Giá vàng tây hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ? Giá vàng 18k là bao nhiêu? Đó là hai trong số nhiều câu hỏi mà khách hàng quan tâm khi đầu tư vàng. Vậy vàng tây là gì? Giá vàng tây 10k, 14k, 16k, 18k hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
Cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây.
Vàng Tây Là Gì?
Mục lục
Vày Tây được tạo nên bởi hợp kim của Vàng và một số kim loại quý hiếm khác như Bạc, Đồng, Nickel, Palladium… và được quy định bởi số phần trăm hàm lượng Vàng nguyên chất có trong Trang sức hay còn gọi là “tuổi vàng”.

Có nhiều loại vàng tây như vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 16k, vàng 18k … và được phân loại dựa trên tuổi vàng. Vàng tây có độ cứng vì là hợp kim nên được ứng dụng nhiều để làm trang sức.
Tìm hiểu 1 carat kim cương giá bao nhiêu tiền?
Giá Vàng Tây Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?
Khách hàng cập nhật bảng giá vàng tây mới nhất hôm nay tại đây
So với Vàng ta (Vàng 9999 có hàm lượng vàng lên đến 99,99%) thì vàng ta có giá trị thấp hơn, tuy nhiên vẫn luôn được các nhà đầu tư quan tâm. Mức giá vàng tây hôm nay cập nhật mới nhất như sau:
- Giá vàng tây 10K: Mua vào – Bán ra dao động từ 1.426.000đ/chỉ – 1.576.000đ/chỉ.
- Giá vàng tây 14K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.005.000đ/chỉ – 3.205.000đ/chỉ.
- Giá vàng tây 16K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.598.000đ/chỉ – 3.898.000đ/chỉ.
- Giá vàng tây 18K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.995.000đ/chỉ – 4.195.000đ/chỉ.
Giá vàng tây có thể có sự chênh lệch dựa vào thiết kế trang sức, độ uy tín của nơi giao dịch. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá vàng tây tại các thương hiệu lớn dưới đây:
Loại | Mua vào | Mua vào | Bán ra | Bán ra |
Hôm nay (09/03/2021) | Hôm qua (08/03/2021) | Hôm nay (09/03/2021) | Hôm qua (08/03/2021) | |
Giá vàng SJC | ||||
Vàng tây 10K HCM | 20,045 | 20,045 | 22,045 | 22,045 |
Vàng tây 14K HCM | 28,761 | 28,761 | 30,761 | 30,761 |
Vàng tây 18K HCM | 37,529 | 37,529 | 39,529 | 39,529 |
Giá vàng DOJI | ||||
Vàng tây 10K HN | 1,426 | 1,426 | 1,576 | 1,576 |
Vàng tây 14K HN | 2,883 | 2,883 | 3,083 | 3,083 |
Vàng tây 16K HN | 3,454 | 3,454 | 3,754 | 3,754 |
Vàng tây 18K HN | 3,838 | 3,838 | 4,038 | 4,038 |
Vàng tây 14K HCM | 2,883 | 2,883 | 3,083 | 3,083 |
Vàng tây 16K HCM | 3,454 | 3,454 | 3,754 | 3,754 |
Vàng tây 18K HCM | 3,838 | 3,838 | 4,038 | 4,038 |
Doji 10K nhẫn HTV | 1,426 | 1,426 | 1,576 | 1,576 |
Doji 14K nhẫn HTV | 2,883 | 2,883 | 3,083 | 3,083 |
Doji 16k nhẫn HTV | 3,454 | 3,454 | 3,754 | 3,754 |
Doji 18K nhẫn HTV | 3,838 | 3,838 | 4,038 | 4,038 |
THƯƠNG HIỆU KHÁC | ||||
PNJ NT 10K | 20,490 | 20,490 | 21,890 | 21,890 |
PNJ NT 14K | 29,320 | 29,320 | 30,720 | 30,720 |
PNJ NT 18K | 37,940 | 37,940 | 39,340 | 39,340 |
Ngọc Hải 17K Bến Tre | 36,030 | 36,030 | 40,090 | 40,090 |
Ngọc Hải 17K HCM | 36,030 | 36,030 | 40,090 | 40,090 |
Ngọc Hải 17K Tân Hiệp | 36,030 | 36,030 | 40,090 | 40,090 |
Ngọc Hải 17K Long An | 36,030 | 36,030 | 40,090 | 40,090 |
Giá Vàng 18k 1 Chỉ Bao Nhiêu Tiền?
Cập nhật bảng giá vàng 18K mới nhất hôm nay:
Giá vàng SJC | Ngày 09/03/2021 | Thay đổi (nghìn đồng/lượng) | |||
Mua vào (triệu đồng/lượng) | Bán ra (triệu đồng/lượng) | Mua vào | Bán ra | ||
Vàng nữ trang | 75% (vàng 18,K) | 37,38 | 39,38 | -150 | -150 |
Vàng Tây Có Những Loại Nào?
Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 18K, vàng 14k, vàng 10K, vàng 9K.
- Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.
- Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).
Cụ thể một số hàm lượng vàng có trong từng loại là:
Dấu hiệu Karat | Hàm lượng vàng (%) |
Vàng 18K | 75 |
Vàng 14K | 58,33 |
Vàng 10K | 41,67 |
Vàng 9K | 37,5 |
Cách Tính Tuổi Và Hàm Lượng Vàng Tây
Như ở trên đã phân tích, vàng tây là hợp kim của vàng và các kim loại quý hiếm và tùy vào hàm lượng vàng mà vàng tây được phân loại thành: vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 18k. Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.
Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).
Dưới đây là bảng tính hàm lượng các loại vàng tây hiện nay:
Karat | Hàm lượng vàng | Tuổi vàng | Theo % |
24K (Vàng Ta) | 99.99% | 10 tuổi | 99.9% |
22K | 91.66% | 9 tuổi 17 | 91.67% |
21K | 87.50% | 8 tuổi 75 | 87.5% |
18K (*) | 75.00% | 7 tuổi 5 | 75% |
16K | 68% | 6 tuổi 8 | 68% |
14K | 58.33% | 5 tuổi 83 | 58.33% |
10K | 41.67% | 4 tuổi 17 | 41.67% |
9K | 37.50% | 3 tuổi 75 | 37.5% |
8K | 33.33% | 3 tuổi 33 | 33.3% |
Lưu ý: Loại vàng có hàm lượng vàng 70% (đạt chuẩn 18K – 7 tuổi) là loại vàng không theo chuẩn chung vì thế họ thường dùng loại vàng này để chế tác các loại trang sức. Chính vì điều này, khi mua vàng bạn cần xác định rõ hàm lượng % vàng để tránh mua nhầm vàng 18K.
Tìm hiểu Kim cương nhân tạo là gì?
Một Số Câu Hỏi Về Vàng Tây
Vàng Tây Khác Vàng Ta Như Thế Nào?
Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại khác màu do đó nên vàng tây được bán với mức giá thấp hơn vàng ta, đây cũng là một điểm cộng giúp vàng tây được nhiều người lựa chọn để đi cưới hỏi hay dự tiệc.
Vàng 24k Có Phải Vàng Tây Không?
Có nhiều người lầm tưởng rằng “vàng 24k là vàng tây”, tuy nhiên điều này là không đúng. Vàng 24K có hàm lượng vàng cao nhất lên đến 99,99% và còn có tên gọi khác đó chính là vàng ta, vàng 9999, vàng ròng hay là vàng nguyên chất, không phải là vàng Tây.
Mua Vàng Tây Ở Đâu Chất Lượng?
Vàng là một loại kim loại quý hiếm do đó khi mua vàng cần tìm hiểu kĩ nơi bán uy tín và để tránh gặp phải rủi ro, bạn nên tìm đến tiệm vàng uy tín và tốt nhất là có thương hiệu như Bảo tín Minh Châu, SJC, Doji… để mua vàng.
Kết Luận
Việc cập nhật biểu đồ giá vàng thế giới hôm nay giúp khách hàng có những định hướng và thông tin cần thiết về giá vàng tây để quyết định đầu tư, mua vào hay bán ra từ đó mang lại lợi nhuận cao nhất. Hi vọng bài viết đã mang lại những thông tin hữu ích dành cho bạn.
Xem thêm: 1 Chỉ vàng giá bao nhiêu tiền?
Thông tin được biên tập bởi: banktop.vn