Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank đang giao động ở mức 3,9% đến 7,8%/năm đối với kỳ hạn từ 1- 36 tháng áp dụng cho khách hàng gửi tại quầy giao dịch hoặc gửi tiết kiệm online. Theo khảo sát, mức lãi suất Sacombank cao nhất là 7,8%/năm cho kỳ hạn 13 tháng với khoản gửi trên 100 tỉ.
Toc
- 1. Vài nét về ngân hàng Sacombank
- 2. Các sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank
- 3. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank cập nhật mới nhất
- 4. Lãi suất ngân hàng Sacombank với các hình thức gửi tiết kiệm khác
- 5. Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank
- 6. Bài viết liên quan:
- 7. Có nên gửi tiết kiệm tại Sacombank không?
- 8. Lãi suất vay ngân hàng Sacombank
- 9. FAQ
- 10. Kết luận
Cùng tìm hiểu về lãi suất ngân hàng Sacombank qua nội dung bài viết này.
Xem thêm:
- Nên gửi tiền tiết kiệm ngân hàng nào lãi suất tốt nhất?
- Lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Sacombank
- Giờ làm việc ngân hàng Sacombank
Vài nét về ngân hàng Sacombank
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín (tên giao dịch: Sacombank) là một ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam, thành lập vào năm 1991. Năm 2012, Sacombank có vốn điều lệ là 14.176 tỷ đồng, được coi là ngân hàng thương mại cổ phần có vốn điều lệ và hệ thống chi nhánh lớn nhất Việt Nam. Theo Wikipedia.
Thông tin cơ bản về ngân hàng Sacombank:
- Tên gọi đầy đủ: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín
- Năm thành lập: 1991
- Loại hình: Ngân hàng Thương Mại Cổ phần
- Vốn điều lệ: Tính cho tới năm 2012 Sacombank đã đạt nguồn vốn điều lệ lên tới 14.176 tỷ VND.
- Mã ngân hàng: SGTTVNVX
- Địa chỉ: 266 – 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. HCM
- Điện thoại tổng đài Sacombank: (+84) 28 39 320 420
- Fax: (+84) 28 39 320 424
- Email: ask@sacombank.com
Các sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank
Hiện nay, ngân hàng Sacombank đang cung cấp đa dạng các gói tiền gửi tiết kiệm nhằm mang lại cho khách hàng nhiều sự lựa chọn. Cụ thể, danh sách các gói gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank bao gồm:
- Gói sản phẩm gửi tiết kiệm không kỳ hạn
- Gói sản phẩm gửi tiết kiệm có kỳ hạn
- Gói sản phẩm gửi tiết kiệm có kỳ hạn ngày
- Gói sản phẩm gửi tiết kiệm Đại Phát
- Gói sản phẩm gửi tiết kiệm Trung Niên Phúc Lộc
- Gói sản phẩm gửi tiết kiệm Phù Đổng
- Gói sản phẩm tiết kiệm Tích Tài
- Gói sản phẩm tiết kiệm Tiền gửi Tương Lai
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank cập nhật mới nhất
Lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy
Bảng lãi suất chi tiết lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank cập nhật hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] cho khách hàng mở tài khoản tại quầy như sau:
Mức lãi suất đối với tiền gửi nội tệ (VND)
Kỳ hạn gửi | Lãi cuối kỳ | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng | Lãi trả trước |
1 tháng | 3.70% | 3.70% | 3.69% | |
2 tháng | 3.80% | 3.79% | 3.78% | |
3 tháng | 3.90% | 3.98% | 3.86% | |
4 tháng | 4.00% | 3.89% | 3.95% | |
5 tháng | 4.00% | 3.97% | 3.93% | |
6 tháng | 5.70% | 5.66% | 5.63% | 5.54% |
7 tháng | 5.75% | 5.67% | 5.56% | |
8 tháng | 5.80% | 5.70% | 5.58% | |
9 tháng | 5.85% | 5.77% | 5.74% | 5.60% |
10 tháng | 5.90% | 5.77% | 5.62% | |
11 tháng | 5.95% | 5.81% | 5.64% | |
12 tháng | 6.10% | 5.97% | 5.94% | 5.75% |
13 tháng | 6.10% | 5.92% | 5.72 % | |
15 tháng | 6.15% | 5.97% | 5.94% | 5.71% |
18 tháng | 6.20% | 5.97% | 5.94% | 5.67% |
24 tháng | 6.30% | 5.98% | 5.95% | 5.60% |
36 tháng | 6.30% | 5.81% | 5.78% | 5.30% |
Mức lãi suất đối với tiền gửi ngoại tệ:
Loại tiền | Kỳ hạn gửi | Lãi suất |
USD | 1 – 36 tháng | 0,00 %/năm |
EUR | 3 tháng | 0,05 %/năm |
5 – 72 tháng | 0,10 %/năm | |
13 tháng | 0,12 %/năm | |
AUD | 5 – 12 tháng | 0,00 %/năm |
Lưu ý:
- Đối với tiết kiệm có kỳ hạn CAD và JPY tái tục với lãi suất 0% cho tất cả các kỳ hạn.
- Đối với kỳ hạn 13 tháng, áp dụng cho món huy động VND mới với mức gửi tối thiểu 100 tỷ đồng . Đối với các trường hợp tái tiếp tục sổ tiết kiệm, nếu số dư tái tục nhỏ hơn 100 tỷ đồng, sẽ áp dụng theo mức lãi suất cuối kỳ của kỳ hạn 12 tháng, mức lãi suất của các loại hình lãi lãnh khác được quy đổi tương ứng theo loại hình lãnh lãi cuối kỳ. Số dư tái tục trên 100 tỷ áp dụng theo lãi suất niêm yết.
Lãi suất gửi tiết kiệm tại online
Lãi suất gửi tiết kiệm tại online tại ngân hàng Sacombank:
Kỳ hạn gửi | Lãi cuối kỳ (%/năm ) | Lãi hàng quý (%/năm ) | Lãi hàng tháng(%/năm ) |
1 tháng | 3.90% | 3.90% | |
2 tháng | 3.90% | 3.99% | |
3 tháng | 3.90% | 4.09% | |
4 tháng | 3.90% | 4.18% | |
5 tháng | 3.90% | 4.17% | |
6 tháng | 5.90% | 5.86% | 5.83% |
7 tháng | 5.95% | 5.86% | |
8 tháng | 6.00% | 5.90% | |
9 tháng | 6.05% | 5.96% | 5.93% |
10 tháng | 6.10% | 5.96% | |
11 tháng | 6.15% | 6.00% | |
12 tháng | 6.30% | 6.16% | 6.13% |
13 tháng | 6.30% | 6.11% | |
15 tháng | 6.35% | 6.16% | 6.13% |
18 tháng | 6.40% | 6.16% | 6.13% |
24 tháng | 6.50% | 6.16% | 6.13% |
36 tháng | 6.50% | 5.98% | 5.95% |
Lãi suất ngân hàng Sacombank với các hình thức gửi tiết kiệm khác
Tài khoản thanh toán (TKTT), Tiết kiệm không kỳ hạn (TKKKH), Tiết kiệm ký quỹ
Lãi suất tiền gửi Sacombank áp dụng:
Tiết kiệm có kỳ hạn
- Dưới 30 ngày: 0,2%/năm
- Trên 30 ngày: áp dụng như bảng lãi suất gửi tiết kiệm Sacombank truyền thống
Tiền gửi Tương lai
- Kỳ hạn: 1 – 5 năm
- Lãi suất: 4,25%/năm
Tiết kiệm Phù Đổng
- Kỳ hạn: 6 tháng – 15 năm
- Lãi suất: 4,25%/năm
Tiết kiệm Trung Niên Phúc Lộc
Áp dụng mức lãi suất huy động như lãi suất tiền gửi truyền thống. Bên cạnh đó, hình thức gửi tiết kiệm Trung Niên Phúc Lộc còn áp dụng thêm lãi suất thưởng như sau:
Tiết kiệm Tích tài
- Tiền tệ: VNĐ
- Lãi suất: 4,25%/năm
- Kỳ hạn: 6, 9, 12, 24 tháng
Tiết kiệm Đại Phát
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank
Tính lãi suất tiền gửi ngân hàng SacomBank dựa trên 3 yếu tố đó là số tiền gửi, lãi suất theo kỳ hạn và số ngày thực tế gửi.
Công thức tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn
Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm Sacombank sẽ như sau:
Tiền lãi = Số tiền gửi * Lãi suất gửi (%) * Số ngày thực tế gửi trong tháng/kỳ gửi 360 ngày
Bài viết liên quan:
- https://banktop.vn/50-trieu-gui-ngan-hang-vietcombank-lai-suat-bao-nhieu/
- https://banktop.vn/gui-ngan-hang-1-ty-tiet-kiem-1-thang-lai-bao-nhieu-tien/
- https://banktop.vn/lai-suat-tha-noi-la-gi/
- https://banktop.vn/lai-suat-gui-tiet-kiem-ngan-hang-vietcombank/
- https://banktop.vn/lai-suat-ngan-hang-ban-viet/
Ví dụ: Khách hàng gửi tiết kiệm Sacombank:
- 500 triệu đồng
- kỳ hạn 01 tháng, lãi cuối kỳ
- lãi suất tiết kiệm 01 tháng là: 4.9%/năm
- Ngày gửi từ 02/02/2021, ngày đến hạn là 02/03/2021.
Như vậy, tháng 2 có 28 ngày nên kỳ gửi của khách hàng sẽ là 28 ngày => Tiền lãi = 500.000.000 VNĐ * 4.9%/năm * 28 ngày/360 ngày = 1,905,556 VNĐ.
Cập nhật lãi suất tiền gửi tiết kiệm Agribank mới nhất
Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn
Công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn: Khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 2 công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn sau:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360.
Hoặc:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi.
Cập nhật lãi suất tiền gửi tiết kiệm Vietcombank mới nhất
Có nên gửi tiết kiệm tại Sacombank không?
Có nên gửi tiết kiệm tại ngân hàng Sacombank hay không? Đó là câu hỏi mà nhiều khách hàng thắc mắc khi có nguồn vốn nhàn rỗi và muốn gửi tiết kiệm. Vậy thì dưới đây là những lý do:
- Lãi suất cao ưu đãi lên đến 5,98%/năm, cao hơn hầu hết các ngân hàng hiện nay.
- Kỳ hạn gửi linh hoạt theo mong muốn của khách hàng.
- Có thể gửi tiền trực tiếp qua ngân hàng hoặc qua thẻ Sacombank
- Được hưởng nhiều chương trình khuyến mại trong năm.
- Được lựa chọn phương thức tính lãi: lấy tiền mặt hay qua tài khoản cá nhân.
- Có thể sử dụng sổ tiết kiệm để vay vốn.
- Thuận tiện rút, gửi tiền với hệ thống điểm giao dịch trên toàn quốc.
Lãi suất vay ngân hàng Sacombank
Khi vay vốn tại Sacombank, khách hàng sẽ được áp dụng mức lãi suất linh động theo nhiều kỳ hạn vay từ ngắn hạn đến dài hạn, cả tiền VND và tiền USD.
Bảng lãi suất vay vốn tại Sacombank được cập nhật mới nhất:
STT | Kỳ hạn vay | Mức lãi suất cơ sở (năm) |
I. VNĐ | ||
1 | 1-3 tháng | 6,00% |
2 | 4-6 tháng | 7,20% |
3 | 7-9 tháng | 7,40% |
4 | 10-12 tháng | 7,60% |
5 | Trung dai hạn | 8,30% |
II. USD | ||
6 | Đến 12 tháng | 0,20% |
7 | Trên 12 tháng | 6,00% |
Vay tín chấp
Ngân hàng Sacombank hiện có các gói hỗ trợ vay tín chấp nhằm mục đích mua nhà, mua xe, vay du học và vay nông nghiệp với mức lãi suất như sau:
Sản phẩm | Lãi suất | Hạn mức |
Vay mua nhà | 8.5%/năm | 100% giá trị mua |
Vay mua xe | 8.5%/năm | 100% nhu cầu |
Vay du học | 7.8%/năm | 100% nhu cầu |
Vay nông nghiệp | 8,5%/năm | Không giới hạn |
Vay thế chấp
Nếu cần vay tiền ngân hàng gấp, khách hàng có thể mang các giấy tờ chứng minh quyền chủ sở hữu đối với tài sản đến chi nhánh/PGD Sacombank. Để vay ngay với mức lãi suất như sau:
Tài sản thế chấp | Lãi suất | Hạn mức |
Vay mua nhà | 8.5%/năm | 100% giá trị mua |
Vay mua xe | 8.5%/năm | 100% nhu cầu |
Vay du học | 7.8%/năm | 100% nhu cầu |
Vay nông nghiệp | 8,5%/năm | Không giới hạn |
FAQ
Rút tiền gửi trước hạn ngân hàng Sacombank có được không?
CÓ THỂ tuy nhiên bạn sẽ phải chịu một số bất lợi về lãi suất.
Rút tiền gửi tiết kiệm Sacombank trước kỳ hạn nhận lãi suất bao nhiêu?
Lãi suất khách hàng nhận được khi rút tiền trong kỳ hạn gửi đầu tiên ở Sacombank là:
- Thời gian gửi tiền dưới 7 ngày: Lãi suất 0%
- Rút sau 7 ngày gửi tiền: Lãi suất thấp nhất dựa vào lãi suất không kỳ hạn ngay thời điểm rút tiền.
- Rút tiền trước hạn trong hạn tái tục: Lãi suất thấp nhất không kỳ hạn.
Ngân hàng Sacombank áp dụng ưu đãi với nhóm khách hàng nào?
Sau đây là những đối tượng khách hàng được vay với lãi suất vay Sacombank thấp nhất:
- Khách hàng đang có thẻ tín dụng cá nhân của Sacombank.
- Khách hàng có sổ tiết kiệm, đồng thời có thẻ thanh toán của ngân hàng Sacombank.
- Khách hàng không phát sinh khoản thanh toán trễ hạn hay quá hạn trong thời điểm đăng ký vay.
Kết luận
Các sản phẩm gửi tiết kiệm tại ngân hàng Sacombank luôn được nhiều khách hàng sử dụng vì mức lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank luôn ở mức ưu đãi. HI vọng qua bài viết này, khách hàng đã có đầy đủ những thông tin để có thể lựa chọn cho mình một hình thức gửi tiết kiệm phù hợp tại Sacombank.
Xem thêm:
- Cập nhật lãi suất ngân hàng Eximbank cập nhật mới nhất
- Lãi suất ngân hàng SHB mới nhất 2023
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Techcombank mới nhất
Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP