Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM) là thành phố lớn nhất trực thuộc trung ương bên cạnh Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. TP.HCM có diện tích 2.061 km2, dân số tính đến 01/04/2019 là 8,99 triệu người, bao gồm 22 Quận Huyện & Thành phố, trong đó có 01 Thành phố, 16 Quận và 05 Huyện.
Toc
- 1. Danh sách các Quận Huyện TP Hồ Chí Minh (TP.HCM) từ ngày 1/1/2021
- 2. Bản đồ hành chính các Quận Huyện TP Hồ Chí Minh
- 3. Danh sách phường, xã TP Hồ Chí Minh
- 3.1. Phường trực thuộc TP. Thủ Đức
- 3.2. Phường trực thuộc Quận 1
- 3.3. Phường trực thuộc Quận 3
- 3.4. Phường trực thuộc Quận 4
- 3.5. Phường trực thuộc Quận 5
- 3.6. Phường trực thuộc Quận 6
- 3.7. Phường trực thuộc Quận 7
- 3.8. Phường trực thuộc Quận 8
- 3.9. Phường trực thuộc Quận 10
- 3.10. Phường trực thuộc Quận 11
- 3.11. Phường trực thuộc Quận 12
- 3.12. Phường trực thuộc Quận Bình Tân
- 3.13. Phường trực thuộc Quận Bình Thạnh
- 3.14. Phường trực thuộc Quận Gò Vấp
- 3.15. Phường trực thuộc Quận Phú Nhuận
- 3.16. Phường trực thuộc Quận Tân Bình
- 3.17. Phường trực thuộc Quận Tân Phú
- 3.18. Các xã huyện Bình Chánh
- 3.19. Các xã huyện Cần Giờ
- 3.20. Các xã huyện Củ Chi
- 3.21. Các xã huyện Hóc Môn
- 3.22. Các xã huyện Nhà Bè
- 4. Vài nét về Tổ chức hành chính TP. Thủ Đức
- 5. Một số câu hỏi thường gặp về các quận huyện TPHCM
- 6. Kết luận
Tìm hiểu Danh sách Quận Huyện TP Hồ Chí Minh qua bài viết này!
Danh sách các Quận Huyện TP Hồ Chí Minh (TP.HCM) từ ngày 1/1/2021
Dựa trên Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Thành phố Thủ Đức chính thức được thành lập vào ngày 01/01/2021. Một số thay đổi sau sự kiện này như sau:
- TP Thủ Đức mới được sát nhập từ Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức.
- 24 quận huyện của Sài Gòn thay đổi 22 Quận, Huyện & Thành phố.
Cụ thể:
Quận/Huyện | Quận/Huyện | ||
1 | Thành phố Thủ Đức | 12 | Quận Bình Tân |
2 | Quận 1 | 13 | Quận Bình Thạnh |
3 | Quận 3 | 14 | Quận Gò Vấp |
4 | Quận 4 | 15 | Quận Phú Nhuận |
5 | Quận 5 | 16 | Quận Tân Bình |
6 | Quận 6 | 17 | Quận Tân Phú |
7 | Quận 7 | 18 | Huyện Bình Chánh |
8 | Quận 8 | 19 | Huyện Cần Giờ |
9 | Quận 10 | 20 | Huyện Củ Chi |
10 | Quận 11 | 21 | Huyện Hóc Môn |
11 | Quận 12 | 22 | Huyện Nhà Bè |
Bản đồ hành chính các Quận Huyện TP Hồ Chí Minh
Danh sách phường, xã TP Hồ Chí Minh
Trước thời điểm thành phố Thủ Đức được thành lập, Thành phố Hồ Chí Minh có 322 đơn vị hành chính dưới cấp quận/huyện, bao gồm 259 Phường, 5 Thị Trấn và 58 Xã.
Sau 01/01/2021, Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban thường vụ Quốc hội có hiệu lực, Thành phố có 312 đơn vị hành chính dưới cấp quận/huyện. Bao gồm 249 Phường, 5 Thị Trấn và 58 Xã. Các thay đổi từ Nghị quyết 1111 như sau:
- Quận 3: sáp nhập Phường 6, Phường 7 và Phường 8 thành Phường Võ Thị Sáu
- Quận 4: sáp nhập Phường 5 vào Phường 2 và sáp nhập Phường 12 vào Phường 13
- Quận 5: sáp nhập Phường 15 vào Phường 12
- Quận 10: sáp nhập Phường 3 vào Phường 2
- Quận Phú Nhuận: sáp nhập Phường 12 vào Phường 11 và sáp nhập Phường 14 vào Phường 13
Cụ thể, danh sách phường, xã trực thuộc Quận Huyện TP Hồ Chí Minh như sau.
Phường trực thuộc TP. Thủ Đức
Phường An Khánh | Phường Hiệp Bình Phước | Phường Long Thạnh Mỹ | Phường Tăng Nhơn Phú B |
Phường An Lợi Đông | Phường Hiệp Phú | Phường Long Trường | Phường Tân Phú |
Phường An Phú | Phường Linh Chiểu | Phường Phú Hữu | Phường Tân Phú |
Phường Bình Chiểu | Phường Linh Đông | Phường Phước Bình | Phường Thảo Điền |
Phường Bình Thọ | Phường Linh Tây | Phường Phước Long A | Phường Thạnh Mỹ Lợi |
Phường Bình Trưng Đông | Phường Linh Trung | Phường Phước Long B | Phường Thủ Thiêm |
Phường Bình Trưng Tây | Phường Linh Xuân | Phường Tam Bình | Phường Trường Thạnh |
Phường Cát Lái | Phường Long Bình | Phường Tam Phú | Phường Trường Thọ |
Phường Hiệp Bình Chánh | Phường Long Phước | Phường Tăng Nhơn Phú A |
Phường trực thuộc Quận 1
Phường Bến Nghé | Phường Đa Kao |
Phường Bến Thành | Phường Nguyễn Cư Trinh |
Phường Cầu Kho | Phường Nguyễn Thái Bình |
Phường Cầu Ông Lãnh | Phường Phạm Ngũ Lão |
Phường Cô Giang | Phường Tân Định |
Phường trực thuộc Quận 3
Phường 01 | Phường Võ Thị Sáu | Phường 13 |
Phường 02 | Phường 09 | Phường 14 |
Phường 03 | Phường 10 | |
Phường 04 | Phường 11 | |
Phường 05 | Phường 12 |
Phường trực thuộc Quận 4
Phường 01 | Phường 06 | Phường 13 | Phường 18 |
Phường 02 | Phường 08 | Phường 14 | |
Phường 03 | Phường 09 | Phường 15 | |
Phường 04 | Phường 10 | Phường 16 |
Phường trực thuộc Quận 5
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
Phường trực thuộc Quận 6
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
Phường trực thuộc Quận 7
- Phường Bình Thuận
- Phường Phú Mỹ
- Phường Phú Thuận
- Phường Tân Hưng
- Phường Tân Kiểng
- Phường Tân Phong
- Phường Tân Phú
- Phường Tân Quy
- Phường Tân Thuận Đông
- Phường Tân Thuận Tây
Phường trực thuộc Quận 8
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
- Phường 16
Phường trực thuộc Quận 10
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
Phường trực thuộc Quận 11
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
- Phường 16
Phường trực thuộc Quận 12
- Phường An Phú Đông
- Phường Đông Hưng Thuận
- Phường Hiệp Thành
- Phường Tân Chánh Hiệp
- Phường Tân Hưng Thuận
- Phường Tân Thới Hiệp
- Phường Tân Thới Nhất
- Phường Thạnh Lộc
- Phường Thạnh Xuân
- Phường Thới An
- Phường Trung Mỹ Tây
Phường trực thuộc Quận Bình Tân
- Phường An Lạc
- Phường An Lạc A
- Phường Bình Hưng Hòa
- Phường Bình Hưng Hoà A
- Phường Bình Hưng Hoà B
- Phường Bình Trị Đông
- Phường Bình Trị Đông A
- Phường Bình Trị Đông B
- Phường Tân Tạo
- Phường Tân Tạo A
Phường trực thuộc Quận Bình Thạnh
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
- Phường 17
- Phường 19
- Phường 21
- Phường 22
- Phường 24
- Phường 25
- Phường 26
- Phường 27
- Phường 28
Phường trực thuộc Quận Gò Vấp
- Phường 01
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
- Phường 16
- Phường 17
Phường trực thuộc Quận Phú Nhuận
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 13
- Phường 15
- Phường 17
Phường trực thuộc Quận Tân Bình
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
Phường trực thuộc Quận Tân Phú
- Phường Hiệp Tân
- Phường Hoà Thạnh
- Phường Phú Thạnh
- Phường Phú Thọ Hoà
- Phường Phú Trung
- Phường Sơn Kỳ
- Phường Tân Qúy
- Phường Tân Sơn Nhì
- Phường Tân Thành
- Phường Tân Thới Hoà
- Phường Tây Thạnh
Các xã huyện Bình Chánh
- Thị trấn Tân Túc
- Xã An Phú Tây
- Xã Bình Chánh
- Xã Bình Hưng
- Xã Bình Lợi
- Xã Đa Phước
- Xã Hưng Long
- Xã Lê Minh Xuân
- Xã Phạm Văn Hai
- Xã Phong Phú
- Xã Quy Đức
- Xã Tân Kiên
- Xã Tân Nhựt
- Xã Tân Quý Tây
- Xã Vĩnh Lộc A
- Xã Vĩnh Lộc B
Các xã huyện Cần Giờ
- Thị trấn Cần Thạnh
- Xã An Thới Đông
- Xã Bình Khánh
- Xã Long Hòa
- Xã Lý Nhơn
- Xã Tam Thôn Hiệp
- Xã Thạnh An
Các xã huyện Củ Chi
- Thị trấn Củ Chi
- Xã An Nhơn Tây
- Xã An Phú
- Xã Bình Mỹ
- Xã Hòa Phú
- Xã Nhuận Đức
- Xã Phạm Văn Cội
- Xã Phú Hòa Đông
- Xã Phú Mỹ Hưng
- Xã Phước Hiệp
- Xã Phước Thạnh
- Xã Phước Vĩnh An
- Xã Tân An Hội
- Xã Tân Phú Trung
- Xã Tân Thạnh Đông
- Xã Tân Thạnh Tây
- Xã Tân Thông Hội
- Xã Thái Mỹ
- Xã Trung An
- Xã Trung Lập Hạ
- Xã Trung Lập Thượng
Các xã huyện Hóc Môn
- Thị trấn Hóc Môn
- Xã Bà Điểm
- Xã Đông Thạnh
- Xã Nhị Bình
- Xã Tân Hiệp
- Xã Tân Thới Nhì
- Xã Tân Xuân
- Xã Thới Tam Thôn
- Xã Trung Chánh
- Xã Xuân Thới Đông
- Xã Xuân Thới Sơn
- Xã Xuân Thới Thượng
Các xã huyện Nhà Bè
- Thị trấn Nhà Bè
- Xã Hiệp Phước
- Xã Long Thới
- Xã Nhơn Đức
- Xã Phú Xuân
- Xã Phước Kiển
- Xã Phước Lộc
Vài nét về Tổ chức hành chính TP. Thủ Đức
Thành phố Thủ Đức được thành lập từ ngày 01/01/2021, theo Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. Dựa trên việc sát nhập Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức.
Thông tin cơ bản
Thành phố có diện tích 211,56 km2, dân số 1.013.795 người. Xét về quy mô dân số và diện tích, Thủ Đức chiếm 10% Thành Phố Hồ Chí Minh nhưng xét về GDP, Thủ Đức chiếm tới 30%. Tương đương với 4-5% GDP cả nước.
Với Khu công nghệ cao, Làng Đại học, Trung tâm Thủ Thiêm, Thành phố Thủ Đức được định hình là mũi nhọn đi tiên phong trong phát triển kinh tế, đón đầu cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 của quốc gia.
Danh sách các Phường Thành Phố Thủ Đức
Phường An Khánh | Phường Hiệp Bình Phước | Phường Long Thạnh Mỹ | Phường Tăng Nhơn Phú B |
Phường An Lợi Đông | Phường Hiệp Phú | Phường Long Trường | Phường Tân Phú |
Phường An Phú | Phường Linh Chiểu | Phường Phú Hữu | Phường Tân Phú |
Phường Bình Chiểu | Phường Linh Đông | Phường Phước Bình | Phường Thảo Điền |
Phường Bình Thọ | Phường Linh Tây | Phường Phước Long A | Phường Thạnh Mỹ Lợi |
Phường Bình Trưng Đông | Phường Linh Trung | Phường Phước Long B | Phường Thủ Thiêm |
Phường Bình Trưng Tây | Phường Linh Xuân | Phường Tam Bình | Phường Trường Thạnh |
Phường Cát Lái | Phường Long Bình | Phường Tam Phú | Phường Trường Thọ |
Phường Hiệp Bình Chánh | Phường Long Phước | Phường Tăng Nhơn Phú A |
Một số câu hỏi thường gặp về các quận huyện TPHCM
Trước 2021, bản đồ hành chí TPHCM như thế nào?
Dưới đây là danh sách 24 Quận huyện TPHCM trước 2021:
Stt | Quận | Dân số | Diện tích | Số Phường/Xã | Mật độdân số |
(người) | (km²) | (người/km²) | |||
1 | Quận 1 | 205180 | 7.73 | 10 | 26543 |
2 | Quận 2 | 168680 | 49.74 | 11 | 3391 |
3 | Quận 3 | 196433 | 4.92 | 14 | 39925 |
4 | Quận 4 | 203060 | 4.18 | 15 | 48578 |
5 | Quận 5 | 187510 | 4.27 | 15 | 43913 |
6 | Quận 6 | 258945 | 7.19 | 14 | 36014 |
7 | Quận 7 | 324620 | 35.69 | 10 | 9095 |
8 | Quận 8 | 451290 | 19.18 | 18 | 23529 |
9 | Quận 9 | 397000 | 114 | 13 | 3482 |
10 | Quận 10 | 372450 | 5.72 | 15 | 65113 |
11 | Quận 11 | 332536 | 5.14 | 16 | 64695 |
12 | Quận 12 | 520175 | 52.78 | 11 | 9855 |
13 | Bình Thạnh | 490618 | 20.76 | 20 | 23632 |
14 | Thủ Đức | 524670 | 48 | 12 | 10930 |
15 | Gò Vấp | 663313 | 19.74 | 16 | 33602 |
16 | Phú Nhuận | 182477 | 4.88 | 15 | 37392 |
17 | Tân Bình | 470350 | 22.38 | 15 | 21016 |
18 | Tân Phú | 464493 | 16.06 | 11 | 28922 |
19 | Bình Tân | 702650 | 51.89 | 10 | 13541 |
20 | Huyện Nhà Bè | 175360 | 100 | 7 | |
21 | Huyện Hóc Môn | 422471 | 109 | 12 | |
22 | Huyện Củ Chi | 403038 | 435 | 21 | |
23 | Huyện Cần Giờ | 74960 | 704 | 7 | |
24 | Huyện Bình Chánh | 680000 | 253 | 16 |
Quận nào ở TPHCM có diện tích nhỏ nhất?
Quận 4 diện tích nhỏ nhất là 4,18km2.
Quận nào ở TPHCM có diện tích lớn nhất?
Huyện Cần Giờ có diện tích lớn nhất với diện tích 704km2.
Quận nào ở TPHCM có mật độ dân số cao nhất?
Quận 10 (65,113.64 người/km²)
Quận nào ở TPHCM có mật độ dân số thấp nhất?
Quận 2 (3,391.23 người/km²).
Kết luận
Là thành phố lớn nhất, phát triển nhất trong danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam, Hồ Chí Minh là trung tâm của nhiều hoạt động kinh tế, văn hóa, du lịch tại Việt Nam. Hy vọng qua bài viết này BANKTOP đã cung cấp đầy đủ các thông tin về bản đồ hành chính quận, huyện TPHCM.