Tên tiếng Anh các Ngân hàng tại Việt Nam cập nhật mới nhất!

Hiện nay tại Việt Nam có 49 ngân hàng đang hoạt động, bao gồm TMCP, 100% vốn nhà nước, 100% vốn Nước ngoài, Ngân hàng Liên doanh, Chính sách và Ngân hàng Hợp tác xã. Vậy bạn có biết hết tên tiếng Anh các ngân hàng tại Việt Nam không?

Tên Tiếng Anh các ngân hàng
Tên Tiếng Anh các ngân hàng

Cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết để hiểu rõ hơn!

Tên tiếng anh các Ngân hàng hoạt động tại Việt Nam

TTTên viết tắtTên tiếng Anh
1Ngân hàng Á Châu (ACB)Asia Commercial Joint Stock Bank
2Ngân hàng An Bình (ABBANK)An Binh Commercial Joint Stock Bank
3Ngân hàng ANZ Việt Nam (ANZVL)ANZ Bank Vietnam Limited
4Ngân hàng Bắc Á (Bac A Bank)BAC A Commercial Joint Stock Bank
5Ngân hàng Bản Việt (Viet Capital Bank)Viet Capital Commercial Joint Stock Bank
6Ngân hàng Bảo Việt  (BAOVIET Bank)Bao Viet Joint Stock commercial Bank
7Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank)LienViet Commercial Joint Stock Bank
8Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam (VBSP)Vietnam Bank for Social Policies
9Ngân hàng CIMB Việt Nam (CIMB)CIMB Bank Vietnam Limited
10Ngân hàng Công thương Việt Nam (VietinBank)Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade
11Ngân hàng Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank)Public Vietnam Bank
12Ngân hàng Đại Dương (OceanBank)Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank
13Ngân hàng Dầu khí toàn cầu  (GPBank)Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank
14Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam
15Ngân hàng Đông Á (DongA Bank)DONG A Commercial Joint Stock Bank
16Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank)Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank
17Ngân hàng Hàng Hải (MSB)The Maritime Commercial Joint Stock Bank
18Ngân hàng Hong Leong Việt Nam (HLBVN)Hong Leong Bank Vietnam Limited
19Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam  (Co-opBank)Co-operative bank of VietNam
20Ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC)HSBC Bank Vietnam Limited
21Ngân hàng Indovina (IVB)Indovina Bank Ltd.
22Ngân hàng Kiên Long (Kienlongbank)Kien Long Commercial Joint Stock Bank
23Ngân hàng Kỹ Thương (Techcombank)Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank
24Ngân hàng Nam Á (Nam A Bank)Nam A Commercial Joint Stock Bank
25Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam
26Ngân hàng NN&PT Nông thôn Việt Nam (Agribank)Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
27Ngân hàng Phát triển TPHồ Chí Minh (HDBank)Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank
28Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB)Vietnam Development Bank
29Ngân hàng Phương Đông (OCB)Orient Commercial Joint Stock Bank
30Ngân hàng Public Bank Việt Nam (PBVN)Public Bank Vietnam Limited
31Ngân hàng Quân Đội (MB)Military Commercial Joint Stock Bank
32Ngân hàng Quốc dân (NCB)National Citizen bank
33Ngân hàng Quốc Tế  (VIB)Vietnam International Commercial Joint Stock Bank
34Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội (SHB)Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank
35Ngân hàng Sài Gòn (SCB)Sai Gon Commercial Joint Stock Bank
36Ngân hàng Sài Gòn Công Thương (SAIGONBANK)Saigon Bank for Industry & Trade
37Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
38Ngân hàng Shinhan Việt Nam (SHBVN)Shinhan Bank Vietnam Limited
39Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam (SCBVL)Standard Chartered Bank Vietnam Limited
40Ngân hàng Tiên Phong (TPBank)TienPhong Commercial Joint Stock Bank
41Ngân hàng UOB Việt Nam (UOB)UOB Vietnam Limited
42Ngân hàng Việt – Nga (VRB)Vietnam Russia Joint Venture Bank
43Ngân hàng Việt Á (VietABank)Viet A Commercial Joint Stock Bank
44Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise
45Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank)Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
46Ngân hàng Woori Việt Nam (Woori)Woori Bank Vietnam Limited
47Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex (PG Bank)Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank
48Ngân hàng Xây dựng (CB)Construction Commercial One Member Limited Liability Bank
49Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu (Eximbank)Vietnam Export Import Commercial Joint Stock

Tìm hiểu tên tiếng Anh ngân hàng và mã Swift Code

Tên tiếng Anh ngân hàng là tên được dịch tương ứng từ tên ngân hàng sang tiếng Anh để thực hiện các giao dịch quốc tế.

Mã SWIFT code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là mã quy định tương ứng với từng ngân hàng trên thế giới. Nó được sử dụng để giao dịch liên ngan hàng trên thế giới, mã SWIFT code của mỗi ngân hàng là mã độc nhất không trùng lặp với bất kỳ ngân hàng nào khác.

Cấu trúc mã Swift Code
Cấu trúc mã Swift Code

Cấu trúc mã Swift Code như sau:

  • AAAA: Chữ viết tắt tên tiếng anh của Ngân hàng
  • BB: Chữ viết tắt tên tiếng anh của quốc gia.
  • CC: Vị trí ngân hàng.
  • DDD: Là mã chi nhánh của ngân hàng. Các ngân hàng tại Việt Nam không dùng mã này. Do đó SWIFT code chỉ có 8 ký tự.

Bảng chi tiết tên Tiếng Anh và Mã Swift Code 39 ngân hàng tại Việt Nam

Tìm hiểu bảng chi tiết tên Tiếng Anh và mã Swift Code theo danh sách các ngân hàng tại Việt Nam hiện nay:

STTTên viết tắtTên tiếng Anh ngân hàngTên Tiếng ViệtMã swift code
1AgribankVietnam Bank for Agriculture and Rural DevelopmentNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamVBAAVNVX
2VietinbankVietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and TradeNgân hàng TMCP Công thương Việt NamICBVVNVX
3VietcombankJoint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of VietnamNgân hàng TMCP Ngoại thương Việt NamBFTVVNVX
4BIDVJoint Stock Commercial Bank for Investment and Development of VietnamNgân hàng Đầu tư và Phát triển Việt NamBIDVVNVX
5DongA BankDongA Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Đông ÁEACBVNVX
6TechcombankVietnam Technological and Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Kỹ thương Việt NamVTCBVNVX
7ANZ BankAustralia and New Zealand BankingNgân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt NamANZBVNVX
8ACBAsia Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Á ChâuASCBVNVX
9SaigonbankSaigon Bank for Industry and TradeNgân hàng TMCP Sài Gòn Công thươngSBITVNVX
10ABBankAn Binh Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP An BìnhABBKVNVX
11OceanBankOcean Commercial One Member Limited Liability BankNgân hàng TM TNHH MTV Đại DươngOJBAVNVX
12SeABankSoutheast Asia Joint Stock Commercial BankNgân hàng TMCP Đông Nam ÁSEAVVNVX
13PG BankPetrolimex Group Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Xăng Dầu PetrolimexPGBLVNVX
14CBVietnam Construction Commercial One Member Limited Liability BankNgân hàng thương mại TNHH một thành viên Xây dựng Việt NamGTBAVNVX
15Nam A BankNam A Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Nam ÁNAMAVNVX
16Co-opBankThe Co-operative Bank of VietnamNgân hàng Hợp tác xã Việt NamCPBKGB22XXX
17Dai A BankDai A Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Đại Á
18Sacombank (SCB)Sai Gon Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Sài GònSGTTVNVX
19NavibankNam Viet Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Nam Việt
20Viet A BankViet A Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Việt Á
21Tien Phong Bank (TP Bank)Tien Phong Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Tiên PhongTPBVVNVX
22VIBank (VIB)Vietnam International Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Quốc tếVNIBVNVX
23VP BankVietnam Prosperity Joint Stock Commercial BankNgân hàng TMCP Thịnh VượngVPBKVNVX
24MB Bank (Military bank)Military Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Quân độiMSCBVNVX
25EximbankVietnam Export Import Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Xuất nhập khẩuEBVIVNVX
26MSBVietnam Maritime Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Hàng HảiMCOBVNVX
27HD BankHo Chi Minh City Development Joint Stock Commercial BankNgân hàng TMCP Phát triển nhà TP. Hồ Chí MinhHDBCVNVX
28Bao Viet BankBao Viet Joint Stock Commercial BankNgân hàng TMCP Bảo ViệtBVBVVNVX
29SHBSaigon – Hanoi Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Sài Gòn Hà NộiSHBAVNVX
30Bắc Á Bank (Nasbank)Bac A Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP  Bắc Á
31OCBOrient Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Phương ĐôngORCOVNVX
32LVBLien Viet Post Joint Stock Commercial BankNgân hàng TMCP Liên Việt
33Viet Capital BankViet Capital Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Bản Việt
34KienlongbankKien Long Commercial Joint Stock BankNgân hàng TMCP Kiên Long
35HSBC BankHSBC Bank (Vietnam) LtdNgân hàng TNHH một thành viên HSBCHSBCVNVX
36MHB BankMekong Housing Bank (MHB Bank)Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu LongMHBBVNVX
37CITIBANK N.A.Ngân hàng Citibank Việt NamCITIVNVX
38GB BankGlobal Petro Bank (GBBank)Ngân hàng Dầu khí toàn cầuGBNKVNVX
39SHINHAN BankSHINHAN BankNgân hàng ShinhanSHBKVNVX

FQA

Tên tiếng anh của ngân hàng Vietcombank là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng Vietcombank là Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam có mã SWIFT code là BFTVVNVX. Vietcombank cũng là một trong các ngân hàng lớn nhất Việt Nam.

Tên tiếng anh ngân hàng Vietinbank là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng Vietinbank là Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade có mã SWIFT code là ICBVVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng BIDV là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng BIDV là Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam có mã SWIFT code là BIDVVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng ACB là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng ACB là Asia Commercial Joint Stock Bank có mã SWIFT code là ASCBVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng Agribank là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng Agribank là Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development có mã SWIFT code là VBAAVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng Sacombank là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng Sacombank là Sai Gon Commercial Joint Stock Bank có mã SWIFT code là SGTTVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng VPBank là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng VPBank là Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank có mã SWIFT code là VPBKVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng Đông Á là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng Đông Á là DongA Commercial Joint Stock Bank có mã SWIFT code là EACBVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng PVCombank là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng PVCombank là Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank có mã SWIFT code là WBVNVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng standard chartered là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng standard chartered là Standard Chartered Bank Vietnam Limited có mã SWIFT code là SCBLSGSG.

Kết luận

Nội dung bài viết này Banktop.vn đã cung cấp cho bạn tên Tiếng Anh các ngân hàng tại Việt Nam mới nhất cũng như mã Swift Code của các ngân hàng phổ biến hiện nay. Hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích.

5/5 - (1 bình chọn)
Theo dõi
Thông báo khi
guest
0 Bình luận
Inline Feedbacks
View all comments