Hệ thống ngân hàng CB bank trải rộng khắp các tỉnh miền Bắc và miền Nam. Từ đó nhanh chóng cung ứng dịch vụ tiện ích cho khách hàng tiêu dùng. CB Bank là hệ thống ngân hàng lâu đời của Việt Nam nhưng cũng ít người biết tới. Để có thể hiểu hơn về CBBank là ngân hàng gì và những dịch vụ tiện ích của ngân hàng hãy tham khảo ngay bài chia sẻ dưới đây của BankTop nhé.
Toc
- 1. Bảng tóm tắt Ngân hàng Xây Dựng CBBank
- 2. CBBank là ngân hàng gì? Nhà nước hay tư nhân?
- 3. Lịch sử hình thành ngân hàng Cbbank
- 4. Ý nghĩa Logo CBBank
- 5. Ngân hàng xây dựng cung cấp những sản phẩm, dịch vụ nào?
- 6. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng CB Bank mới nhất
- 7. Ngân hàng CBBank có tốt và uy tín không?
- 8. Giờ làm việc của ngân hàng Xây dựng CBBank
- 9. Số tổng đài CBBank hỗ trợ CSKH 24/24
- 10. Danh sách chi nhánh/Phòng Giao dịch ngân hàng Xây dựng (CBBank)
- 11. Bài viết liên quan:
- 12. Cách tra cứu chi nhánh, phòng giao dịch CBBank
- 13. Ngân hàng CBBank liên kết với những ngân hàng nào?
- 14. Kết luận
Bảng tóm tắt Ngân hàng Xây Dựng CBBank
Thông tin ngân hàng Xây dựng Việt Nam (CBBank) được tóm tắt trong bảng dưới đây:
✅ Tên Giao dịch tiếng Việt | ⭐ Ngân Hàng Thương Mại Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Xây Dựng Việt Nam |
✅ Tên Giao dịch tiếng Anh | ⭐ Construction Commercial One Member Limited Liability Bank |
✅ Tên Viết Tắt | ⭐ CBBank |
✅ Mã Swift Code | ⭐ GTBAVNVX |
✅ Ngày thành lập | ⭐ 1989 |
✅ Chuyển đổi mô hình hoạt động |
|
✅ Địa chỉ trụ sở chính | ⭐ 145-147-149 Hùng Vương – P.2 – TP Tân An – Long An. |
✅ Số điện thoại | ⭐ (+84) (272) 3524 639 |
✅ Hotline | ⭐ 1900 1816 |
✅ Số Fax | ⭐ (+84) (272) 3524 900 |
✅ Website | ⭐ https://www.cbbank.vn/ |
✅ Vốn điều lệ | ⭐ 3000 tỷ đồng ( tính đến ngày 30/06/2011) |
CBBank là ngân hàng gì? Nhà nước hay tư nhân?
Ngân hàng CBBank – Ngân hàng Xây dựng có tên cụ thể là Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam. CB Bank tiền thân là Ngân hàng TMCP Xây dựng Việt Nam, Ngân hàng TMCP Đại Tín và Ngân hàng TMCP nông thôn Rạch Kiến.
Ở thời điểm hiện tại, Ngân hàng Xây dựng có 100% vốn sở hữu Nhà nước. Đây là ngân hàng do Nhà nước quản lý và phát triển dưới sự hỗ trợ toàn diện của Vietcombank. Sau 3 năm chính thức trở lại hoạt động, đến nay, Ngân hàng Xây dựng (CB) có vốn điều lệ 3.000 tỷ đồng cùng hệ thống mạng lưới gần 100 điểm hoạt động trên toàn quốc và 1.300 nhân sự trình độ cao.
Lịch sử hình thành ngân hàng Cbbank
Ngân hàng CB Bank có lịch sử hình thành, chuyển đổi có thể được tóm lược như sau:
- Năm 1989: Ngân hàng TMCP nông thôn Rạch Kiến được thành lập
- Năm 2007: Từ Ngân hàng TMCP nông thôn Rạch Kiến chuyển đổi thành Ngân hàng TMCP Đại Tín
- Năm 2013: Đổi tên Ngân hàng TMCP Xây dựng Việt Nam
- Năm 2015: Chuyển thành Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam. Ngân hàng do Nhà nước làm chủ sở hữu
Trải qua quá trình chuyển đổi, tới nay Ngân hàng có vốn điều lệ 3.000 tỷ đồng. Cùng với đó là hệ thống gần 100 điểm hoạt động trên toàn quốc, 1.300 nhân sự trình độ chuyên môn cao.
Ý nghĩa Logo CBBank
Logo CB thiết kế với bố cục hiện đại gồm biểu tượng chữ “CB” viết tắt từ tên Ngân hàng Xây Dựng tiếng Anh “Construction Bank” và biểu tượng hình với họa tiết cách điệu ô vuông trong đồng tiền cổ.
Sự kết hợp giữa hình ảnh liền mạch của ba mũi tên vươn ra các hướng từ một kết cấu cơ bản cân bằng, với màu sắc chủ đạo xanh đi cùng điểm nhấn màu cam của mũi tên đi lên rạo ra một sự liên tưởng không ngừng vươn xa, vươn cao tới những giá trị mới từ những giá trị cốt lõi bền vững của Ngân hàng Xây Dựng.
Ngân hàng xây dựng cung cấp những sản phẩm, dịch vụ nào?
So với các hệ thống ngân hàng khác tại Việt Nam, ngân hàng CB Bank cung cấp đa dạng sản phẩm, dịch vụ tiện ích. Đảm bảo tối đa nhu cầu của khách hàng với các dịch vụ tài chính bao gồm.
Khách hàng cá nhân
Sản phẩm thẻ ngân hàng
- Thẻ ghi nợ nội địa CB Classic.
- Thẻ ghi nợ nội địa CB Platinum.
- Thẻ tín dụng quốc tế CB Visa.
Ngân hàng điện tử
- Internet Banking: giúp khách hàng dễ dàng quản lý tài khoản của mình chỉ với một thiết bị kết nối Internet.
- SMS Banking: Tương tự như Internet Banking hỗ trợ quản lý tài khoản qua tin nhắn SMS.
Dịch vụ cho vay
- Vay tiêu dùng.
- Vay kinh doanh.
- Dịch vụ gửi tiết kiệm.
- Vay thế chấp nhà đất.
- Tiết kiệm có kỳ hạn.
- Tiết kiệm không kỳ hạn.
- Tiết kiệm “mặt trời bé con”.
Dịch vụ Bảo lãnh
- Bảo lãnh dự thầu.
- Bảo lãnh vay tiền.
Khách hàng Doanh nghiệp
- Tiền gửi thanh toán: Tài khoản VND và USD
- Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
- Cho vay sản xuất kinh doanh
- Chuyển tiền trong nước và quốc tế.
- Thu chi hộ tiền mặt
- Bảo lãnh trong nước
Tất cả các dịch vụ của CBbank đều hướng tới sự hài lòng và sự thuận tiện của khách hàng. Dưới sự hỗ trợ quản trị của Vietcombank và chủ sở hữu Nhà nước, người dân tới CBBank luôn được sử dụng dịch vụ tiện ích nhất.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng CB Bank mới nhất
Tiền gửi tại quầy
Áp dụng cho khách hàng cá nhân
1. Tiền gửi không kỳ hạn: 0,200%/năm | |||||
2. Tiền gửi có kỳ hạn: | |||||
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
|
1 | tuần | 0,200 | |||
2 | tuần | 0,200 | |||
3 | tuần | 0,200 | |||
1 | tháng | 3,800 | 3,780 | ||
2 | tháng | 3,800 | 3,786 | 3,768 | |
3 | tháng | 3,900 | 3,887 | 3,862 | |
4 | tháng | 3,900 | 3,881 | 3,850 | |
5 | tháng | 3,900 | 3,875 | 3,838 | |
6 | tháng | 7,100 | 6,989 | 7,030 | 6,849 |
7 | tháng | 7,200 | 7,074 | 6,910 | |
8 | tháng | 7,200 | 7,053 | 6,870 | |
9 | tháng | 7,200 | 7,033 | 7,074 | 6,831 |
10 | tháng | 7,200 | 7,013 | 6,792 | |
11 | tháng | 7,200 | 6,993 | 6,754 | |
12 | tháng | 7,450 | 7,198 | 7,241 | 6,925 |
13 | tháng | 7,500 | 7,233 | 6,936 | |
15 | tháng | 7,500 | 7,190 | 7,234 | 6,857 |
18 | tháng | 7,500 | 7,128 | 7,171 | 6,742 |
24 | tháng | 7,500 | 7,008 | 7,049 | 6,522 |
36 | tháng | 7,500 | 6,784 | 6,822 | 6,122 |
48 | tháng | 7,500 | 6,577 | 6,613 | 5,769 |
60 | tháng | 7,500 | 6,386 | 6,420 | 5,455 |
Áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp
1. Tiền gửi không kỳ hạn: 0,200%/năm | |||||
2. Tiền gửi có kỳ hạn: | |||||
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
|
1 | tuần | 0,200 | |||
2 | tuần | 0,200 | |||
3 | tuần | 0,200 | |||
1 | tháng | 3,700 | 3,685 | ||
2 | tháng | 3,700 | 3,690 | 3,673 | |
3 | tháng | 3,900 | 3,887 | 3,862 | |
4 | tháng | 3,900 | 3,881 | 3,850 | |
5 | tháng | 3,900 | 3,875 | 3,838 | |
6 | tháng | 6,400 | 6,312 | 6,346 | 6,198 |
7 | tháng | 6,400 | 6,296 | 6,166 | |
8 | tháng | 6,400 | 6,280 | 6,134 | |
9 | tháng | 6,400 | 6,264 | 6,296 | 6,103 |
10 | tháng | 6,400 | 6,248 | 6,072 | |
11 | tháng | 6,400 | 6,232 | 6,042 | |
12 | tháng | 6,650 | 6,454 | 6,488 | 6,234 |
13 | tháng | 6,750 | 6,527 | 6,285 | |
15 | tháng | 6,850 | 6,581 | 6,617 | 6,301 |
18 | tháng | 6,850 | 6,529 | 6,565 | 6,204 |
24 | tháng | 6,850 | 6,428 | 6,463 | 6,017 |
36 | tháng | 6,850 | 6,238 | 6,270 | 5,675 |
48 | tháng | 6,850 | 6,061 | 6,092 | 5,371 |
60 | tháng | 6,850 | 5,898 | 5,927 | 5,097 |
Tiền gửi online
Kỳ hạn (tháng) | Lãi suất (%/năm) |
1 – 2 | 3.90 |
3 – 5 | 3.95 |
6 | 7.20 |
7 – 11 | 7.30 |
12 | 7.50 |
13 | 7.55 |
≥15 | 7.55 |
Ngân hàng CBBank có tốt và uy tín không?
Như đã đề cập ở trên, Ngân hàng CBBank thuộc sở hữu của Nhà nước và do ngân hàng Vietcombank trực tiếp quản trị. Đây hoàn toàn là ngân hàng uy tín khách hàng có thể yên tâm chọn lựa.
Với hơn 30 năm hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng, CBBank đã đạt được những thành tích như:
- Bằng khen Ngân hàng TMCP NT Rạch Kiến – Cần Đước – Long An đã đóng góp phong trào xã hội hóa giáo dục (Năm 2006)
- Cúp vàng thương hiệu và nhãn hiệu ngân hàng TMCP NT Rạch Kiến (Năm 2007)
- Danh hiệu doanh nghiệp vì cộng đồng (Năm 2009)
- Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam do công ty cổ phần báo cáo đánh giá Việt Nam (Năm 2011)
- Thương hiệu Việt yêu thích nhất năm 2012 do Báo Sài Gòn Giải Phóng trao tặng.
Dưới sự quản lý của Ngân hàng Việt Nam, đồng thời dưới sự quản trị, điều hành của Vietcombank, Ngân hàng Xây dựng CBBank không ngừng nâng cấp chất lượng dịch vụ. Từ đó đáp ứng tốt nhất các nhu cầu về dịch vụ tài chính của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.
Giờ làm việc của ngân hàng Xây dựng CBBank
Hiện nay, Ngân hàng CBBank làm việc các ngày trong tuần từ thứ 2 tới thứ 6 theo khung giờ:
- Sáng: Từ 8h00 đến 12h00
- Chiều: Từ 13h00 đến 17h00
Lưu ý:
- Khách hàng nên đến trước 16h để đảm bảo ngân hàng không ngừng nhận các yêu cầu giao dịch.
- Khách hàng nhớ mang theo CMND vì các giao dịch sẽ yêu cầu giấy tờ này.
Số tổng đài CBBank hỗ trợ CSKH 24/24
Nếu như khách hàng có vướng mắc về tài khoản, dịch vụ tiện ích khác của ngân hàng. Hãy liên hệ tới số tổng đài CBBank: 1900 1816.
Hoặc liên hệ theo thông tin:
- Địa chỉ trụ sở chính: 145-147-149 Hùng Vương, Phường 2, TP. Tân An, Long An
- Facebook: https://www.facebook.com/nganhangxaydung/
- Email: qhcc@cbbank.vn
- LinkedIn: https://www.linkedin.com/company/cbbankvietnam
- Liên hệ theo biểu mẫu: tại ĐÂY.
Danh sách chi nhánh/Phòng Giao dịch ngân hàng Xây dựng (CBBank)
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam có tổng cộng hơn 99 Chi nhánh/PGD đặt tại 19 tỉnh, thành phố trong cả nước. Trong đó nhiều nhất phải kể đến TP HCM – 28 Chi nhánh/PGD, Long An – 19 Chi nhánh/PGD, Hà Nội – 8 Chi nhánh/PGD
Dưới đây là danh sách địa chỉ một số Chi nhánh ngân hàng CBBank bạn có thể tham khảo:
Chi nhánh | Địa chỉ | Hotline |
CN HÀ NỘI | 96 Bà Triệu, P.Hàng Bài, Q.Hoàn Kiếm, TP.Hà Nội | Tel: (024) 6278 0086
Fax: (024) 6278 0089 |
CN ĐÀ NẴNG | 130 Lý Thái Tổ, P.Thạc Gián, Q.Thanh Khê, TP.Đà Nẵng | Tel: (0236) 3745 111
Fax: (0236) 3745 544 |
CN NHA TRANG | Số 30, đường Quang Trung, Phường Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. | Tel: (0258) 3820 010
Fax: (0258) 3820 012 |
CN BÌNH THUẬN | 377-379 Trần Hưng Đạo, P. Bình Hưng, TP. Phan Thiết, T. Bình Thuận | Tel: (0252) 3770 377
Fax: (0252) 3770 379 |
CN VŨNG TÀU | 8H3 Nguyễn Thái Học, P.7, TP.Vũng Tàu, T.Bà Rịa – Vũng Tàu | Tel: (0254) 3576 906Bài viết liên quan:Fax: (0254) 3576 907 |
CN ĐỒNG NAI | 253 Lô D1 Phạm Văn Thuận, P.Tân Mai, TP.Biên Hoà, T.Đồng Nai | Tel: (0251) 3918 306
Fax: (0251) 3918 307 |
CN BÌNH DƯƠNG | 302 Đại lộ Bình Dương, P. Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương | Tel: (0274) 3819 195
Fax: (0274) 3819 196 |
CN SÀI GÒN | 426 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, TP.HCM | Tel: (028) 3929 1295 – 3929 1290
Fax: (028) 3929 1296 – 6290 9127 |
CN LAM GIANG | 167-173 Trần Hưng Đạo, P. Cô Giang, Q.1, TP.HCM | Tel: (028) 3920 4652
Fax: (028) 3920 4651 |
CN LONG AN | 145-147-149 Hùng Vương, P.2, TP Tân An, T.Long An | Tel: (0272) 3524 789
Fax: (0272) 3524 787 |
CN RẠCH KIẾN | 01 Thị tứ Long Hòa, H.Cần Đước, T.Long An | Tel: (0272) 3880 126 – 3886 032
Fax: (0272) 3880 447 |
CN CẦN THƠ | 228L – 228N Đường Trần Hưng Đạo, P. An Nghiệp, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ | Tel: (0292) 6250 347
Fax: (0292) 6250 233 |
CN TIỀN GIANG | 100 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P.1, TP. Mỹ Tho, T.Tiền Giang | Tel: (0273) 3977 801
Fax: (0273) 3977 800 |
CN BẾN TRE | 37 Cách Mạng Tháng 8, P.3, TP.Bến Tre, T. Bến Tre. | Tel: (0275) 356 1027
Fax: (0275) 356 1026 |
CN AN GIANG | 689-691-692 Hà Hoàng Hổ, P. Mỹ Xuyên, TP. Long Xuyên, T. An Giang | Tel: (0296) 394 1215
Fax: (0296) 394 1216 |
CN VĨNH LONG | 66 Phạm Thái Bường, P. 4, TP.Vĩnh Long, T. Vĩnh Long. | Tel: (0270) 3853 735
Fax: (0270) 3853 736 |
CN ĐỒNG THÁP | Số 26 đường Lý Thường Kiệt, P.1, TP. Cao Lãnh, T.Đồng Tháp | Tel: (0277) 3877 311
Fax: (0277) 3877 312 |
CN TRÀ VINH | 413A-413B Điện Biên Phủ, Khóm 3, P.6, TP. Trà Vinh, T. Trà Vinh | Tel: (0294) 3740 288
Fax: (0294) 3740 289 |
CN KIÊN GIANG | 117 Trần Phú, P. Vĩnh Thanh, TP. Rạch Giá, T. Kiên Giang | Tel: (0297) 3926 888
Fax: (0297) 3964 999 |
CN CÀ MAU | 30A Trần Hưng Đạo, P.5, TP.Cà Mau, T. Cà Mau | Tel: (0290) 3678 555
Fax: (0290) 3678 666 |
CN HẬU GIANG | 80C Đường Nguyễn Công Trứ, Khu vực 3, P.1, TP. Vị Thanh, T.Hậu Giang. | Tel: (0293) 3876 902
Fax: (0293) 3876 903 |
Cách tra cứu chi nhánh, phòng giao dịch CBBank
Để tra cứu chi nhánh, phòng giao dịch hay trụ ATM CBBank khách hàng có thể thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Bạn truy cập vào trang web https://www.cbbank.vn/Pages/OperationNetwork.aspx, chọn khu vực mà bạn muốn tìm kiếm.
Bước 2: Kết quả sẽ hiện ra. Bạn kéo xuống để xem thêm các kết quả khác.
Ngân hàng CBBank liên kết với những ngân hàng nào?
Sau đây là danh sách ngân hàng mà CBBank liên kết:
- Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank).
- Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank).
- Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam (BIDV).
- Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank).
- Ngân hàng TMCP Đông Á (Dong A Bank).
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank).
- Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank).
- Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB).
- Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank).
- Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank).
- Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam (VIB).
- Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu (Eximbank).
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank).
- Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương (OceanBank).
- Ngân hàng Shinhan Việt Nam (ShinhanVN).
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB).
- Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB Bank).
- Ngân hàng TNHH MTV Indovina (Indovina Bank).
- Ngân hàng TMCP Nam Á (NamA Bank).
- Ngân hàng TMCP Bản Việt (Viet Capital Bank).
- Ngân hàng Liên Doanh Việt Nga (VRB).
- Ngân hàng TNHH MTV HongLeong Việt Nam (HongLeong Bank).
- Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered VN).
- Ngân hàng TMCP An Bình (AB Bank).
- Ngân hàng Liên doanh VID PUBLIC (VID Public Bank).
- Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank).
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (SHB).
- Ngân hàng TMCP Việt Á (Viet A Bank).
- Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcombank).
- Ngân hàng Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank).
- Ngân hàng TMCP Hàng Hải (MSB).
- Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBank).
- Ngân hàng TMCP Kiên Long.
- Ngân hàng TMCP Bảo Việt.
- Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB).
Kết luận
Trên đây là các thông tin chi tiết về CBBank là ngân hàng gì cùng những sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng. Mong rằng những thông tin này sẽ hữu ích cho bạn tin tưởng và chọn lựa sử dụng dịch vụ tài chính của CBBank.