Mỹ, Brunei, Singapore, Úc … là một số quốc gia đang sử dụng đồng Đô La Mỹ để giao dịch, vì thế tỷ giá Đô la Mỹ rất được quan tâm. Tại Việt Nam cũng không ngoại lệ, mặc dù đồng Đô La Mỹ không phổ biến trong giao dịch tuy nhiên thị trường mua bán USD tại Việt Nam cũng không kém phần nhộn nhịp.
Toc
Trong bài viết này, BankTop sẽ cùng bạn tìm hiểu 100 Đô là bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá mới nhất ngày hôm nay!
[currency_converter default=’USD’]
100 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá ngân hàng?
Để có thể biết được 100 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt tất nhiên bạn phải hiểu rõ 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt trước có phải không? Theo bảng tỷ giá USD mới nhất ngày hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] tại các ngân hàng thì giá quy đổi 1 USD sang tiền Việt như sau: 1 USD = 23.245 VND
Vậy thì chúng ta tính được 100 Đô đổi sang tiền Việt là:
100 USD = 2.324.500 VND
1. https://banktop.vn/1-dai-te-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam
2. https://banktop.vn/400-do-la-my-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam
3. https://banktop.vn/1-trieu-do-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam
4. https://banktop.vn/1-do-la-hong-kong-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam
Chúng ta tiếp tục quy đổi sang các mệnh giá khác như sau:
- 200 USD = 4.649.000 VND
- 300 USD = 6.973.500 VND
- 400 USD = 9.298.000 VND
- 500 USD = 11.622.500 VND
- 600 USD = 13.947.000 VND
- 700 USD = 16.271.500 VND
- 800 USD = 18.596.000 VND
- 900 USD = 20.920.500 VND
- 1000 USD = 23.245.000 VND
100 Đô la bao nhiêu tiền Việt ở tiệm vàng?
Theo khảo sát của BankTop, 1 USD bán tại các tiệm vàng sẽ có giá cao hơn từ 200 – 450 đồng so với khi bán ở Ngân hàng. Vì thế cứ mỗi 100 USD bán tại các tiệm vàng khách hàng sẽ thu về thêm tư 20.000 – 45.000 đồng.
Đổi 100 Đô sang tiền Việt ở đâu?
Đổi 100 Đô La Mỹ sang VND tại Ngân hàng
Nếu phải tìm một địa chỉ đổi USD sang VND uy tín thì có lẽ hệ thống các ngân hàng là nơi uy tín nhất mà khách hàng nên đến để đổi. Dưới đây là bảng tỷ giá USD tại các ngân hàng được cập nhật mới nhất ngày hôm nay [current_date format=’d/m/Y’]:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 24,190.00 | 24,210.00 | 24,530.00 | 24,550.00 |
ACB | 24,150.00 | 24,200.00 | 24,500.00 | 24,500.00 |
Agribank | 24,180.00 | 24,205.00 | 24,525.00 | – |
Bảo Việt | 24,205.00 | 24,225.00 | – | 24,525.00 |
BIDV | 24,205.00 | 24,205.00 | 24,505.00 | – |
CBBank | 24,170.00 | 24,220.00 | – | 24,540.00 |
Đông Á | 24,200.00 | 24,200.00 | 24,500.00 | 24,500.00 |
Eximbank | 24,110.00 | 24,220.00 | 24,540.00 | – |
GPBank | 24,150.00 | 24,200.00 | 24,500.00 | – |
HDBank | 24,190.00 | 24,210.00 | 24,530.00 | – |
Hong Leong | 24,160.00 | 24,180.00 | 24,520.00 | – |
HSBC | 24,265.00 | 24,265.00 | 24,485.00 | 24,485.00 |
Indovina | 24,160.00 | 24,200.00 | 24,500.00 | – |
Kiên Long | 24,150.00 | 24,180.00 | 24,580.00 | – |
Liên Việt | 24,180.00 | 24,200.00 | 24,740.00 | – |
MSB | 24,206.00 | 24,201.00 | 24,508.00 | 24,513.00 |
MB | 24,135.00 | 24,205.00 | 24,535.00 | 24,535.00 |
Nam Á | 24,140.00 | 24,190.00 | 24,530.00 | – |
NCB | 24,175.00 | 24,195.00 | 24,515.00 | 24,535.00 |
OCB | 24,210.00 | 24,260.00 | 24,672.00 | 24,512.00 |
OceanBank | 24,190.00 | 24,200.00 | 24,500.00 | – |
PGBank | 24,150.00 | 24,200.00 | 24,500.00 | – |
PublicBank | 24,165.00 | 24,200.00 | 24,540.00 | 24,540.00 |
PVcomBank | 24,120.00 | 24,110.00 | 24,540.00 | 24,540.00 |
Sacombank | 24,155.00 | 24,205.00 | 24,515.00 | 24,515.00 |
Saigonbank | 24,150.00 | 24,190.00 | 24,500.00 | – |
SCB | 24,350.00 | 24,430.00 | 24,730.00 | 24,730.00 |
SeABank | 24,190.00 | 24,190.00 | 24,530.00 | 24,530.00 |
SHB | 24,210.00 | – | 24,515.00 | – |
Techcombank | 24,179.00 | 24,195.00 | 24,525.00 | – |
TPB | 24,135.00 | 24,195.00 | 24,575.00 | – |
UOB | 24,140.00 | 24,190.00 | 24,550.00 | – |
VIB | 24,130.00 | 24,190.00 | 24,590.00 | 24,530.00 |
VietABank | 24,160.00 | 24,210.00 | 24,510.00 | – |
VietBank | 24,170.00 | 24,190.00 | – | 24,510.00 |
VietCapitalBank | 24,220.00 | 24,240.00 | 24,590.00 | – |
Vietcombank | 24,170.00 | 24,200.00 | 24,540.00 | – |
VietinBank | 24,110.00 | 24,190.00 | 24,530.00 | – |
VPBank | 24,125.00 | 24,190.00 | 24,505.00 | – |
VRB | 23,670.00 | 23,680.00 | 24,020.00 | – |
Đổi 100 Đô la Mỹ tại tiệm Vàng
Sau ngân hàng thì các cửa hàng vàng bạc, đá quý cũng là địa chỉ đổi 100 USD sang tiền Việt uy tín được khuyên nên đổi tại đây.
Hiện nay một số cửa hàng đổi ngoại tệ uy tín ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh có thể kể đến:
– Tại Hà Nội
- Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu: số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội
- Cửa hàng 31 Hà Trung: số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung: số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Cửa hàng vàng bạc Chiến Minh: số 119 Cầu Giấy, Hà Nội
– Tại Thành phố Hồ Chí Minh bạn có thể tìm đến các địa chỉ mua bán ngoại tệ uy tín tại TPHCM như:
- Hệ thống cửa hàng trang sức DOJI
- Tiệm vàng Kim Mai: số 84 Cống Quỳnh, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Tiệm vàng Kim Châu: số 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
- Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn: Địa chỉ tại số 40 – 42 Phan Bội Châu, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Đổi 100 Đô la Mỹ tại sân bay
Bạn cũng có thể đổi 100 Đô la Mỹ sang VND tại sân bay tuy nhiên tỷ giá sẽ không tốt và cũng giới hạn số lượng tiền được đổi, cụ thể là 5000 USD.
Lưu ý khi đổi và sử dụng USD tại Việt Nam
Việc trao đổi, mua bán và sử dụng ngoại tệ tại Việt Nam, trong đó có tiền đô la Mỹ được kiểm soát chặt chẽ bởi các cơ quan có thẩm quyền. Trong quá trình sử dụng bạn nên tìm hiểu kỹ các quy định của pháp luật để tránh những rắc rối và rủi ro không đáng có.
- Các hoạt động giao dịch, mua bán, đầu tư tại Việt Nam chỉ dùng tiền Việt Nam, trừ 17 trường hợp được Nhà nước cho phép tại Điều 4 Thông tư 32/2013/TT-NHNN (sửa đổi bổ sung bởi Thông tư 16/2015/TT-NHNN)
- Chỉ mua bán, trao đổi ngoại tệ tại các địa điểm được Nhà nước cho phép
- Thực hiện thanh toán trung gian thông qua bên thứ ba. Đó có thể là người thu hộ hoặc người mua bán hộ hợp pháp.
- Thực hiện giao dịch với các bên tín dụng gồm ngân hàng, các chi nhánh ngân hàng nước ngoài được kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối và bên tín dụng phi ngân hàng.
- Các trường hợp cần thiết khác được cho phép theo quy định của nhà nước.
Kết luận
Nội dung bài viết này BANKTOP đã giúp bạn cách quy đổi 100 Đô sang tiền Việt Nam cũng như cập nhật các địa chỉ đổi tiền USD uy tín. Hy vọng với những thông tin trong bài viết, bạn đã có đầy đủ những kiến thức và kinh nghiệm trong việc đổi và sử dụng tiền Đô.
Xem thêm:
- 2 Dola Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 500 Dola Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 1000 Dola Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 1 triệu Đô la Mỹ băng bao nhiêu tiền Việt?
1. https://banktop.vn/1-man-bang-bao-nhieu-tien-viet
2. https://banktop.vn/1-rupee-bang-bao-nhieu-vnd
3. https://banktop.vn/1-riel-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam
4. https://banktop.vn/1-peso-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam
5. https://banktop.vn/400-do-la-my-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam