Biểu phí ACB xem ở đâu? Phí chuyển khoản ACB là bao nhiêu? Phí rút tiền ACB tính như thế nào? Đó là ba trong nhiều câu hỏi khách hàng quan tâm khi giao dịch ngân hàng ACB. ACB là ngân hàng có lượng khách hàng giao dịch mỗi ngày thuộc top cao nhất tại Việt Nam. Vì vậy biểu phí dịch vụ ACB được nhiều khách hàng quan tâm trong quá trình thực hiện giao dịch.
Toc
Trong bài viết này, BANKTOP sẽ cập nhật biểu phí ACB mới nhất năm 2023.
Xem thêm:
Các loại biểu phí ngân hàng ACB đang áp dụng
Tùy vào từng thời điểm, biểu phí ACB có những cập nhật khác nhau nhằm mang lại cho khách hàng nhiều lợi ích nhất. Hiện nay, ACB đang áp dụng nhiều loại biểu phí khác nhau :
- Biểu phí dịch vụ Internet Banking.
- Biểu phí dịch vụ thẻ ACB bao gồm thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước.
- Biểu phí giao dịch tài khoản thanh toán, tiền gửi tiết kiệm (tham khảo lãi suất ngân hàng ACB mới nhất), giao dịch sec
- Phí giao dịch tiền mặt
- Giao dịch chuyển tiền nước ngoài
- Dịch vụ ngân quỹ
- Dịch vụ khác
Phí chuyển tiền ACB cập nhật mới nhất
Đối với khách hàng cá nhân, ACB áp dụng phí chuyển tiền qua ACB Online, trực tiếp tại quầy giao dịch và phí chuyển tiền nước ngoài.
Phí chuyển tiền ACB trực tiếp tại Quầy giao dịch
Bảng 1: Phí chuyển tiền hệ thống | ngân hàng ACB |
---|---|
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí:0,01%/tổng số tiền chuyển
|
Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống | Mức phí:0,03%/tổng số tiền chuyển
|
Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí:0,03%/tổng số tiền chuyển
|
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí:0,05%/tổng số tiền chuyển
|
Chuyển khoản theo danh sách | 3.000 VND |
Phí chuyển khoản ACB qua Internet Banking
Dành cho khách hàng cá nhân:
Chuyển khoản | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | Miễn phí | ||
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,07% | 10,500 VNĐ | 350.000 VNĐ |
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống | 0,021% | 10,500 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |||
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,021% | 10,500 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,035% | 14.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Phí chuyển khoản nhanh ngoài ACB | 0,025% | 10.000 VNĐ | |
Chuyển khoản theo danh sách | 2.100 VNĐ | ||
Phí kiểm đếm | Miễn Phí, |
Dành cho khách hàng Doanh nghiệp:
- Phí chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng chứng minh thư nhân dân ngoài hệ thống ACB: Giảm 30% so với biểu phí giao dịch tại quầy
- Phí chuyển khoản chi hộ lương: Miễn phí đến hết 31.12.2017, giảm 30% so với biểu phí giao dịch tại quầy từ 01.01.2018
- Phí tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước: Theo biểu phí giao dịch tại quầy
- Phí kiểm đếm: Miễn phí
- Phí nâng hạng mức giao dịch ngoại lệ: 220.000 đồng/lần
- Phí dịch vụ OTP SMS: 10.000đồng/người dùng/tháng
Phí chuyển tiền quốc tế ACB
Khoản phí | Mức phí |
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
|
Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
|
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
|
Phí chuyển tiền ACB ra nước ngoài qua Western Union
Từ Việt Nam Chuyển đi các nước: PHILIPPINES, BANGLADESH, CAMBODIA, INDIA, INDONESIA, MALAYSIA, PAKISTAN, SRI LANKA, THAILAND, NEPAL.
Số tiền chuyển (đô la Mỹ) | Phí chuyển (đô la Mỹ) |
---|---|
0,01 – 50,00 | 5,26 |
50,01 – 1.000,00 | 10,53 |
1.000,01 – 10.000,00 | 15,79 |
Các nước còn lại áp dụng biểu phí sau :
Số tiền chuyển (đô la Mỹ) | Phí chuyển (đô la Mỹ) |
---|---|
0,01 – 1.000,00 | 21,05 |
1.000,01 – 2.000,00 | 26,32 |
2.000,01 – 3.000,00 | 31,58 |
3.000,01 – 5.000,00 | 42,11 |
5.000,01 – 10.000,00 | 52,63 |
Phí chuyển đổi ngoại tệ ACB tại quầy
Phí chuyển đổi ngoại tệ tại ACB là 1,1% giá trị giao dịch, rất hợp lý với khách hàng có nhu cầu chuyển đổi ngoại tệ.
Biểu phí thẻ ngân hàng ACB
Ngân hàng Á Châu ACB hiện đang cung cấp dịch vụ thẻ với 3 loại thẻ gồm:
- Thẻ tín dụng ACB
- Thẻ ghi nợ ngân hàng ACB
- Thẻ trả trước ACB
Bảng dưới đây, chúng tôi sẽ cập nhật biểu phí thẻ ACB bao gồm thẻ tín dụng ACB, thẻ ghi nợ ACB và thẻ trả trước ACB
Bài viết liên quan:
Biểu phí | Thẻ tín dụng ACB | Thẻ trả trước ACB | Thẻ ghi nợ ACB |
Phí làm thẻ |
Miễn phí | 199.000 VNĐ/thẻ | 30.000 VNĐ |
Phí thường niên |
|
399.000 VNĐ/thẻ/năm | 50.000 VNĐ |
Phí cấp lại PIN |
20.000 VNĐ/thẻ/lần | 50.000 VNĐ/thẻ/lần | 20.000 VNĐ/thẻ/lần |
Phí thay thế thẻ |
50.000 VNĐ/thẻ | 100.000 VNĐ/thẻ | 50.000 VNĐ/thẻ |
Phí rút tiền mặt |
|
Tại ATM ACB: 1.100 VNĐ/lần
Tại ATM khác ACB
|
|
Phí rút tiền mặt tại quầy trong hệ thống ACB |
|
|
Dưới 30 triệu đồng/Rút tiền mặt để gửi tiết kiệm ngay tại quầy: Miễn phí
Từ 30 triệu đồng trở lên:
|
Phí tra soát giao dịch |
100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
Khách hàng củng có thể tra cứu biểu phí giao dịch ngân hàng ACB trực tiếp tại đây
Phí quản lý tài khoản ACB
ACB thu phí quản lý tài khoản như thế nào? Đây là câu hỏi được khá nhiều khách hàng quan tâm. Vậy có hay không việc ACB thu phí quản lý tài khoản, bạn có thể tham khảo tại đây. Hoặc xem bảng dưới đây:
STT | Giao dịch | Mức phí |
1 | Mở tài khoản | Miễn phí |
2 | Số dư tối thiểu | |
– | Tài khoản Ưu tiên | 1.000.000đ |
– | Tài khoản Thương Gia | 500.000đ |
– | Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ | 500.000đ |
– | Tài khoản thanh toán truyền thống, Tài khoản liên kết chứng khoản, tài khoản giao dịch chứng khoán |
100.000đ |
– | Tài khoản Thanh toán khác | Không yêu cầu số dư tối thiểu |
3 | Quản lý tài khoản | |
– | Tài khoản Thương Gia |
200.000đ/ tháng (áp dụng đối với TK VND có số dư bình quân tháng thấp hơn 30.000.000đ/tháng
|
– | Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ |
– SDBQ/tháng dưới 5.000.000đ: thu phí 50.000đ/tháng
– Số lượng giao dịch chuyển tiền cá nhân ngoài hệ thống trên ACB Online/ Mobile App (không bao gồm chuyển tiền theo danh sách): + Miễn phí đối với 500 giao dịch đầu tiên/tháng + Thu phí đối với mỗi 500 giao dịch tiếp theo trong tháng: 500.000 đồng |
– | Tài khoản Thanh Toán khác |
15.000 tháng (áp dung đối với tài khoản VND có số dư bình quân tháng thấp hơn 500.000đ/ tháng, không áp dụng đối với tài khoản Tiền gửi “Đầu tư trực tuyến”)
|
– | Phí dịch vụ Ngân Hàng Ưu Tiên |
500.000đ/tháng
Thực hiện thu theo quy định về thu phí của ACB Ngân hàng ưu tiên |
– | Tài khoản EcoPlus |
50.000đ/tháng (áp dụng đối với tài khoản có SDBQ/tháng dưới 3.000.000đ)
|
– | Tài khoản Eco | Miễn phí (áp dụng đến hết 31/12/2020) |
– | Tài khoản lương Payroll (thu từ năm thứ 2 trở đi) | 15.000đ/tháng (áp dụng đối với TK VND có SDBQ/ tháng thấp hơn 100.000đ/tháng) |
– | Tài khoản Thanh toán khác (TK Tài Lộc, TK đối tác thu từ năm thứ 2 trở đi, TK thanh toán truyền thống, TK liên kết chứng khoán, TK giao dịch chứng khoán) |
15.000đ/tháng (áp dụng đối với TK VND có SDBQ/ tháng thấp hơn 500.000đ/tháng) |
4 | Đóng tài khoản | |
– | Tài khoản Ưu tiên | Đóng trong 12 tháng kể từ ngày mở: 200.000đ |
– | Tài khoản Thương Gia | |
+ Mở mới/ chuyển đổi trước ngày 10/07/2017 | 20.000 VND | |
+ Mở mới/ chuyển đổi từ ngày 10/07/2017 về sau | 200.000 VND | |
– | Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ | 200.000 VND |
– | Tài khoản Thanh Toán khác | 20.000đ/ 2USD/ 2EUR |
5 | Phí giao dịch tại quầy đối với tài khoản Tiền gửi “Đầu tư trực tuyến” | 10.000đ/Giao dịch |
6 | Phí thông báo thay đổi số dư trên Tài khoản Thanh toán VND (phí SMS) | 9.900đ/tháng/thuê bao/tài khoản |
Biểu phí giao dịch tiền gửi tiết kiệm
1 | Nộp tiền vào sổ tiết kiệm không kỳ hạn | |
– | Tại chi nhánh cùng tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm | Miễn phí |
– | Tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm | |
+ | Nộp VND | 0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ |
+ | Nộp USD | 0,4%; TT 3USD |
2 | Rút tiền từ sổ tiết kiệm | |
– | Tại chi nhánh cùng tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm | Miễn phí |
– | Tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm | |
+ | Rút VND | 0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ |
+ | Rút USD | 0,4%; TT 3USD |
– | Rút tiền đối với: | |
+ | USD gửi vào ACB loại sau năm 2006 | Miễn phí |
+ | USD gửi vào ACB loại từ năm 2006 trở về trước | 0.25%/tổng số tiền rút |
Lưu ý: | ||
– |
Khách hàng rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào sổ tiết kiệm thì thu phí kiểm đếm
|
|
+ | VND | 0,03%; TT 15.000đ |
+ | USD | 0,2%; TT 2USD |
– | Miễn phí rút tiền USD đối với USD loại từ năm 2006 trở về trước nếu khách hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không rút trước hạn từ 3 tháng trở lên. | |
– | Miễn phí rút tiền đối với VND tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ nếu chính chủ tài khoản thực hiện rút và gửi lại tiết kiệm cho chính mình (chỉ miễn phí cho phần tiền gửi lại ACB) | |
– | Miễn phí rút tiền đối với VND tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ nếu khách hàng rút tiết kiệm có kỳ hạn khi đáo hạn hoặc sau kỳ hạn gửi đầu tiên |
Chuyển tiền liên ngân hàng ACB bao lâu nhận được?
Có hai hình thức chuyển tiền liên ngân hàng tại ACB đó là chuyển tiền nhanh 24/7 hoặc chuyển thông thường qua Ngân hàng nhà nước. Đối với hình thức chuyển tiền nhanh, khách hàng có thể chuyển nhanh qua số tài khoản hoặc chuyển nhanh qua số thẻ. Tài khoản thụ hưởng sẽ nhận tiền ngay sau khi hoàn tất giao dịch.
Đối với hình thức chuyển tiền thông thường qua ngân hàng nhà nước :
- Giao dịch thực hiện vào buổi sáng: tài khoản thụ hưởng sẽ nhận được tiền trước giờ làm việc buổi chiều
- Giao dịch thực hiện trước 3h chiều: tài khoản thụ hưởng sẽ nhận tiền vào trước khi kết thúc phiên làm việc
- Giao dịch thực hiện sau 3h chiều: tài khoản thụ hưởng sẽ nhận được tiền vào ngày làm việc kế tiếp
Kết luận
Biểu phí ACB là điều mà nhiều khách hàng quan tâm khi thực hiện các giao dịch tại ngân hàng ACB. Bài viết này BANKTOP đã tổng hợp phí giao dịch ngân hàng ACB đầy đủ và mới nhất. Hi vọng đã cung cấp những thông tin hữu ích dành cho bạn.
Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP