Bạn đang có một khoản tiền nhàn rỗi và quyết định mang đi gửi tiết kiệm để sinh lời. Tuy nhiên bạn chưa biết lãi ngân hàng 1 năm bao nhiêu? Ngân hàng nào có mức lãi suất cao nhất. Vậy thì bài viết sau đây BANKTOP sẽ cập nhật lãi suất của tất cả ngân hàng mới nhất đến bạn.
Toc
- 1. Bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng mới nhất 2022
- 2. So sánh lãi suất gửi tiết kiệm 1 năm các ngân hàng hiện nay
- 3. Lãi suất tiền gửi ngân hàng nào cao nhất hiện nay
- 4. Top 5 ngân hàng lãi suất tiết kiệm cao được quan tâm nhất
- 5. Kinh nghiệm gửi tiền để được nhận lãi suất ngân hàng hiện nay tối ưu nhất?
- 6. Lưu ý về lãi suất tiết kiệm hiện nay
- 7. Cách tính lãi suất khi mở sổ tiết kiệm tại các ngân hàng hiện nay
- 8. Related articles 02:
- 9. Những điều cần chú ý khi gửi tiết kiệm ngân hàng
- 10. Kết luận
- 11. Related articles 01:
Tìm hiểu công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng mới nhất
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng mới nhất 2022
Để huy động vốn và thu hút khách hàng gửi tiết kiệm thì các ngân hàng ra sức đưa ra mức lãi suất cạnh tranh. Cập nhật nhanh bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng mới nhất tháng 6/2022.
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng tại quầy
Đơn vị tính: %/năm.
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
ABBank | 3,35 | 3,55 | 5,20 | 5,70 | 6,00 | 6,00 | 6,30 |
Agribank | 3,10 | 3,40 | 4,00 | 5,50 | 5,50 | 5,50 | – |
Bắc Á | 3,80 | 3,80 | 6,00 | 6,50 | 6,70 | 6,80 | 6,80 |
Bảo Việt | 3,35 | 3,45 | 5,90 | 6,35 | 6,50 | 6,50 | 6,50 |
BIDV | 3,10 | 3,40 | 4,00 | 5,50 | 5,50 | 5,50 | 5,50 |
CBBank | 3,50 | 3,75 | 6,25 | 6,55 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
Đông Á | 3,60 | 3,60 | 5,50 | 6,10 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
GPBank | 4,00 | 4,00 | 6,50 | 6,70 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
Hong Leong | – | – | – | – | – | – | – |
Indovina | 3,10 | 3,40 | 4,50 | 5,50 | 5,80 | 5,80 | – |
Kiên Long | 3,10 | 3,40 | 5,60 | 6,50 | 6,75 | 6,75 | 6,75 |
MSB | 3,00 | 3,80 | 5,00 | – | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
MB | 2,70 | 3,40 | 4,25 | 4,85 | 5,70 | 5,35 | 6,40 |
Nam Á Bank | 3,95 | 3,95 | 5,60 | 6,20 | 6,70 | – | 5,90 |
NCB | 3,50 | 3,50 | 5,80 | 6,15 | 6,40 | 6,40 | 6,40 |
OCB | 3,35 | 3,50 | 5,20 | 5,90 | 6,00 | 6,10 | 6,15 |
OceanBank | 3,60 | 3,70 | 6,00 | 6,55 | 6,60 | 6,60 | 6,60 |
PGBank | 3,90 | 3,90 | 5,40 | 6,10 | 6,60 | 6,60 | – |
Public Bank | 3,30 | 3,60 | 5,30 | 6,30 | 6,80 | 6,00 | 6,00 |
PVcomBank | 3,90 | 3,90 | 5,60 | 6,20 | 6,55 | 6,60 | 6,65 |
Saigonbank | 3,20 | 3,60 | 5,10 | 5,90 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
SCB | 4,00 | 4,00 | 5,90 | 7,00 | 7,00 | 7,00 | 7,00 |
SeABank | 3,50 | 3,60 | 5,40 | 6,10 | 6,15 | 6,20 | 6,25 |
SHB | – | – | – | – | – | – | – |
TPBank | 3,20 | 3,45 | 5,30 | – | 6,00 | – | 6,00 |
VIB | 3,50 | 3,70 | 5,30 | – | 5,80 | 5,90 | 5,90 |
VietCapitalBank | 3,80 | 3,80 | 5,90 | 6,20 | 6,20 | 6,30 | 6,50 |
Vietcombank | 3,00 | 3,30 | 4,00 | 5,50 | – | 5,30 | 5,30 |
VietinBank | 3,10 | 3,40 | 4,00 | 5,60 | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
VPBank | 3,70 | – | 5,50 | 6,20 | – | 5,80 | – |
VRB | – | – | – | 6,30 | 6,70 | 7,00 | 7,00 |
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng trực tuyến
Đơn vị tính: %/năm.
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Bắc Á | 3,80 | 3,80 | 6,10 | 6,60 | 6,80 | 6,90 | 6,90 |
Bảo Việt | 3,55 | 3,65 | 6,10 | 6,55 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
CBBank | 3,60 | 3,85 | 6,35 | 6,65 | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
GPBank | 4,00 | 4,00 | 6,50 | 6,70 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
Hong Leong | 3,00 | 3,15 | 3,50 | 4,60 | – | – | – |
Kiên Long | 3,20 | 3,50 | 5,70 | 6,60 | 6,85 | 6,85 | 6,85 |
MSB | 3,50 | 3,80 | 5,50 | 6,10 | 6,10 | 6,10 | 6,10 |
Nam Á Bank | 3,90 | 3,90 | 6,40 | 7,20 | 7,40 | 7,40 | 7,40 |
OCB | 3,80 | 3,85 | 5,40 | 6,10 | 6,20 | 6,30 | 6,35 |
OceanBank | 3,60 | 3,70 | 6,00 | 6,55 | 6,60 | 6,60 | 6,60 |
PVcomBank | 4,00 | 4,00 | 6,00 | 6,60 | 6,95 | 7,00 | 7,05 |
SCB | 4,00 | 4,00 | 6,65 | 7,00 | 7,35 | 7,35 | 7,35 |
SHB | 3,80 | 3,95 | 5,60 | 6,10 | 6,20 | 6,30 | 6,35 |
TPBank | 3,30 | 3,55 | 5,45 | 5,95 | 6,15 | 6,15 | 6,15 |
VIB | 3,50 | 3,70 | 5,30 | – | 5,80 | 5,90 | 5,90 |
VietinBank | – | – | – | 5,75 | – | – | 5,75 |
So sánh lãi suất gửi tiết kiệm 1 năm các ngân hàng hiện nay
Quan sát bảng trên có thể thấy rằng tùy theo hình thức gửi tiết kiệm, kỳ hạn và ngân hàng gửi mà mức lãi suất sẽ có sự khác biệt. So sánh lãi suất gửi tiết kiệm 1 năm tại các ngân hàng có thể thấy rằng:
- Gửi tiết kiệm tại quầy: Mức lãi suất các ngân hàng giao động trong khoảng từ 4,85% – 7,00%. Trong đó, ngân hàng SCB có lãi suất cao nhất là 7% và thấp nhất là MBBank với lãi suất 4,85%.
- Gửi tiết kiệm trực tuyến: Mức lãi suất các ngân hàng giao động trong khoảng từ 4,6% – 7,2%. Trong đó, Nam Á Bank có lãi suất cao nhất là 7,2% và thấp nhất là Hong Leong với lãi suất 4,6%.
Lãi suất tiền gửi ngân hàng nào cao nhất hiện nay
Gửi tiết kiệm không kỳ hạn
Gửi tiết kiệm không kỳ hạn có đặc thù là không quy định thời gian rút tiền, khách hàng có thể rút bất cứ lúc nào. Do đó, lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn của các ngân hàng thường khá thấp, giao động trong khoảng 0.2% – 0.1%. Đối với gửi tiết kiệm không kỳ hạn thì hiện tại ngân hàng VietinBank có mức lãi suất cao nhất là 0,25% khi gửi tiền trực tuyến.
Gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Khi gửi tiết kiệm tại quầy:
- Kỳ hạn từ 1-3 tháng: GPBank có mức lãi suất cao nhất là 4%, sau đó đến SCB với lãi suất 3,95%.
- Kỳ hạn 6 tháng: Ngân hàng SCB có mức lãi suất cao nhất là 6.65%.
- Kỳ hạn 12 tháng: Ngân hàng SCB leo lên với mức lãi suất cao nhất là 7%.
- Đối với những kỳ hạn dài hơn là 18, 24, 36 tháng thì ngân hàng SCB, VRB có lãi suất cao nhất là 7%.
Khi gửi tiết kiệm trực tuyến:
- Kỳ hạn từ 1 tháng: GPBank, SCB, PVcomBank có mức lãi suất cao nhất là 4%.
- Kỳ hạn 6 tháng: GPBank tiếp tục giữ vị trí có mức lãi suất cao nhất là 6.5%.
- Đối với những kỳ hạn dài từ 12-36 tháng thì ngân hàng Nam Á Bank có lãi suất cao nhất là 7,2% với kỳ hạn 12 tháng và 7,4% với kỳ hạn từ 18-36 tháng.
Có thể thấy rằng hình thức gửi tiết kiệm online có mức lãi suất hấp dẫn hơn gửi tại quầy. Do đó bạn nên cân nhắc để lựa chọn được ngân hàng cũng như hình thức gửi tiết kiệm có lợi nhất.
Top 5 ngân hàng lãi suất tiết kiệm cao được quan tâm nhất
Cập nhật nhanh lãi suất tiết kiệm của 5 ngân hàng thuộc Top cao nhất ngay trong phần dưới đây.
Lãi suất tiền gửi ngân hàng Agribank cao nhất 5,6%
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn tại Agribank hiện tại đang là 0,1%, còn đối với hình thức tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng cụ thể như sau:
Kỳ hạn gửi (tháng) | Lãi suất (%) |
1 – 2 | 3,1 |
3 – 5 | 3,4 |
6 – 11 | 4,0 |
12 – 24 | 5,6 |
Lãi suất tiền gửi ngân hàng VietinBank cao nhất 5,6%
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn tại VietinBank hiện tại đang là 0,1%, còn đối với hình thức tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng như sau:
Kỳ hạn (tháng) | Lãi suất (%) |
Từ 1 đến dưới 3 tháng | 3,1 |
Từ 3 đến dưới 6 tháng | 3,4 |
Từ 6 đến dưới 12 tháng | 4,0 |
Từ 12 đến trên 36 tháng: | 5,6 |
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV cao nhất 5,6%
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn tại BIDV hiện tại đang là 0,1%, còn đối với hình thức tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng như sau:
Kỳ hạn (tháng) | Lãi suất (%) |
1 – 2 | 3,1 |
3 – 5 | 3,4 |
6 – 9 | 4,0 |
12 – 36 | 5,6 |
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng Vietcombank cao nhất 5,5%
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn tại Vietcombank hiện tại đang là 0,1%, còn đối với hình thức tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng như sau:
Kỳ hạn (tháng) | Lãi suất (%) |
1 – 2 | 2,9 |
3 | 3,2 |
6 – 9 | 3,8 |
12 | 5,5 |
24 – 60 | 5,3 |
Lãi suất tiền gửi ngân hàng Sacombank cao nhất 6,2%
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn tại Vietcombank hiện tại đang là 0,03%, còn đối với hình thức tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng như sau:
Kỳ hạn (tháng) | Lãi suất (%) |
1 | 3,1 |
3 | 3,4 |
6 | 4,8 |
9 | 4,9 |
12 | 5,6 |
18 | 6 |
24 | 6,2 |
Kinh nghiệm gửi tiền để được nhận lãi suất ngân hàng hiện nay tối ưu nhất?
Nếu chỉ lựa chọn ngân hàng có mức lãi suất cao nhất để gửi tiền thì đó không thực sự là cách hiệu quả nhất. Sau đây Banktop sẽ chia sẻ đến bạn một số kinh nghiệm gửi tiền hiệu quả như sau:
- Chia tiền tiết kiệm thành nhiều sổ có kỳ hạn khác nhau, tránh trường hợp khi cần tiền gấp mà chưa đến hạn rút lại bị hưởng lãi suất không kỳ hạn.
- Chọn gói tiết kiệm có kỳ hạn phù hợp, mặc dù gửi càng dài lãi suất càng cao nhưng bạn cũng nên xét đến yếu tố chi phí cơ hội khi gửi tiền.
- Những ngân hàng uy tín lâu năm thường có mức lãi suất trung bình, lãi suất cao thường áp dụng cho những ngân hàng mới ra hoặc ngân hàng đang có chính sách ưu đãi khách hàng.
Lưu ý về lãi suất tiết kiệm hiện nay
Nếu như bạn có nhu cầu gửi tiết kiệm có kỳ hạn ngắn dưới 3 tháng thì nên lựa chọn ngân hàng vừa và nhỏ. Bởi ngân hàng vừa và nhỏ có mức lãi suất cao hơn, khoảng 4%/năm. Còn những ngân hàng lớn thì lãi suất chỉ khoảng 3,4%/năm.
Với kỳ hạn từ 6-12 tháng, mức lãi suất tiết kiệm các ngân hàng hiện nay giao động trong khoảng từ 5,3%-7%/năm. Đặc biệt lãi ngân hàng 1 năm thường rất cao đối với những khoản tiền gửi 12 tháng. Có thể thấy rằng nhu cầu vốn của các ngân hàng chủ yếu tập trung ở những khoản tiền gửi dài hạn để bù đắp tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay dài hạn đang ở mức tương đối cao.
Cách tính lãi suất khi mở sổ tiết kiệm tại các ngân hàng hiện nay
Để biết lãi suất khi mở sổ tiết kiệm là bao nhiêu thì bạn áp dụng theo công thức sau:
1. https://banktop.vn/archive/36458/
2. https://banktop.vn/archive/1191/
3. https://banktop.vn/archive/785/
Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%năm) x Số ngày gửi/360
Hoặc
Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%năm) x Số tháng gửi/12
Ví dụ: Bạn gửi 100 triệu vào ngân hàng Vietcombank với kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 3,8%. Khi đó số tiền lãi bạn nhận được = 100.000.000 x 3,8% x 180/360= 1.900.000 VNĐ. Hoặc Tiền lãi = 100.000.000 x 3,8% x 6/12= 1.900.000 VNĐ.
Những điều cần chú ý khi gửi tiết kiệm ngân hàng
Khi gửi tiết kiệm ngân hàng bạn cần lưu ý giữ và kiểm tra sổ tiết kiệm thật kỹ đối với hình thức gửi tại quầy. Bởi sổ tiết kiệm là bằng chứng thể hiện số tiền mà bạn đã gửi ngân hàng, quyền lợi mà khách hàng nhận được.
Nếu có sai sót cần báo ngân hàng điều chỉnh ngay lập tức. Bởi ngân hàng có quyền từ chối trả tiền gốc và lãi cho khách hàng nếu thông tin trên sổ tiết kiệm và hệ thống khác nhau. Nếu có thì hồ sơ, thủ tục cũng rất phức tạp.
Kết luận
Như vậy trên đây BANKTOP đã chia sẻ đến bạn lãi ngân hàng 1 năm là bao nhiêu, gợi ý ngân hàng có mức lãi suất cao nhất. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết. Đồng thời giúp bạn biết cách gửi tiết kiệm ngân hàng sao cho hiệu quả và tránh những rủi ro có thể xảy ra.
Bài viết được biên tập bởi: BANKTOP
1. https://banktop.vn/archive/44068/
2. https://banktop.vn/archive/49122/
3. https://banktop.vn/archive/19476/