Cùng với USD, EUR thì JPY (Yên Nhật) là một trong những đơn vị tiền tệ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay. Mối quan hệ Ngoại thương của Việt Nam và Nhật Bản ngày càng phát triển, hàng năm có hàng trăm nghìn công dân Việt Nam xuất khẩu lao động tại Nhật Bản cũng như thu hút đầu tư từ Nhật Bản về Việt Nam thì tỷ giá quy đổi JPY sang VND càng được quan tâm.
Toc
Vậy JPY là gì? 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1000 Yên Nhận bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 10000 Yên bằng bao nhiêu VND? Cùng BANKTOP tìm hiểu và trả lời những câu hỏi này qua bài viết hôm nay nhé.
Xem thêm:
- 1 Cent bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
- 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
- 1 Bath Thái bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
- 1 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tìm hiểu Đồng Yên Nhật
Yên Nhật có ký hiệu ¥, viết tắt JPY, đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản và được chính thức đưa vào lưu hành tại quốc gia này từ năm 1971.
Hiện nay Yên Nhật được lưu thông dưới hai hình thức: tiền xu và tiền giấy.
- Tiền xu gồm các mệnh giá: Đồng 1 Yên, đồng 5 Yên, đồng 10 Yên, đồng 50 Yên, đồng 100 Yên và đồng 500 Yên.
- Tiền giấy gồm các mệnh giá: Tờ 1000 Yên, tờ 2000 Yên, tờ 5000 Yên và tờ 10.000 Yên.
Tương tự nhưng đồng tiền chính thức của các quốc gia khác, Yên Nhật (JPY) do ngân hàng nhà nước Nhật Bản phát hành và được nhận biết bằng hình ảnh các vĩ nhân Nhật Bản được in trên bề mặt. Mỗi mệnh giá tiền Yên Nhật (JPY) sẽ được in hình một vĩ nhân khác nhau.
1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
“1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”, “1 Yen to VND” “¥1 bằng bao nhiêu tiền việt”, “giá Man hôm nay“… đó là những câu hỏi mà rất nhiều người quan tâm khi quy đổi Yên Nhật sang tiền Việt. Trong bài viết 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt chúng ta đã tìm hiểu sơ về đồng JYP, vậy mối quan hệ giữa Yên và Man như thế nào?
Theo đó ta có:
- 1.000 Yên = 1 Sen
- 10.000 Yên = 1 Man
- 10 Sen = 1 Man
Cách gọi của người Việt Nam tại Nhật: 10.000 Yên = 1 Vạn = 1 Man = 1 Lá
1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt, theo tỷ giá quy đổi mới nhất hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] ta có:
¥1 = 163 VND
Dưới đây là bảng quy đổi theo tỷ giá JPY mới nhất:
Yên Nhật (JPY) |
Việt Nam Đồng (VNĐ)
|
1 | 163 |
5 | 815 |
10 | 1.629 |
50 | 8.147 |
100 | 16.293 |
500 | 81.465 |
1.000 | 162.930 |
2.000 | 325.860 |
5.000 | 814.650 |
10.000 | 1.629.300 |
Cách tra cứu tỷ giá tiền Yên Nhật
Một số cách tra cứu tỷ giá tiền yên được tổng hợp dưới đây:
- Ứng dụng Google Finance là một trong những ứng dụng hỗ trợ tham khảo tỷ giá một cách nhanh chóng và chính xác nhất cũng như có biểu đồ thể hiện sự biến đổi giá trị tiền tệ để bạn tham khảo. Hãy truy cập qua link để có thể sử dụng ứng dụng này nhé.
- Ngoài ra bạn có thể thực hiện chuyển đổi tiền tệ qua một số trang web như MSN qua link https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D hay Coinmill qua link https://vi.coinmill.com/JPY_VND.html?JPY=1.
- Những trang web này không chỉ giúp bạn nhận được mức tỷ giá mới nhất mà còn giúp bạn tính được giá trị mà bạn muốn quy đổi dựa trên tỷ giá đó được nhanh chóng nhất.
- Hay bạn cũng có thể thực hiện tra cứu qua trang web chính thức về tỷ giá của các ngân hàng lớn tại Việt Nam cũng được.
Đổi tiền Nhật sang tiền Việt ở đâu?
Hiện nay, để đổi từ JPY sang VND (1 Yên = VND) /(1 JPY to VND) bạn có thể đổi tại hai nơi:
- Tiệm vàng đổi ngoại tệ: Nếu như bạn muốn đổi số lượng ít thì có thể tìm đến các tiệm vàng gần nhất, nhưng không phải tiệm vàng nào cũng đáp ứng nhu cầu cho bạn.
- Ngân hàng: Đây là cách mà nhiều người đều sử dụng vì sự uy tín cũng như hầu hết tất cả các ngân hàng đều đáp ứng được.
Tuy nhiên đổi tiền Nhật sang tiền Việt tại tiệm vàng sẽ không có nhiều lợi nhuận nếu bạn đổi số lượng lớn do đó lời khuyên từ BANKTOP là bạn có thể đổi trực tiếp tại Ngân hàng. Để đổi số lượng lớn tiền Yên Nhật tại Ngân hàng thì điều kiện là bạn phải chứng minh được mục đích quy đổi để làm gì? Chẳng hạn như mua vé máy bay, quy đổi để đi du học hoặc xuất khẩu lao động…
Tại Nhật Bản, nếu muốn đổi tiền Yên Nhật bạn có thể mang hộ chiếu lên các ngân hàng Nhật Bản để đổi nhé.
Nếu bạn đã quyết định đổi tiền Yên Nhật (JPY) tại Ngân hàng thì việc tiếp theo là xác định tỷ giá đổi Yên Nhật rẻ nhất ở Ngân hàng nào. Có thể tham khảo theo bảng tỷ giá Yên Nhật dưới đây:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ACB | 158.91 | 159.71 | 164.39 | 164.39 |
Agribank | 158.80 | 159.44 | 163.74 | – |
Bảo Việt | – | 157.86 | – | 167.57 |
BIDV | 157.48 | 158.43 | 165.75 | – |
Eximbank | 159.48 | 159.96 | 164.01 | – |
GPBank | – | 159.01 | – | – |
HDBank | 158.95 | 159.59 | 163.55 | – |
Indovina | 157.85 | 159.64 | 162.84 | – |
Kiên Long | 156.84 | 158.54 | 166.10 | – |
Liên Việt | 156.84 | 157.84 | 168.31 | – |
MSB | 160.01 | 158.05 | 164.37 | 166.17 |
MB | 156.64 | 158.64 | 166.41 | 166.41 |
NCB | 157.97 | 159.17 | 164.96 | 165.76 |
OCB | 157.96 | 159.46 | 163.99 | 163.49 |
PGBank | – | 160.12 | 164.45 | – |
PublicBank | 156.00 | 158.00 | 166.00 | 166.00 |
Sacombank | 159.26 | 159.76 | 165.85 | 165.35 |
Saigonbank | 158.23 | 159.03 | 164.51 | – |
SeABank | 156.14 | 158.04 | 165.64 | 165.14 |
SHB | 157.27 | 158.27 | 163.77 | – |
Techcombank | 155.43 | 159.79 | 166.43 | – |
TPB | 156.50 | 158.18 | 167.83 | – |
VIB | 158.26 | 159.70 | 164.83 | 163.83 |
VietABank | 158.71 | 160.41 | 163.95 | – |
Vietcombank | 156.55 | 158.13 | 165.71 | – |
VietinBank | 157.76 | 157.91 | 167.46 | – |
VRB | 157.22 | 158.17 | 165.48 | – |
Các mệnh giá tiền Yên Nhật (JPY) đang lưu thông hiện nay
Tiền xu
Đồng 1 Yên: Đây là Đồng tiền mệnh giá thấp nhất trong hệ thống tiền tệ của Nhật Bản , nó được làm bằng nhôm, Rất phù hợp sử dụng cho các bà mẹ khi đi chợ hoặc đi Siêu thị để dễ dàng trả những món đồ rẻ tiền bằng đồng tiền này.
Bài viết liên quan:
Đồng 5 Yên: Đồng 5 Yên này là đồng tiền mà người dân Nhật Bản quan niệm là rất may mắn , nó được làm bằng Đồng thau , to hơn và nặng hơn đồng 1 Yên
Đồng 10 Yên: Đồng tiền này được làm bằng đồng đỏ
Đồng 50 Yên: Đồng tiền này được làm từ nguyên liệu chính là Đồng trắng, Nguyên liệu này giúp cho đồng tiền không bị hoen ghỉ và sẽ sử dụng được trong thời gian dài. Người Nhật Bản cũng quan niệm đồng 50 yên cũng là đồng tiền may mắn đối với họ
Đồng 100 Yên: Đồng tiền này được làm từ nguyên liệu chính là đồng trắng, và được chính thức lưu hành vào năm 2006
Đồng 500 Yên: Nguyên liệu chính để làm ra đồng xu này chính là Niken, Đây là đồng tiền xu có mệnh giá lớn và trọng lượng cũng như là kích cỡ cũng lớn nhất so với 5 loại đồng xu còn lại
Tiền giấy
Tiền giấy bao gồm các mệnh giá 1000 Yên, 2000 Yên, 5000 Yên, 10000 Yên.
Tờ 1000 Yên in hình ông Noguchi Hideyo – một nhà khoa học người Nhật đã phát minh được một loại vắc-xin quan trọng giúp phòng ngừa một loại vi-rút nhiệt đới. Tờ 1000 Yên là loại tiền giấy phổ biến nhất tại Nhật Bản.
Tờ 2000 Yên được in hình Shureimon, là cổng của lâu đài Shuri – nơi đây từng là một nơi quan trọng của vương quốc Ryukyu trên đảo Okinawa.
Tờ 2000 Yên ít được sử dụng tại Nhật Bản vì không được sử dụng tại các máy bán hàng tự động, cửa hàng tiện lợi hay tàu điện ngầm.
Tờ 5000 Yên in hình Higuchi Ichiyo – một nhà văn nghèo khó được sinh ra ở một gia đình trung lưu nhỏ. Vì những góp công của bà cho nền văn học Nhật Bản cũng như việc tạo cảm hứng cho hàng triệu phụ nữ Nhật khác nên ngân hàng Nhật Bản đã quyết định in hình bà lên tờ 5000 Yên.
Tờ 10.000 Yên là tờ tiền có mệnh giá cao nhất, in hình Fukuzawa Yukichi – một nhà triết học nổi tiếng trong khi mặt sau lại là một bức vẽ bên trong chùa Byoudouin.
Kết luận
Vậy là thông qua bài viết này, BANKTOP đã giải đáp cho bạn đồng Yên Nhật là gì? 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Cũng như đưa ra những lời khuyên khi bạn đổi tiền Yên Nhật. Hi vọng bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích dành cho bạn. BANKTOP là website hỗ trợ vay tiền online nhanh nhất trong ngày!
Xem thêm: