Giá vàng tây hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ? Giá vàng 18k là bao nhiêu? Đó là hai trong số nhiều câu hỏi mà khách hàng quan tâm khi đầu tư vàng. Vậy vàng tây là gì? Giá vàng tây 10k, 14k, 16k, 18k hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
Toc
Cùng BankTop tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây.
Xem thêm:
Giá vàng Tây hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
Giá vàng tây 10K, 14K, 18K có thể có sự chênh lệch dựa vào thiết kế trang sức, độ uy tín của nơi giao dịch. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá vàng tây hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] tại các thương hiệu lớn dưới đây:
Loại | Mua vào | Bán ra | ||
Hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] | Hôm qua | Hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] | Hôm qua | |
SJC | ||||
Vàng tây 10k HCM | 2.098.300 | 2.098.300 | 2.298.300 | 2.298.300 |
Vàng tây 14k HCM | 3.007.200 | 3.007.200 | 3.207.200 | 3.207.200 |
Vàng tây 18k HCM | 3.921.700 | 3.921.700 | 3.921.700 | 3.921.700 |
DOJI | ||||
Vàng tây 10k HN | 1.426.000 | 1.426.000 | 1.576.000 | 1.576.000 |
Vàng tây 14k HN | 3.023.000 | 3.023.000 | 3.223.000 | 3.223.000 |
Vàng tây 16k HN | 3.629.000 | 3.629.000 | 3.929.000 | 3.929.000 |
Vàng tây 18k HN | 3.823.000 | 3.823.000 | 4.023.000 | 4.023.000 |
Vàng tây 14k HCM | 2.871.000 | 2.871.000 | 3.071.000 | 3.071.000 |
Vàng tây 16k HCM | 2.718.000 | 2.718.000 | 2.788.000 | 2.788.000 |
Vàng tây 18k HCM | 3.823.000 | 3.823.000 | 4.023.000 | 4.023.000 |
Doji 10k nhẫn HTV | 1.426.000 | 1.426.000 | 1.576.000 | 1.576.000 |
Doji 14k nhẫn HTV | 3.023.000 | 3.023.000 | 3.223.000 | 3.223.000 |
Doji 16k nhẫn HTV | 3.425.000 | 3.425.000 | 3.725.000 | 3.725.000 |
Doji 18k nhẫn HTV | 4.018.000 | 4.018.000 | 4.218.000 | 4.218.000 |
Các thương hiệu khác | ||||
PNJ nữ trang 10k | 1.988.000 | 2.128.000 | 2.128.000 | 2.137.000 |
PNJ nữ trang 14k | 2.847.000 | 2.859.000 | 2.987.000 | 2.999.000 |
PNJ nữ trang 18k | 3.685.000 | 3.700.000 | 3.825.000 | 3.840.000 |
Ngọc Hải 17k HCM | 3.818.000 | 3.811.000 | 4.144.000 | 4.136.000 |
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp | 3.818.000 | 3.811.000 | 4.144.000 | 4.136.000 |
Ngọc Hải 17k Long An | 3.818.000 | 3.811.000 | 4.144.000 | 4.136.000 |
Dựa vào bảng giá vàng Tây trên chúng ta có một số nhận xét như sau:
1. https://banktop.vn/archive/19621/
2. https://banktop.vn/archive/17304/
3. https://banktop.vn/archive/17523/
+ Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đang có giá 2.098.300 VNĐ/chỉ (mua vào) và 2.298.300 VND/chỉ (bán ra), mức giá không biến động so với ngày 14/9.
+ Giá vàng tây Doji tại Hà Nội hôm nay:
- Vàng 10K mua vào 1.426.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 1.576.000 VND/1 chỉ.
- Vàng tây 14K giá mua vào 3.023.000 VND/1 và bán ra là 3.223.000 VND/1 chỉ.
- Vàng tây 18K giá mua vào là 3.823.000 VND/1 chỉ và bán ra là 4.023.000 VND/1 chỉ.
Vàng tây là gì?
Vày Tây được tạo nên bởi hợp kim của Vàng và một số kim loại quý hiếm khác như Bạc, Đồng, Nickel, Palladium… và được quy định bởi số phần trăm hàm lượng Vàng nguyên chất có trong Trang sức hay còn gọi là “tuổi vàng”.
Có nhiều loại vàng tây như vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 16k, vàng 18k … và được phân loại dựa trên tuổi vàng. Vàng tây có độ cứng vì là hợp kim nên được ứng dụng nhiều để làm trang sức.
Phân loại vàng tây
Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 18K, vàng 14k, vàng 10K, vàng 9K. Tham khảo bảng dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại vàng Tây:
Dấu hiệu Karat | Hàm lượng vàng (%) |
Vàng 18K | 75 |
Vàng 14K | 58,33 |
Vàng 10K | 41,67 |
Vàng 9K | 37,5 |
Cách tính tuổi và hàm lượng vàng Tây
Như ở trên đã phân tích, vàng tây là hợp kim của vàng và các kim loại quý hiếm và tùy vào hàm lượng vàng mà vàng tây được phân loại thành: vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 18k.
- Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.
- Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).
Dưới đây là bảng tính hàm lượng các loại vàng tây hiện nay:
Karat | Hàm lượng vàng | Tuổi vàng | Theo % |
24K (Vàng Ta) | 99.99% | 10 tuổi | 99.9% |
22K | 91.66% | 9 tuổi 17 | 91.67% |
21K | 87.50% | 8 tuổi 75 | 87.5% |
18K (*) | 75.00% | 7 tuổi 5 | 75% |
16K | 68% | 6 tuổi 8 | 68% |
14K | 58.33% | 5 tuổi 83 | 58.33% |
10K | 41.67% | 4 tuổi 17 | 41.67% |
9K | 37.50% | 3 tuổi 75 | 37.5% |
8K | 33.33% | 3 tuổi 33 | 33.3% |
Lưu ý: Loại vàng có hàm lượng vàng 70% (đạt chuẩn 18K – 7 tuổi) là loại vàng không theo chuẩn chung vì thế họ thường dùng loại vàng này để chế tác các loại trang sức. Chính vì điều này, khi mua vàng bạn cần xác định rõ hàm lượng % vàng để tránh mua nhầm vàng 18K.
Địa chỉ mua vàng Tây uy tín giá tốt
Tại Việt Nam, vàng Tây được ưa chuộng vì giá thành rẻ và làm được nhiều loại trang sức phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau. Chính vì vậy các thương hiệu mua bán vàng tây khá phổ biến, nổi bật nhất có thể kể đến PNJ, SJC, DOJI … Bạn có thể dễ dàng tìm thấy cửa hàng của 3 thương hiệu này tại khắp các tình thành trên cả nước, tuy nhiên giá vàng Tây tại PNJ, SJC, DOJI sẽ cao hơn các thương hiệu khác.
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể mua vàng tây tại một số thương hiệu khác như Huy Thành, Mi Hồng, Thế giới Kim Cương, Ngoc Tham Jewelry, Phú Quý… hoặc các thương hiệu vàng địa phương như Kim Hương ở Bình Phước, Quang Thoại, Mão Thiệt, Duy Chiến tại Thái Bình hay Sơn Huyền, Mạnh Hùng, Quang Hạnh tại Hải Phòng.
Kết Luận
Việc cập nhật biểu đồ giá vàng thế giới hôm nay giúp khách hàng có những định hướng và thông tin cần thiết về giá vàng tây để quyết định đầu tư, mua vào hay bán ra từ đó mang lại lợi nhuận cao nhất. Hi vọng bài viết về giá vàng tây hôm nay đã mang lại những thông tin hữu ích dành cho bạn.
1. https://banktop.vn/archive/32929/
2. https://banktop.vn/archive/19382/
3. https://banktop.vn/archive/6576/