dụng trên toàn quốc, rút tại bất cứ cây ATM của ngân hàng nào.
- Lãi suất rút tiền mặt thấp và ưu đãi.
- Điều kiện yêu cầu đăng ký mở thẻ đơn giản: Mức thu nhập chỉ từ 3 triệu đồng
- Miễn phí thường niên trọn đời
- Hưởng nhiều chương trình khuyến mãi, giảm giá khi sử dụng thẻ tại các đối tác liên kết của Fe Credit
- Thủ tục đăng ký đơn giản, không phát sinh chi phí.
- Tổng đài FE Credit 1900 234588 hỗ trợ CSKH 24/7
So sánh các loại thẻ tín dụng FE Credit
Để hiểu rõ hơn từng sản phẩm thẻ tín dụng FE Credit phát hành, bạn có thể theo dõi bảng so sánh sau để nắm rõ hơn thông tin
Thông tin | Thẻ FE Credit Plus+ | Thẻ FE Credit hạng vàng |
Thời gian miễn lãi | 45 ngày | |
Phí thường niên | 210.000 VND | |
Hạn mức thẻ | 30 đến 60 triệu đồng | |
Phí ứng tiền mặt tại máy ATM | 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VND | |
Khoản thanh toán tối thiểu | 2% (tối thiểu 50.000 VNĐ) dư nợ gốc + Tổng phí và lãi suất phát sinh trong kỳ + Khoản trả góp hàng tháng | |
Lãi suất trong hạn | 4,08%/tháng | 3,08%/tháng |
Phí đăng ký | Phí đăng ký thẻ thường: Miễn phí Phí đăng ký thẻ Selfie: 20.000 VND |
Miễn phí |
Biểu phí thẻ tín dụng FE Credit
Loại phí | THẺ FE CREDIT PLUS | THẺ FE CREDIT HẠNG VÀNG |
Phí đăng ký thẻ | Thẻ thường: Miễn phí
Thẻ Selfie: 20.000 VNĐ |
Miễn phí |
Phí thường niên | 210.000 VNĐ | 210.000 VNĐ |
Phí thường niên | Thẻ chuẩn: 100.000 VNĐ
Thẻ Selfie: 120.000 VNĐ |
|
Phí thất lạc thẻ | Miễn phí | Miễn phí |
Phí cấp lại PIN | 50.000 VNĐ | 50.000 VNĐ |
Phí ứng tiền mặt tại ATM | 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VNĐ | 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VNĐ |
Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (trên mỗi giao dịch) | 4% giá trị giao dịch | 4% giá trị giao dịch |
Phí chậm thanh toán | 3% trên tổng số dư nợ Thẻ. Tối thiểu 100.000 VNĐ | 3% trên tổng số dư nợ Thẻ. Tối thiểu 100.000 VNĐ |
Phí vượt hạn mức | 4% tổng số tiền vượt hạn mức – Tối thiếu 99.000 VNĐ | 4% tổng số tiền vượt hạn mức. Tối thiểu 99.000 VNĐ |
Phí tra soát (thu trong trường hợp khách hàng khiếu nại sai) | 100.000 VNĐ/yêu cầu | 100.000 VNĐ/yêu cầu |
Xác nhận tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ | 100.000 VNĐ/yêu cầu | 100.000 VNĐ/yêu cầu |
Phí xử lý giao dịch | 12.000 VNĐ/kỳ sao kê có phát sinh dư nợ | 12.000 VNĐ/kỳ sao kê có phát sinh dư nợ |
Phí tin nhắn cho khách hàng đăng ký email với FE CREDIT | 10.000 VNĐ/tháng | 10.000 VNĐ/tháng |
Phí tin nhắn cho Khách hàng không đăng ký email với FE CREDIT | 15.000 VNĐ/tháng | 15.000 VNĐ/tháng |
Phí giao dịch tiền mặt nhanh/tiền mặt ưu việt | 0,2% giá trị giao dịch | 0,2% giá trị giao dịch |
Phí tất toán trước hạn tiền mặt ưu việt | 4% trên dư nợ tiền mặt ưu việt hiện tại | 4% trên dư nợ tiền mặt ưu việt hiện tại |
Lãi suất thẻ tín dụng FE Credit cập nhật mới nhất
Đây chính là mức lãi suất quy định dựa vào từng loại thẻ. Theo đó lãi suất 2 loại thẻ Fe Credit sẽ được tính như sau:
- Thẻ tín dụng Fe Credit chuẩn (FE Credit Plus+): 4,08%/tháng
- Thẻ tín dụng Fe Credit vàng: 3.08%/tháng
Lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit Plus+
Khách hàng thanh toán:
- Ít nhất là 3% số dư hàng tháng( 50 000 VNĐ)
- Lãi suất quá hạn thanh toán thẻ : 4,08%/ tháng
- Lãi suất rút tiền mặt tại cây ATM: 1,5% số tiền rút. Tối thiểu 50 000 VNĐ
Lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit hạng vàng
Khách hàng thanh toán:
- Ít nhất 3% số dư hàng tháng( 50 000 VND)
- Lãi suất quá hạn thanh toán thẻ: 3,08%/ tháng
- Lãi suất rút tiền mặt tại cây ATM: 1,5% số tiền rút. Tối thiểu 50 000 VNĐ
Lãi suất rút tiền mặt thẻ tín dụng FE Credit
Vậy lãi suất rút tiền của loại thẻ tín dụng này là bao nhiêu? Mức lãi suất tín dụng còn được tính ngay cả khi bạn rút tiền. Mỗi lần rút tiền lãi suất sẽ tính 1,5% trên tổng số tiền mà ngân hàng ứng trước cho khách hàng. Vì vậy có thể thấy sử dụng loại thẻ này rất tiện lợi cho người dùng.
Mức phí rút tiền mặt từ loại thẻ này có thể thấy nó khá thấp. Tuy nhiên nếu cộng gộp nhiều lần rút tiền thì số tiền phí phải trả cũng không hề nhỏ. Vậy nên bạn cần cân nhắc mỗi khi rút tiền để sử dụng. Trong đó việc hạn chế rút tiền khi không cần thiết là điều quan trọng mà bạn nên làm.
Cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE Credit
Những thông tin cơ bản bạn cần nắm được trước khi tìm hiểu cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE Credit chi tiết:
- Ngày sao kê thẻ tín dụng FE: Ngày 20 hoặc ngày 25 hàng tháng
- Ngày đến hạn thanh toán: 15 ngày sau sao kê
- Khoản thanh toán tối thiểu: 2% (tối thiểu 50.000 VNĐ) dư nợ gốc + tổng phí và lãi suất phát sinh trong kỳ + khoản trả góp hàng tháng
- Thời gian miễn lãi: 45 ngày (Gồm chu kỳ thanh toán là 30 ngày và thời gian ân hạn là 15 ngày)
Bạn đọc hãy theo dõi 2 ví dụ sau đây để hiểu rõ về cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE Credit cho từng loại giao dịch như sau:
Ví dụ 1: Cách tính lãi suất cho các giao dịch hàng hóa/dịch vụ
Bạn dùng thẻ tín dụng FE Credit hạng vàng thanh toán hàng hóa, dịch vụ trong chu kỳ thanh toán từ ngày 21/3 đến ngày 20/4 gồm các giao dịch cụ thể như sau:
- Giao dịch 1 ngày 25/3 là 6 triệu đồng
- Giao dịch 2 ngày 10/4 là 9 triệu đồng
- Giao dịch 3 ngày 15/4 là 5 triệu đồng
Vậy tổng dư nợ của các giao dịch là 20 triệu đồng. Ngày 20/4 FE Credit gửi sao kê thể hiện các giao dịch trên với hạn thanh toán là ngày 5/5.
Trường hợp 1: Nếu ngày 5/5 (hoặc trước ngày này từ khi nhận được sao kê) bạn hoàn trả đầy đủ 20 triệu đồng cho FE Credit, bạn sẽ được miễn lãi hoàn toàn.
Trường hợp 2: Nếu ngày 5/5 bạn không đủ tiền để trả hết toàn bộ dư nợ, bạn chỉ thanh toán khoản thanh toán tối thiểu là 2% (tối thiểu 50.000 VNĐ) dư nợ gốc = 2% x 20 triệu đồng = 400.000 VND. Như vậy FE Credit sẽ áp dụng lãi suất 3,08%/tháng lên tất cả giao dịch mua sắm bạn đã thực hiện.
1. https://banktop.vn/lai-suat-the-tin-dung-mbbank
2. https://banktop.vn/ngay-sao-ke-the-tin-dung-vietcombank-la-ngay-nao
3. https://banktop.vn/thanh-toan-tien-dien-bang-the-tin-dung
Đến ngày 10/5 bạn hoàn trả toàn bộ dư nợ gốc 20 triệu đồng cùng số tiền lãi phải trả. Cách tính tiền lãi của từng giao dịch cụ thể như sau:
- Lãi giao dịch 1 = 9 triệu đồng x 3,08%/30 x 16 ngày = 147.840 VND
- Lãi giao dịch 2 = 6 triệu đồng x 3,08%/30 x 5 ngày = 30.800 VND
- Lãi giao dịch 3 = 5 triệu đồng x 3,08%/30 x 26 ngày = 133.466 VND
Vậy tổng tiền lãi bạn phải trả là 312.106 VND.
Trường hợp 3: Bạn không thanh toán khoản thanh toán tối thiểu là 2% (tối thiểu 50.000 VND) đúng hạn, toàn bộ giao dịch sẽ bị áp dụng lãi phạt quá hạn là 150% lãi suất trong hạn. Có nghĩa lãi suất áp dụng cho các giao dịch là 150% của 3,08%/tháng = 4,62%/tháng. Lúc này cách tính tiền lãi của từng giao dịch như sau:
- Lãi giao dịch 1 = 9 triệu đồng x 4,62%/30 x 16 ngày = 221.760 VND
- Lãi giao dịch 2 = 6 triệu đồng x 4,62%/30 x 5 ngày = 43.200 VND
- Lãi giao dịch 3 = 5 triệu đồng x 4,62%/30 x 26 ngày = 200.200 VND
Vậy tổng tiền lãi bạn phải trả là 465,160 VND. Cao hơn tiền lãi phải trả với mức lãi suất trong hạn là 153.054 VND.
Ví dụ 2: Cách tính lãi suất giao dịch rút tiền mặt
Tiếp theo ví dụ 1, bạn dùng thẻ tín dụng FE Credit hạng vàng để thực hiện các giao dịch rút tiền từ cây ATM (thuộc chu kỳ thanh toán từ ngày 21/3 đến ngày 20/4) cụ thể như sau:
- Giao dịch 1 ngày 31/3 là 5 triệu đồng
- Giao dịch 2 ngày 15/4 là 10 triệu đồng
Vậy tổng dư nợ của các giao dịch rút tiền là 15 triệu đồng
Ngày 20/4 FE Credit gửi sao kê cho chủ thẻ thể hiện các giao dịch rút tiền trên với hạn thanh toán là ngày 5/5. Đến ngày 10/5 bạn hoàn trả đầy đủ dư nợ là 15 triệu đồng cùng số tiền lãi bị áp dụng. Cụ thể như sau:
- Lãi giao dịch 1 = 5 triệu đồng x 3,08%/30 x 15 ngày = 77.000 VND
- Lãi giao dịch 3 = 10 triệu đồng x 3,08%/30 x 26 ngày = 266.933 VND
Tổng tiền lãi của giao dịch rút tiền phải trả là 343.933 VND
Kết luận
Lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit bao nhiêu hiện nay? Mong rằng những thông tin trên đã phần nào giúp bạn tìm được lời giải đáp như ý. Còn nếu bạn muốn tìm hiểu thêm thông tin khác hoặc có vấn đề nào chưa hiểu thì bạn hãy liên hệ BANKTOP.
Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP