Đồng đô la Úc( AUD) là một trong những loại tiền tệ phổ biến trên toàn thế giới hiện nay. Việc mua vào và bán ra loại tiền tệ này để đảm bảo hiệu suất sinh lời cao luôn được những nhà đầu tư tài chính, doanh nghiệp quan tâm. Vậy 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt và có thể đến đâu để thực hiện giao dịch chuyển đổi loại tiền tệ này?
Toc
Cùng BankTop tìm hiểu qua nội dung bài viết này.
Xem thêm:
- 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 1 Bath Thái bằng bao nhiêu tiền Việt?
Giới thiệu đồng Đô La Úc (AUD)
Đô la Úc:
- Ký hiệu: $, A$, đôi khi là AU$
- Mã: AUD
Hiện là loại tiền tệ của Australia gồm các đảo Đảo Norfolk, Đảo Giáng Sinh, Quần đảo Cocos (Keeling). Một đô la chia làm 100 cents.
1. https://banktop.vn/archive/48560/
2. https://banktop.vn/archive/33697/
3. https://banktop.vn/archive/8681/
Để có thể biết được vì sao đô la Úc có độ phổ biến lớn thì hãy quan sát vào quá trình hình thành và phát triển của loại tiền tệ này:
- Vào ngày 14/2/1966, Ngân hàng Dự trữ Úc đã phát hành đồng tiền giấy đô la Úc đầu tiên.
- Vào năm 1967, Úc thử nghiệm công nghệ in tiền Polymer thay cho tiền giấy, đồng 5$ không còn được phát hành.
- Năm 1992, tiền polymer được chính thức phát hành và sử dụng rộng rãi trên cả nước, đây là phát súng tiên phong đầu tiên thúc đẩy sự đổi mới về chất liệu đồng tiền từ giấy sang polymer của 18 nước hơn một thập kỷ sau đó.
- Ngày nay, theo thống kê có 23 quốc gia đã sử dụng công nghệ in tiền polymer hiện đại. Tuy nhiên, sử dụng trọn bộ tiền polymer chỉ có Úc và New Zealand, Việt Nam là nước dùng phổ biến với các tờ tiền mệnh giá từ 10.000 VND trở lên đều được in polymer.
Các mệnh giá tiền Úc
Ở Việt Nam, đồng xu không còn được phát hành và sử dụng như trước đây. Ty nhiên, tại một số nước trên thế giới, trong đó có nước Úc, tiền tệ vẫn phát hành dưới hai hình thức là tiền giấy và tiền xu.
- Các mệnh giá tiền giấy polymer của nước Úc có giá trị tăng dần là: 5 AUD, 10 AUD, 20 AUD, 50 AUD, 100 AUD.
- Ngoài các loại tiền giấy polymer có giá trị lớn, các loại tiền xu có giá trị 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent và 1 đô la, 2 đô la cũng được phát hành và sử dụng rộng rãi.
1 Đô La Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Chính vì giá trị phổ biến của loại tiền tệ này, rất nhiều người Việt quan tâm đến vấn đề chuyển đổi tiền tệ 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt. Theo cập nhật giá Đô Úc hôm nay [current_date format=’d/m/Y’], 1 Đô La Úc có mệnh giá như sau:
1 AUD = 18.027,86 VND
Tương tự:
- 5 AUD = 90.139,30 VNĐ
- 10 AUD = 180.278,59 VNĐ
- 100 AUD = 1.802.785,91 VNĐ
- 1000 AUD = 18.027.859,09 VNĐ
- 1 triệu AUD = 18.027.859.090,00 VNĐ
Đổi tiền Úc sang tiền Việt ở đâu an toàn?
Ngày nay, hầu hết các ngân hàng ở Việt Nam đều có dịch vụ đổi ngoại tệ sang tiền Việt Nam. Bạn có thể đến các chi nhánh gần nhất của các ngân hàng BIDV, Vietcombank, Vietinbank,… để tiến hành thủ tục đổi tiền đô la Úc sang tiền Việt hoặc ngược lại.
Cụ thể tỷ giá quy đổi Đô la Úc (AUD) sang tiền Việt Nam (VND) cập nhật mới nhất hôm nay của một số ngân hàng như sau:
1. https://banktop.vn/archive/8065/
2. https://banktop.vn/archive/36345/
3. https://banktop.vn/archive/37480/
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 15,436.00 | 15,498.00 | 16,211.00 | 16,260.00 |
Agribank | 15,488.00 | 15,550.00 | 16,039.00 | – |
Đông Á | 15,680.00 | 15,770.00 | 16,110.00 | 16,110.00 |
HSBC | 15,459.00 | 15,570.00 | 16,140.00 | 16,140.00 |
MSB | 15,690.00 | 15,660.00 | 16,100.00 | 16,270.00 |
MB | 15,543.00 | 15,643.00 | 16,263.00 | 16,263.00 |
Nam Á | 15,463.00 | 15,648.00 | 16,055.00 | – |
PGBank | – | 15,729.00 | 16,083.00 | – |
PublicBank | 15,459.00 | 15,615.00 | 16,177.00 | 16,177.00 |
PVcomBank | 15,591.00 | 15,435.00 | 16,055.00 | 16,055.00 |
Sacombank | 15,706.00 | 15,756.00 | 16,164.00 | 16,114.00 |
Saigonbank | 15,584.00 | 15,688.00 | 16,198.00 | – |
SHB | 15,516.00 | 15,616.00 | 16,096.00 | – |
TPB | 15,475.00 | 15,653.00 | 16,337.00 | – |
UOB | 15,374.00 | 15,532.00 | 16,190.00 | – |
VIB | 15,616.00 | 15,758.00 | 16,226.00 | 16,166.00 |
VietBank | 15,543.00 | 15,590.00 | – | 16,010.00 |
VietCapitalBank | 15,459.00 | 15,615.00 | 16,178.00 | – |
Vietcombank | 15,464.20 | 15,620.40 | 16,122.70 | – |
VPBank | 15,486.00 | 15,486.00 | 16,265.00 | – |
VRB | 15,596.00 | 15,690.00 | 16,129.00 | – |
Bên cạnh Ngân hàng, bạn cũng có thể đến các cửa hàng quy đổi ngoại tệ để đổi tiền Úc sang tiền Việt:
- Tại Hà Nội: các cửa hàng trên phố đổi tiền Hà Trung hoặc các cửa hàng quy đổi ngoại tệ khác.
- Tại TPHCM: các cửa hàng, tiệm vàng khu vực Quận 1 quanh chợ Bến Thành, đường Lê Quý Đôn …
Ngược lại, nếu bạn có kế hoạch đi du lịch Úc và muốn đổi tiền tại quốc gia này thì có thể tham khảo một số địa chỉ dưới đây:
- Các dịch vụ đổi tiền tại sân bay ÚC.
- Các cây ATM ở Úc cũng hỗ trợ rút tiền từ thẻ tín dụng Mastercard, Visa.
- Các ngân hàng lớn tại Úc mà bạn có thể đến đổi tiền là: Ngân hàng Quốc gia Úc (NAB), Ngân hàng Commonwealth Australia (CBA), Tập đoàn ngân hàng Westpac…
Những lưu ý khi mua bán, chuyển đổi đô la Úc sang tiền Việt Nam
Một số người dân, doanh nghiệp hay nhà đầu tư tài chính sẽ tiến hành mua bán đô la Úc để sinh lời. Tuy nhiên, để hiệu suất sinh lời được cao, người mua/bán cần lưu ý một vài quy tắc sau:
- Cập nhật thường xuyên tỷ giá 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt
- Lựa chọn ngân hàng bán có tỷ giá đô la Úc thấp nếu bạn có nhu cầu mua
- Nếu có nhu cầu bán, lựa chọn ngân hàng có tỷ giá cao, từ đó có thể sinh lời từ việc mua bán đô la Úc
Kết luận
Với những thông tin bổ ích về đồng đô la Úc, cách chuyển đổi tiền tệ và những lưu ý quan trọng khi giao dịch, hy vọng bạn đọc có thể thường xuyên cập nhật được mệnh giá 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt. Cùng với đó là cách mua bán, chuyển đổi tiền tệ như thế nào để có thể đạt hiệu suất sinh lời cao nhất, phục vụ được cho những nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống.