Hiện nay tại Việt Nam có 49 ngân hàng đang hoạt động, bao gồm TMCP, 100% vốn nhà nước, 100% vốn Nước ngoài, Ngân hàng Liên doanh, Chính sách và Ngân hàng Hợp tác xã. Vậy bạn có biết hết tên tiếng Anh các ngân hàng tại Việt Nam không?
Toc
- 1. Tên tiếng Anh ngân hàng là gì?
- 2. Tên tiếng Anh các Ngân hàng tại Việt Nam
- 3. Một số câu hỏi thường gặp
- 4. Bài viết liên quan:
- 4.1. Tên tiếng anh ngân hàng BIDV là gì?
- 4.2. Tên tiếng anh ngân hàng ACB là gì?
- 4.3. Tên tiếng anh ngân hàng Agribank là gì?
- 4.4. Tên tiếng anh ngân hàng Sacombank là gì?
- 4.5. Tên tiếng anh ngân hàng VPBank là gì?
- 4.6. Tên tiếng anh ngân hàng Đông Á là gì?
- 4.7. Tên tiếng anh ngân hàng PVCombank là gì?
- 4.8. Tên tiếng anh ngân hàng standard chartered là gì?
- 5. Kết luận
Cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết để hiểu rõ hơn!
Xem thêm:
- Danh sách ngân hàng lớn nhất Việt Nam
- Danh sách ngân hàng lớn nhất Thế Giới
- Danh sách ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
Tên tiếng Anh ngân hàng là gì?
Tên tiếng Anh ngân hàng là tên được dịch tương ứng từ tên ngân hàng sang tiếng Anh để thực hiện các giao dịch quốc tế.
Mã SWIFT Code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là mã quy định tương ứng với từng ngân hàng trên thế giới. Nó được sử dụng để giao dịch liên ngan hàng trên thế giới, mã SWIFT code của mỗi ngân hàng là mã độc nhất không trùng lặp với bất kỳ ngân hàng nào khác.
Cấu trúc mã Swift Code như sau:
- AAAA: Chữ viết tắt tên tiếng anh của Ngân hàng
- BB: Chữ viết tắt tên tiếng anh của quốc gia.
- CC: Vị trí ngân hàng.
- DDD: Là mã chi nhánh của ngân hàng. Các ngân hàng tại Việt Nam không dùng mã này. Do đó SWIFT code chỉ có 8 ký tự.
Tên tiếng Anh các Ngân hàng tại Việt Nam
Tìm hiểu bảng chi tiết tên Tiếng Anh và mã Swift Code theo danh sách các ngân hàng tại Việt Nam hiện nay:
STT | Tên viết tắt | Tên tiếng Anh ngân hàng | Tên Tiếng Việt | Mã swift code |
1 | Agribank | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | VBAAVNVX |
2 | Vietinbank | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | ICBVVNVX |
3 | Vietcombank | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | BFTVVNVX |
4 | BIDV | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDVVNVX |
5 | DongA Bank | DongA Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Đông Á | EACBVNVX |
6 | Techcombank | Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam | VTCBVNVX |
7 | ANZ Bank | Australia and New Zealand Banking | Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | ANZBVNVX |
8 | ACB | Asia Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Á Châu | ASCBVNVX |
9 | Saigonbank | Saigon Bank for Industry and Trade | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương | SBITVNVX |
10 | ABBank | An Binh Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP An Bình | ABBKVNVX |
11 | OceanBank | Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank | Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương | OJBAVNVX |
12 | SeABank | Southeast Asia Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SEAVVNVX |
13 | PG Bank | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex | PGBLVNVX |
14 | CB | Vietnam Construction Commercial One Member Limited Liability Bank | Ngân hàng thương mại TNHH một thành viên Xây dựng Việt Nam | GTBAVNVX |
15 | Nam A Bank | Nam A Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Nam Á | NAMAVNVX |
16 | Co-opBank | The Co-operative Bank of Vietnam | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam | CPBKGB22XXX |
17 | Dai A Bank | Dai A Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Đại Á | |
18 | Sacombank (SCB) | Sai Gon Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SGTTVNVX |
19 | Navibank | Nam Viet Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Nam Việt | |
20 | Viet A Bank | Viet A Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Việt Á | |
21 | Tien Phong Bank (TP Bank) | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBVVNVX |
22 | VIBank (VIB) | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Quốc tế | VNIBVNVX |
23 | VP Bank | Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Thịnh Vượng | VPBKVNVX |
24 | MB Bank (Military bank) | Military Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Quân đội | MSCBVNVX |
25 | Eximbank | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu | EBVIVNVX |
26 | MSB | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Hàng Hải | MCOBVNVX |
27 | HD Bank | Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TP. Hồ Chí Minh | HDBCVNVX |
28 | Bao Viet Bank | Bao Viet Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | BVBVVNVX |
29 | SHB | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội | SHBAVNVX |
30 | Bắc Á Bank (Nasbank) | Bac A Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Bắc Á | |
31 | OCB | Orient Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Phương Đông | ORCOVNVX |
32 | LVB | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Liên Việt | |
33 | Viet Capital Bank | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Bản Việt | |
34 | Kienlongbank | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Kiên Long | |
35 | HSBC Bank | HSBC Bank (Vietnam) Ltd | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC | HSBCVNVX |
36 | MHB Bank | Mekong Housing Bank (MHB Bank) | Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHBBVNVX |
37 | CITIBANK N.A. | Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIVNVX | |
38 | GB Bank | Global Petro Bank (GBBank) | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | GBNKVNVX |
39 | SHINHAN Bank | SHINHAN Bank | Ngân hàng Shinhan | SHBKVNVX |
Một số câu hỏi thường gặp
Tên tiếng anh của ngân hàng Vietcombank là gì?
Tên tiếng anh của ngân hàng Vietcombank là Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam có mã SWIFT code là BFTVVNVX. Vietcombank cũng là một trong các ngân hàng lớn nhất Việt Nam.
Tên tiếng anh ngân hàng Vietinbank là gì?
Tên tiếng anh của ngân hàng Vietinbank là Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade có mã SWIFT code là ICBVVNVX.
Bài viết liên quan:
Tên tiếng anh ngân hàng BIDV là gì?
Tên tiếng anh của ngân hàng BIDV là Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam có mã SWIFT code là BIDVVNVX.
Tên tiếng anh ngân hàng ACB là gì?
Tên tiếng anh của ngân hàng ACB là Asia Commercial Joint Stock Bank có mã SWIFT code là ASCBVNVX.
Tên tiếng anh ngân hàng Agribank là gì?
Tên tiếng anh của ngân hàng Agribank là Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development có mã SWIFT code là VBAAVNVX.
Tên tiếng anh ngân hàng Sacombank là gì?
Tên tiếng anh của ngân hàng Sacombank là Sai Gon Commercial Joint Stock Bank có mã SWIFT code là SGTTVNVX.
Tên tiếng anh ngân hàng VPBank là gì?
Tên tiếng anh của ngân hàng VPBank là Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank có mã SWIFT code là VPBKVNVX.
Tên tiếng anh ngân hàng Đông Á là gì?
Tên tiếng anh của ngân hàng Đông Á là DongA Commercial Joint Stock Bank có mã SWIFT code là EACBVNVX.
Tên tiếng anh ngân hàng PVCombank là gì?
Tên tiếng anh của ngân hàng PVCombank là Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank có mã SWIFT code là WBVNVNVX.
Tên tiếng anh ngân hàng standard chartered là gì?
Tên tiếng anh của ngân hàng standard chartered là Standard Chartered Bank Vietnam Limited có mã SWIFT code là SCBLSGSG.
Kết luận
Nội dung bài viết này BANKTOP đã cung cấp cho bạn tên Tiếng Anh các ngân hàng tại Việt Nam mới nhất cũng như mã Swift Code của các ngân hàng phổ biến hiện nay. Hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích.