Thẻ tín dụng hiện nay là xu thế sử dụng với nhiều người vì tính tiện ích cao. Đặc biệt với thẻ tín dụng Sacombank cùng những tính năng đa dạng, đáp ứng tốt với các nhu cầu của khách hàng. Vậy làm thẻ tín dụng Sacombank như thế nào? Tất cả sẽ được BANKTOP giải đáp qua bài viết sau.
Toc
- 1. Thẻ tín dụng Sacombank là gì?
- 2. Ưu điểm của Thẻ tín dụng Sacombank
- 3. Các loại Thẻ tín dụng Sacombank
- 4. Cách làm Thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank 2022
- 5. Related articles 01:
- 6. Cách sử dụng thẻ tín dụng Sacombank
- 7. Lãi suất Thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank
- 8. Related articles 02:
- 9. Biểu phí Thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank
- 10. Làm thẻ tín dụng Sacombank mất bao lâu?
- 11. Nâng hạn mức thẻ tín dụng Sacombank như thế nào?
- 12. Kết luận
Xem thêm:
- Giờ làm việc ngân hàng Sacombank
- Vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Sacombank
- Lãi suất ngân hàng Sacombank
- Cách tra cứu số dư tài khoản Sacombank
Thẻ tín dụng Sacombank là gì?
Thẻ tín dụng Sacombank là loại thẻ ngân hàng được Sacombank phối hợp với các trung tâm, các thương hiệu (Visa, Mastercard) phát hành thẻ mở thẻ cho khách hàng khi có nhu cầu mua sắm và tiêu dùng trước thanh toán sau.
Ưu điểm của Thẻ tín dụng Sacombank
Khi sử dụng thẻ tín dụng của Sacombank thì khách hàng sẽ thấy được các ưu điểm nổi bật sau đây:
- Hạn mức tín dụng lớn, mỗi thẻ Sacombank có hạn mức từ 10 triệu đồng trở lên.
- Thoải mái sử dụng thẻ tín dụng để chi tiêu, mua trước trả sau với tối đa 55 ngày miễn lãi.
- Sử dụng thẻ tín dụng Sacombank thanh toán tại hàng triệu điểm POS trên thế giới và qua Internet.
- Rút tiền mặt dễ dàng tại các máy ATM trên cả nước và quốc tế.
- Tích lũy điểm thưởng và đổi quà có giá trị khi sử dụng thẻ tín dụng Sacombank để mua sắm.
- Dùng thẻ tín dụng Sacombank, bạn sẽ được hưởng mức lãi suất khi trả góp là 0%.
- Được hỗ trợ toàn cầu 24/7 và tham gia các chương trình khuyến mãi khi sử dụng và làm thẻ tín dụng sacombank.
Các loại Thẻ tín dụng Sacombank
Hiện tại thì Sacombank đang cung cấp rất nhiều các dòng thẻ tín dụng phù hợp với các nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là những dòng thẻ tín dụng được dùng nhiều nhất của Sacombank.
Thẻ Mastercard
Là thẻ mang thương hiệu Mastercard của Sacombank. Mastercard là một công ty thanh toán toàn cầu có trụ sở ở mỹ. Thẻ Mastercard của Sacombank gồm 2 loại là:
- Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank MasterCard Classic.
- Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank MasterCard Gold.
Thẻ Visa
Thẻ Visa được sử dụng với mục đích rút tiền hoặc mua sắm trực tuyến, thanh toán tại các điểm chấp nhận thẻ Visa trên toàn cầu. Thẻ tín dụng quốc tế Visa Sacombank gồm:
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Standard.
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Ladies First.
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa gold.
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinite.
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Citimart.
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum.
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Parkson Privilege.
- Thẻ tín dụng hoàn tiền Sacombank Visa Platinum Cashback.
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Signature.
Thẻ JCB
JCB là 1 công ty tài chính có trụ sở ở Nhật Bản. Thẻ JCB có thể được sử dụng để thanh toán tạo các cửa hàng và dịch vụ trực tuyến chấp nhận thẻ này trên toàn cầu. Hiện tại thì Sacombank đang có sản phẩm là thẻ tín dụng quốc tế Sacombank JCB Car Card.
Cách làm Thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank 2022
Vậy làm thẻ tín dụng sacombank có khó không?. Để được ngân hàng này chấp nhận mở thẻ thì bạn cần đáp ứng được nhưng yêu cầu về tuổi và thu nhập.
Điều kiện mở Thẻ tín dụng Sacombank
Khách hàng làm thẻ tín dụng Sacombank phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Là công dân Việt Nam tuổi từ 18 – 60
- Có đầy đủ trách nhiệm pháp lý
- Có thu nhập ổn định
Và phải đảm bảo về thu nhập theo mỗi loại sản phẩm thẻ như sau:
Thẻ tín dụng | Thu nhập | Đặc quyền |
Sacombank Family | 7 triệu/tháng ở Tp trực thuộc TƯ hoặc 5 triệu/ tháng ở tỉnh khác | Miễn phí rút tiền mặt tại ATM Sacombank |
Visa, MasterCard | 7 triệu/tháng ở Tp trực thuộc TƯ hoặc 5 triệu/ tháng ở tỉnh khác | — |
Visa Lady First | ||
Sacombank UnionPay | ||
JCB Motor, JCB Car | Tương tự như trên hoặc có ô tô 9 chỗ trở xuống có giá trị từ 500 triệu trở lên, sử dụng không quá 5 năm đối với JCB Car. | |
Visa Platinum | tối thiểu 30 triệu/tháng | Bảo hiểm du lịch, VIP của Sacombank |
Visa Signature, World MasterCard | — | Tích lũy dặm bay, bảo hiểm du lịch, đặc quyền Golf |
Sacombank Infinite | — | Điểm thưởng, phòng chờ sân bay miễn phí, bảo hiểm du lịch, Golf |
Thủ tục mở Thẻ tín dụng Sacombank
Để mở thẻ thì bạn cần chuẩn bị các giấy tờ sau đây:
1. https://banktop.vn/huong-dan-huy-the-tin-dung-vpbank
2. https://banktop.vn/the-den-techcombank
3. https://banktop.vn/cach-huy-the-tin-dung-fe-credit
4. https://banktop.vn/the-vib-online-plus-co-rut-tien-duoc-khong
– Giấy đề nghị cấp thẻ tín dụng (mẫu ngân hàng).
– Giấy tờ chứng minh nhân thân như CMND, CCCD, hộ chiếu…
– Giấy tờ chứng minh thu nhập bao gồm:
- Đối với cán bộ, công nhân viên: Bản sao HĐLĐ, sao kê lương 3 tháng gần nhất hoặc bản chính giấy xác nhận chức vụ, thu nhập và thâm niên công tác, hoặc xác nhận của thủ trưởng vào giấy đề nghị cấp thẻ (mẫu trên).
- Đối với chủ doanh nghiệp, cá thể kinh doanh: Bản sao chứng nhận đăng ký kinh doanh, tờ khai thuế VAT 6 tháng gần nhất, báo cáo tài chính năm gần nhất.
Cách đăng ký mở Thẻ tín dụng Sacombank Online
Hiện tại thì Sacombank đã mở dịch vụ đăng ký thẻ tín dụng qua Internet, rất tiện dụng và nhanh chóng. Bạn có thể ngồi tại bất cứ đâu cũng có thể làm thẻ tín dụng Sacombank tuy nhiên thì bạn cần có sẵn tài khoản ở ngân hàng Sacombank.
Các bước thực hiện như sau:
- Bước 1: Truy cập vào website đăng ký làm thẻ tín dụng Sacombank.
- Bước 2: Chọn các tiện ích mà bạn mong muốn được hưởng ưu đãi hơn hết.
- Bước 3: Lựa chọn loại thẻ mà bạn muốn mở. Bạn cũng có thể so sánh các loại thẻ và điều kiện đăng ký với nhau.
- Bước 4: Điền đầy đủ thông tin mà Sacombank yêu cầu, sau đó nhấn nút “đăng ký”.
- Bước 5: Sau đó Sacombank sẽ tiếp nhận các thông tin của khách hàng và liên hệ lại với bạn để xác nhận thông tin. Việc còn lại bạn phải làm là cung cấp các giấy tờ được yêu cầu để có thể thẻ tín dụng Sacombank.
Cách sử dụng thẻ tín dụng Sacombank
Thanh toán giao dịch
Tại các điểm bán hàng: Thanh toán được thực hiện bằng cách chạm thẻ vào biểu tượng thanh toán lên trên POS hoặc quẹt thẻ và nhập mã Pin/ký vào hóa đơn xác nhận là 3 số cuối được in trên thanh chữ ký ở mặt sau thẻ.
Thanh toán bằng QR với ĐTDĐ/máy tính bảng: Bạn cần Tải app mCard (đã liên kết sẵn thẻ Sacombank) => Scan mã QR tại cửa hàng theo hướng dẫn của nhân viên ngân hàng => Hoàn tất thanh toán
Chuyển khoản
Các bạn có thể chuyển khoản theo 1 trong 3 phương thức dưới đây.
- Chuyển khoản qua Internet Banking/Mobile Banking
- Chuyển tiền tại ATM Sacombank từ thẻ thanh toán/thẻ trả trước Sacombank
- Chuyển khoản liên ngân hàng
Rút tiền
Khách hàng hiện nay rút được tiền theo hai cách:
- Rút tiền tại các ATM trong và ngoài nước
- Đến trực tiếp chi nhánh ngân hàng để rút.
Các bước rút tiền tại ATM:
- Đưa thẻ vào ATM và nhập mã PIN
- Chọn “Rút tiền mặt” và nhập số tiền cần rút sau đó ấn “Enter” nhận thẻ trước rồi nhận tiền qua khe.
Lãi suất Thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank
Hiện tại thì Sacombank đang áp dụng các mức lãi suất như sau đối với các loại thẻ tín dụng.
Lãi suất tháng
Loại thẻ | Lãi suất tháng (thay đổi theo từng thời kỳ) |
Thẻ tín dụng nội địa | 1,6% đến 2,6% |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Classic | 1% – 2,6% |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Ladies First | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Gold | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum Cashback | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Signature | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Infinite | |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard World | 1% – 2,6% |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Gold | |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Classic | |
Thẻ tín dụng quốc tế Union | |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Ultimate | |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Gold | |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Classic | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Corporate Platinum | 1% – 2,6% |
Thẻ tín dụng Visa Business Gold | 1% – 2,6% |
Lãi suất rút tiền mặt
Lãi suất này còn được gọi với cái tên khác là phí rút tiền mặt tại máy ATM. Cụ thể như sau:
Loại thẻ | Lãi suất rút tiền mặt |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa | 4% (tối thiểu 60.000 VND) |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard | 4% (tối thiểu 60.000 VND) |
Thẻ tín dụng quốc tế Union | 4% (tối thiểu 60.000 VND) |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB | 4% (tối thiểu 60.000 VND) |
Visa Business Gold | 2% số tiền giao dịch (tối thiểu 50.000 VND) |
Visa Corporate Platinum |
Lãi suất chuyển đổi ngoại tệ
Đây là lãi suất mà khách hàng phải chịu khi thực hiện việc các thanh toán quốc tế qua thẻ tín dụng như mua hàng ở nước khác qua internet.
1. https://banktop.vn/the-tin-dung-quoc-te-la-gi
2. https://banktop.vn/so-the-tin-dung-la-gi
3. https://banktop.vn/the-tin-dung-co-chuyen-khoan-duoc-khong
4. https://banktop.vn/tra-cuu-doc-sao-ke-the-tin-dung-fe-credit
Loại thẻ | Lãi suất giao dịch ngoại tệ (số tiền giao dịch) |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Classic | 2,95% |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Ladies First | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Gold | 2,80% |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum | 2,60% |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum Cashback | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Signature | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Infinite | 2.1% |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Business Gold | 2% |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Corporate Platinum | |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard World | 2,6% |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Gold | 2,8% |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Classic | 2,95% |
Thẻ tín dụng quốc tế Union | |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Ultimate | 2.60% |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Gold | 2,8% |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB classic | 2,95% |
Biểu phí Thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank
Ngoài lãi suất thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank mà chúng tôi đã đưa ra thì biểu phí sử dụng thẻ của Sacombank cũng được chúng tôi cập nhật dưới đây:
Biểu phí dành cho Family, Visa Classic và Visa Ladies First
Nhóm khách hàng | Family | Visa Classic | Visa Ladies First |
Phí phát hành | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên | |||
Phí thay thế thẻ | 99 | 99 | 99 |
Phí mất thẻ và thay thế thẻ | 199 | 199 | 199 |
Phí thay đổi loại thẻ | 200 | 200 | |
Lãi suất tháng | 1.6%-2.6% | 1.6%-2.6% | 1.6%-2.6% |
Phí nộp tiền mặt tại ATM Sacombank | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt tại ATM | |||
Sacombank | Miễn phí | 4% (tối thiểu 60.000) | 4% (tối thiểu 60.000) |
Ngân hàng khác | 1% (tối thiểu 10.000) | 4% (tối thiểu 60.000) | 4% (tối thiểu 60.000) |
Phí tra cứu số dư tại ATM | |||
Phí tra cứu giao dịch tại ATM Sacombank | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí chậm thanh toán | 6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000) | 6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000) | 6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000) |
Khoản thanh toán tối thiểu | 5% dư nợ cuối kỳ (≥ 100.000) cộng với khoản nợ quá hạn & khoản vượt hạn mức tín dụng | 5% dư nợ cuối kỳ (≥ 100.000) cộng với khoản nợ quá hạn & khoản vượt hạn mức tín dụng | 5% dư nợ cuối kỳ (≥ 100.000) cộng với khoản nợ quá hạn & khoản vượt hạn mức tín dụng |
Phí vượt hạn mức | 0.075% / ngày (tối thiểu 50.000) | 0.075% / ngày (tối thiểu 50.000) | 0.075% / ngày (tối thiểu 50.000) |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2.95% | 2.95% | |
Phí xử lý giao dịch nước ngoài (Áp dụng cho các giao dịch thanh toán) | 0.8%/giao dịch (tối thiểu 2.000 đồng) | 0.8%/giao dịch (tối thiểu 2.000) |
Biểu phí dành cho Visa Gold, Visa Platinum, Visa Cashback
Nhóm khách hàng | Visa Gold | Visa Platinum | Visa Platinum Cashback |
Phí phát hành | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên | |||
Thẻ chính | 399 | 999.000 | 999 |
Thẻ phụ | Miễn phí | Miễn phí | 499 |
Phí thay thế thẻ | 99 | 99.000 | 99 |
Phí mất thẻ và thay thế thẻ | 199 | 199.000 | 199 |
Phí thay đổi loại thẻ | 200 | 200 | 200 |
Lãi suất tháng | 1.6%-2.6% | 1.6%-2.6% | 1.6%-2.6% |
Phí nộp tiền mặt tại ATM Sacombank | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt tại ATM | |||
Sacombank | 4% (tối thiểu 60.000) | 4% (tối thiểu 60.000) | 4% (tối thiểu 60.000) |
Ngân hàng khác | 4% (tối thiểu 60.000) | 4% (tối thiểu 60.000) | 4% (tối thiểu 60.000) |
Làm thẻ tín dụng Sacombank mất bao lâu?
Làm thẻ tín dụng Sacombank có nhanh hay không còn phụ thuộc vào phương thức khách hàng mở thẻ. Cụ thể:
- Mở thẻ tín dụng trực tiếp tại chi nhánh: Với cách này bạn sẽ mất thời gian từ 30 phút – 1h đồng hồ để hoàn tất mọi thủ tục làm thẻ.
- Mở thẻ online: Thời gian làm thẻ được rút lại chỉ còn khoảng 5-10 phút, nếu tất cả các giấy tờ của bạn hợp lệ thì khoảng 5 – 7 ngày là bạn sẽ nhận được thẻ và bắt đầu sử dụng.
Nâng hạn mức thẻ tín dụng Sacombank như thế nào?
Nếu bạn có nhu cầu nâng hạn mức thẻ tín dụng, thì bạn có thể làm điều này sau 1 năm sử dụng thẻ tín dụng và phải chứng minh được thu nhập tăng lên so với thời điểm đăng ký thẻ tại ngân hàng.
Điều kiện để nâng hạn mức thẻ tín dụng Sacombank
- Chứng minh thu nhập: Chủ thẻ phải chứng minh rằng thu nhập và tài sản của mình ở thời điểm hiện tại cao hơn so với lúc mở thẻ bằng việc cung cấp các giấy tờ cụ thể như sổ tiết kiệm, tài sản thế chấp…
- Giữ lịch sử tín dụng tốt để tăng điểm tín dụng: Để nâng hạn mức thẻ tín dụng Sacombank thì chủ thẻ cần hạn chế rút tiền mặt thông qua các cây ATM. Ngoài ra, chủ thẻ cần thanh toán đúng hạn các khoản vay cho ngân hàng và không sử dụng thẻ để chi tiêu quá hạn mức.
Hướng dẫn cách nâng hạn mức thẻ tín dụng Sacombank
Hiện tại Sacombank đang áp dụng hệ thống phê duyệt nâng hạn mức thẻ tín dụng tự động. Hoặc nếu khách hàng chủ động làm đơn yêu cầu nâng hạn mức thẻ thì cũng sẽ được xét duyệt.
Nâng hạn mức thẻ tín dụng Sacombank tự động
Việc tăng hạn mức thẻ của Sacombank sẽ được hệ thống tự đồng điều chỉnh theo định kỳ 6 tháng/ lần. Việc nâng hạn mức sẽ dựa trên tần suất sử dụng và lịch sử tín dụng của khách hàng.
Chính vì thế mà khách hàng cần đáp ứng tốt các điều kiện và điều khoản của ngân hàng để có thể nâng hạn mức trong mỗi lần tự động điều chỉnh của Sacombank.
Cách nâng hạn mức thẻ tín dụng Sacombank theo yêu cầu
Nếu chủ thẻ có nhu cầu chi tiêu lớn hơn và muốn nâng hạn mức của thẻ thì có thể làm đơn yêu cầu nâng hạn mức. Yêu cầu nâng hạn mức của thẻ tín dụng Sacombank như sau:
- Bước 1: Điền đầy đủ các thông tin theo yêu cầu vào mẫu dành riêng cho thẻ tín dụng theo thu nhập hoặc ký quỹ của ngân hàng.
- Bước 2: Đưa ra các giấy tờ chứng minh thu nhập và tài sản của chủ thẻ tăng lên so với thời điểm mới mở thẻ.
- Bước 3: Sau khi tiếp nhận những giấy tờ cần thiết thì Sacombank sẽ xem xét và phê duyệt yêu cầu tăng hạn mức của chủ thẻ.
Phí nâng hạn mức thẻ tín dụng Sacombank là bao nhiêu?
Theo ngân hàng Sacombank thì phí nâng hạn mức của thẻ tín dụng hiện tại là 100 nghìn đồng. Để biết thêm chi tiết về thẻ tín dụng và các mức phí thường niên, nâng hạn mức thì bạn hãy gọi điện tới hotline của Sacombank để được tư vấn cụ thể nhất.
Kết luận
Trên đây là những thông tin chi tiết về làm thẻ tín dụng Sacombank. Thẻ tín dụng Sacombank có những ưu đãi rất tốt và được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng. Nếu còn bất cứ thắc mắc gì liên quan đến làm thẻ tín dụng Sacombank thì hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn giải đáp.
Thông tin được biên tập bởi BANKTOP