Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank tháng 1/2024 đạt đỉnh 7%/năm với hình thức Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng gửi tại quầy và 7,7%/năm khi gửi tiết kiệm Online. Lãi suất tiết kiệm VPBank cao nhất đối với khoản gửi tiết kiệm trên 10 tỉ, lãi suất đạt 6,3%/năm cho kỳ hạn 36 tháng.
Toc
- 1. Vài nét về ngân hàng VPBank
- 2. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank cập nhật mới nhất
- 3. Related articles 01:
- 3.1. Tiết kiệm trả lãi trước tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước trên kênh Online
- 3.2. Tiết kiệm lĩnh lại tiết kiệm tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ trên kênh online
- 3.3. Tiết kiệm gửi góp Easy Savings và Easy Savings@Kids
- 3.4. Tiết kiệm An Thịnh Vượng
- 3.5. Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng
- 4. Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank
- 5. Related articles 02:
- 6. Lãi suất vay vốn ngân hàng VPBank
- 7. Kết luận
Trong bài viết này, BANKTOP sẽ cập nhật chi tiết và mới nhất lãi suất tiết kiệm VPBank.
Tìm hiểu gửi tiết kiệm ngân hàng nào lãi suất tốt nhất năm 2023
Vài nét về ngân hàng VPBank
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBANK) là một trong những ngân hàng thương mại lớn tại Việt Nam, được thành lập từ năm 1993. Trải qua nhiều giai đoạn phát triển, VPBANK đã trở thành một trong những ngân hàng tiên phong và đóng góp tích cực vào sự phát triển của hệ thống tài chính Việt Nam.
VPBANK cung cấp nhiều sản phẩm và dịch vụ tài chính như tiết kiệm, cho vay, thẻ tín dụng, dịch vụ ngân hàng điện tử, và các giải pháp tài chính doanh nghiệp.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank cập nhật mới nhất
Tiết kiệm thường và tiền gửi có kỳ hạn lãi cuối kỳ
Gửi tại quầy
Lãi suất áp dụng:
Kỳ hạn | Lãi suất <10 tỷ | Lãi suất >10 tỷ |
1 – 3 Tuần | 0,50% | 0,50% |
1 Tháng | 6,00% | 6,00% |
2 Tháng | 6,00% | 6,00% |
3 Tháng | 6,00% | 6,00% |
4 Tháng | 6,00% | 6,00% |
5 Tháng | 6,00% | 6,00% |
6 Tháng | 8,70% | 8,80% |
7 Tháng | 8,70% | 8,80% |
8 Tháng | 8,70% | 8,80% |
9 Tháng | 8,70% | 8,80% |
10 Tháng | 8,70% | 8,80% |
11 Tháng | 8,70% | 8,80% |
12 Tháng | 9,10% | 9,20% |
13 Tháng | 9,10% | 9,20% |
15 Tháng | 9,10% | 9,20% |
18 Tháng | 9,20% | 9,30% |
24 Tháng | 9,20% | 9,30% |
36 Tháng | 9,20% | 9,30% |
Đặc điểm:
- Loại tiền gửi hỗ trợ : VND, USD, EUR, GBP, AUD, CAD.
- Kỳ hạn linh hoạt: Từ 1 tuần đến 36 tháng.
- Phương thức trả lãi: khách hàng được nhận tiền gốc và lãi 1 lần cuối kỳ hạn
- Rút trước hạn: Khách hàng được rút toàn bộ vốn 1 lần trước hạn và hưởng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank dưới hình thức không kỳ hạn.
Ưu điểm:
- Lãi suất gửi tiết kiệm là khá cao
- Kỳ hạn đa dạng từ 1 tuần đến 36 tháng.
- Có thể sử dụng sổ để cầm cố vay vốn.
- Được tham gia nhiều chương trình quà tặng, khuyến mãi hấp dẫn mà ngân hàng đưa ra.
- Được gửi tiền, rút tiền tại bất kỳ điểm giao dịch nào của VPBank trên toàn quốc.
Gửi Online
Bảng lãi suất:
Kỳ hạn | Lãi suất < 5 tỷ | Lãi suất >5 tỷ |
1 – 3 Tuần | 0,50% | 0,50% |
1 Tháng | 6,00% | 6,00% |
2 Tháng | 6,00% | 6,00% |
3 Tháng | 6,00% | 6,00% |
4 Tháng | 6,00% | 6,00% |
5 Tháng | 6,00% | 6,00% |
6 Tháng | 8,80% | 8,90% |
7 Tháng | 8,80% | 8,90% |
8 Tháng | 8,80% | 8,90% |
9 Tháng | 8,80% | 8,90% |
10 Tháng | 8,80% | 8,90% |
11 Tháng | 8,80% | 8,90% |
12 Tháng | 9,20% | 9,30% |
13 Tháng | 9,20% | 9,30% |
15 Tháng | 9,20% | 9,30% |
18 Tháng | 9,30% | 9,40% |
24 Tháng | 9,30% | 9,40% |
36 Tháng | 9,30% | 9,40% |
Đặc điểm:
- Loại tiền gửi: VND, USD, EUR.
- Kỳ hạn gửi tiền: Từ 1 tuần tới 36 tháng
- Khách hàng gửi tối thiểu là 1 triệu VNĐ ( 100USD, 100EUR)
- Đáo hạn: do khách hàng lựa chọn, tự động tái tục hoặc tự động tất toán và đổ lãi vào tài khoản TT khách hàng đăng ký
Lợi ích:
- Mức lãi suất cao và ổn định
- Thời gian gửi linh hoạt, gửi mọi lúc mọi nơi không cần tới ngân hàng
- Cho phép sử dụng để thế chấp, vay vốn.
- Có thể tất toán và rút tiền tại quầy.
- Nhân đôi điểm tích lũy VPBank Loyalty để đổi hàng ngàn phần quà giá trị từ kho quà của VPBank.
Tham khảo: lãi suất gửi tiết kiệm Agribank cập nhật mới nhất
1. https://banktop.vn/gui-ngan-hang-1-ty-tiet-kiem-1-thang-lai-bao-nhieu-tien
2. https://banktop.vn/lai-suat-ngan-hang-abbank
3. https://banktop.vn/cach-tinh-lai-suat-ngan-hang-vietcombank
4. https://banktop.vn/cach-rut-tien-tu-so-tiet-kiem-agribank
Tiết kiệm trả lãi trước tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước trên kênh Online
Bảng lãi suất:
Kỳ hạn | Lãi suất <5 tỷ | Lãi suất >5 tỷ |
1 – 3 Tuần | 0,50% | 0,50% |
1 Tháng | 5,57% | 5,87% |
2 Tháng | 5,60% | 5,89% |
3 Tháng | 5,62% | 5,91% |
4 Tháng | 5,64% | 5,88% |
5 Tháng | 5,66% | 5,85% |
6 Tháng | 8,34% | 8,34% |
7 Tháng | 8,28% | 8,28% |
8 Tháng | 8,22% | 8,22% |
9 Tháng | 8,17% | 8,17% |
10 Tháng | 8,11% | 8,11% |
11 Tháng | 8,06% | 8,06% |
12 Tháng | 8,34% | 8,34% |
13 Tháng | 8,28% | 8,28% |
15 Tháng | 8,17% | 8,17% |
18 Tháng | 8,08% | 8,08% |
24 Tháng | 7,77% | 7,77% |
36 Tháng | 7,21% | 7,21% |
Đặc điểm:
- Kỳ hạn gửi : Từ 1 tháng trở lên.
- Loại tiền: Hình thức gửi này ngân hàng chỉ hỗ trợ tiền VNĐ
- Phương thức trả lãi: Khách hàng được nhận lãi ngay tại thời điểm gửi tiền; Gốc trả cuối kỳ.
- Rút trước hạn: Muốn rút trước hạn gửi, khách hàng sẽ nhận lãi suất theo mức lãi không kỳ hạn. Và khách hàng phải trả lại phần lãi đã nhận trước đó.
- Đáo hạn: Lãi nhập gốc và tự động chuyển sang hình thức tiết kiệm thường không kỳ hạn (lãi suất KKH).
Ưu điểm:
- Mức lãi suất tốt, được nhận lãi ngay khi gửi
- Kiểm soát được thông tin tiền gửi qua SMS/ứng dụng online của ngân hàng.
- Hưởng nhiều ưu đãi, chương trình khuyến mãi quà tặng của ngân hàng
- Được sử dụng sổ tiết kiệm để cầm cố, chiết khấu, thế chấp khi có nhu cầu vay vốn.
Tiết kiệm lĩnh lại tiết kiệm tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ trên kênh online
Với hình thức này, thời hạn cho một chu kỳ sẽ là từ 3 tháng đến 36 tháng. Tuy nhiên loại tiền khách hàng có thể gửi là cả tiền Việt và USD, lĩnh lãi theo năm, theo quý hoặc 6 tháng. Còn tiền gốc sẽ nhận lại khi hết hạn hợp đồng.
Bảng lãi suất:
Kỳ hạn | Trả lãi hàng tháng | Trả lãi hàng quý | Trả lãi 6 tháng/1 lần | Trả lãi hàng năm |
3 Tháng | 5,67% | |||
4 Tháng | 5,71% | |||
5 Tháng | 5,74% | |||
6 Tháng | 8,55% | 8,61% | ||
7 Tháng | 8,52% | |||
8 Tháng | 8,49% | |||
9 Tháng | 8,46% | 8,52% | ||
10 Tháng | 8,43% | |||
11 Tháng | 8,40% | |||
12 Tháng | 8,74% | 8,80% | 8,90% | |
13 Tháng | 8,71% | |||
15 Tháng | 8,65% | 8,71% | ||
18 Tháng | 8,65% | 8,71% | 8,81% | |
24 Tháng | 8,47% | 8,53% | 8,63% | 8,81% |
36 Tháng | 8,15% | 8,21% | 8,29% | 8,46% |
Tiết kiệm gửi góp Easy Savings và Easy Savings@Kids
Tiết kiệm An Thịnh Vượng
Hình thức tính lãi lãi cuối kỳ
Hình thức trả lãi trước
Hình thức lãi định kỳ
Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng
Hình thức lãi cuối kỳ
Tại quầy
Gửi Online
Hình thức tính lãi trước
Hình thức tính lãi định kỳ
Phát Lộc Thịnh Vượng là hình thức gửi tiết kiệm có mức lãi suất huy động cao nhất hiện nay tại VPBank, đạt đỉnh 7,4%/năm đối với sản phẩm gửi tiết kiệm online cho cách tính lãi cuối kỳ. Với các hình thức tính lãi khác mức lãi suất củng giao động cao hơn từ 0,1 đến 0,2%/năm so với các sản phẩm gửi tiết kiệm còn lại.
Ngoài ra khách hàng có thể tham khảo lãi suất gửi tiết kiệm VPBank theo các sản phẩm khác tại đây hoặc liên hệ tổng đài VPBank để được tư vấn trực tiếp.
Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Bắc Á mới nhất
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank
Lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn
Công thức tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/360
1. https://banktop.vn/lai-suat-co-ban-la-gi
2. https://banktop.vn/lai-suat-tien-gui-tiet-kiem-ngan-hang-vietinbank
3. https://banktop.vn/lai-suat-tiet-kiem-ngan-hang-bac-a
4. https://banktop.vn/mo-so-tiet-kiem-vietcombank-can-bao-nhieu-tien
5. https://banktop.vn/100-trieu-gui-ngan-hang-vietcombank-lai-suat-bao-nhieu
Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn
Công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn: Khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 2 công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn sau:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360.
Hoặc:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi.
Lãi suất vay vốn ngân hàng VPBank
Lãi suất vay thế chấp VPBank
Các hình thức vay thế chấp VPBank áp dụng mức lãi suất ưu đãi như sau:
Thời gian vay vốn | Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ điều chỉnh: 1 tháng | Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ điều chỉnh: 3 tháng |
1 – 2 tháng | 10,6% | |
3 tháng | 10,6% | 10,7% |
4 – 5 tháng | 10,8% | 10,9% |
6 tháng | 11,0% | 11,1% |
7 – 8 tháng | 11,2% | 11,3% |
9 – 10 tháng | 11,3% | 11,4% |
11 – 12 tháng | 11,4% | 11,5% |
Trên 1 – 2 năm | 11,6% | 11,7% |
Trên 2 – 3 năm | 11,7% | 11,8% |
Trên 3 – 5 năm | 11,9% | 12,0% |
Trên 5 – 10 năm | 12,1% | 12,2% |
Trên 10 – 15 năm | 12,3% | 12,4% |
Trên 15 năm | 12,5% | 12,6% |
Lãi suất vay tín chấp VPBank
Mức lãi suất vay tín chấp ngân hàng VPBank áp dụng cho các hình thức vay kinh doanh, vay tín chấp theo lương … dao động từ 14%/ năm – 21%/năm.
Kết luận
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank luôn nằm ở mức ổn định, nếu bạn là người ưa thích sự an toàn cùng ưu đãi hấp dẫn thì VPBank là một lựa chọn tối ưu dành cho bạn. Sản phẩm gửi tiết kiệm VPBank đa dạng về kỳ hạn và cách tính lãi, an toàn và ưu đãi hấp dẫn về lãi suất.
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có được đầy đủ những thông tin hữu ích khi có nhu cầu gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank.
Xem thêm:
- Lãi suất tiết kiệm ngân hàng Techcombank chi tiết nhất
- Cập nhật lãi suất tiết kiệm ngân hàng Vietcombank năm 2023
Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP