Mã Citad ngân hàng Vietcombank hiện nay bao gồm 8 ký hiệu chữ số được viết liền kề nhau để thể hiện thông tin số của ngân hàng. Cụ thể thì mã Citiad ngân hàng Vietcombank hiện nay là gì? Chức năng và ý nghĩa của mã Citad là gì? Cách tra cứu mã Citiad Vietcombank ra sao?
Toc
- 1. Mã Citad Vietcombank là gì?
- 2. Lợi ích khi sử dụng mã Citiad Vietcombank trong giao dịch ngân hàng
- 3. Danh sách mã Citiad chi nhánh Vietcombank cập nhật mới nhất
- 4. Sự khác nhau của mã Citad và mã Swift Code
- 5. Mã Citad các ngân hàng khác tại Việt Nam
- 6. Giao dịch bằng mã Citad Vietcombank bao lâu nhận được?
- 7. Kết luận
- 8. Related articles 02:
- 9. Related articles 01:
Vấn đề này sẽ được BankTop giải đáp chia sẻ chi tiết trong bài dưới đây.
Xem thêm:
- Thẻ Vietcombank Priority
- Cách mở tài khoản tiết kiệm Vietcombank
- Mẫu giấy giới thiệu giao dịch ngân hàng Vietcombank
Mã Citad Vietcombank là gì?
Mã Citad hay còn gọi là Bankcode là hệ thống ký số xử lý liên ngân hàng trong hệ thống ngân hàng Việt Nam. Có thể hiểu đơn giản rằng mã Citad được tạo ra để nhận diện vị trí của ngân hàng/tổ chức tài chính của một quốc gia bất kỳ trên thế giới. Mã Citad có thể được bổ sung, thay đổi hoặc xóa bỏ theo phạm vi phát triển của chính ngân hàng đó tại mỗi quốc gia.
Mã Citiad gồm 8 số, trong đó:
- 2 số đầu thể hiện mã tỉnh/Thành phố của Hội sở hoặc chi nhánh ngân hàng
- 3 số tiếp theo là thể hiện mã ngân hàng
- 3 số cuối cùng thể hiện mã chi nhánh ngân hàng
Ví dụ như hội sở chính Ngân hàng Phát triển VN là 01208001 thì:
- 01 là mã Hà Nôi
- 208 là mã Ngân hàng Phát triể
- 001 là chỉ hội sở chính.
Lợi ích khi sử dụng mã Citiad Vietcombank trong giao dịch ngân hàng
Mã Citad ngân hàng Vietcombank khá quan trọng trong các giao dịch, bởi mỗi một mã Citad sẽ đảm nhiệm một chức năng và ý nghĩa cụ thể như sau.
- Citad giúp cho việc xử lý các giao dịch của ngân hàng diễn ra nhanh chóng hơn, thuận tiện hơn, dễ dàng hơn ở cùng một thời điểm
- Thúc đẩy tốc độ xử lý dữ liệu chính xác, nhanh chóng
- Gia tăng độ bảo mật thông tin của khách hàng khi thực hiện bất cứ giao dịch tại chi nhánh, PGD trực thuộc ngân hàng
- Tạo sự liên kết giữa các ngân hàng với nhau, vừa tạo sự đồng nhất vừa tối ưu hóa khả năng phục vụ khách hàng của ngân hàng Vietcombank
- Tạo sự đồng nhất với các ngân hàng trong nước và ngân hàng quốc tế.
Danh sách mã Citiad chi nhánh Vietcombank cập nhật mới nhất
Hiện nay các mã Citad ngân hàng Vietcombank được áp dụng cụ thể cho các chi nhánh ngân hàng Vietcombank như sau:
Mã Citad Vietcombank | Chi Nhánh Vietcombank |
79203001 | CN TP HCM |
01203001 | HOI SO CHINH HA NOI |
01203002 | SO GIAO DICH (HA NOI) |
79203001 | CN TP HCM |
35203001 | CN HA NAM |
36203001 | CN NAM DINH |
37203001 | CN NINH BINH |
42203002 | CN BAC HA TINH |
79203008 | CN BEN THANH (TP HCM) |
56203002 | CN CAM RANH (KHANH HOA) |
89203002 | CN CHAU DOC (AN GIANG) |
01203009 | CN HA TAY (HA NOI) |
01203008 | CN HOAN KIEM (HA NOI) |
79203012 | CN KY DONG (TP HCM) |
75203003 | CN NHON TRACH (DONG NAI) |
58203001 | CN NINH THUAN |
79203003 | CN PHU THO (TP HCM) |
79203007 | CN QUAN 5 TP HCM |
79203010 | CN TAN BINH (TP HCM) |
79203009 | CN TAN DINH (TP HCM) |
72203001 | CN TAY NINH |
38203001 | CN THANH HOA |
01203010 | CN THANH XUAN (HA NOI) |
40203002 | CN TRUNG DO (NGHE AN) |
79203006 | CN VINH LOC (TP HCM) |
01203005 | CN BA DINH (HA NOI) |
75203002 | CN BIEN HOA (DONG NAI) |
79203004 | CN BINH THANH (TP HCM) |
01203007 | CN CHUONG DUONG (HA NOI) |
51203002 | CN DUNG QUAT (QUANG NGAI) |
22203003 | CN HA LONG (QUANG NINH) |
01203003 | CN HA NOI |
74203003 | CN KCN BINH DUONG |
22203002 | CN MONG CAI (QUANG NINH) |
52203002 | CN PHU TAI (BINH DINH) |
74203002 | CN SONG THAN (BINH DUONG) |
92203002 | CN TAY DO (CAN THO) |
01203004 | CN THANG LONG (HA NOI) |
01203006 | CN THANH CONG (HA NOI) |
79203005 | CN THU DUC (TP HCM) |
74203001 | CN BINH DUONG |
22203001 | CN QUANG NINH |
89203001 | CN AN GIANG |
77203001 | CN BA RIA-VUNG TAU |
24203001 | CN BAC GIANG |
27203001 | CN BAC NINH |
79203002 | CN BINH TAY (TP HCM) |
60203001 | CN BINH THUAN |
96203001 | CN CA MAU |
92203001 | CN CAN THO |
66203001 | CN DAK LAK |
68203001 | CN DA LAT (LAM DONG) |
48203001 | CN DA NANG |
75203001 | CN DONG NAI |
87203001 | CN DONG THAP |
64203001 | CN GIA LAI |
42203001 | CN HA TINH |
30203001 | CN HAI DUONG |
31203001 | CN HAI PHONG |
46203001 | CN HUE |
33203001 | CN HUNG YEN |
91203001 | CN KIEN GIANG |
62203001 | CN KON TUM |
80203001 | CN LONG AN |
56203001 | CN NHA TRANG (KHANH HOA) |
54203001 | CN PHU YEN |
44203001 | CN QUANG BINH |
49203001 | CN QUANG NAM |
51203001 | CN QUANG NGAI |
45203001 | CN QUANG TRI |
52203001 | CN QUY NHON (BINH DINH) |
94203001 | CN SOC TRANG |
79203011 | CN TAN THUAN (TP HCM) |
34203001 | CN THAI BINH |
82203001 | CN TIEN GIANG |
84203001 | CN TRA VINH |
40203001 | CN VINH (NGHE AN) |
86203001 | CN VINH LONG |
26203001 | CN VINH PHUC |
95203001 | PGD BAC LIEU |
25203001 | PGD VIET TRI (PHU THO) |
Sự khác nhau của mã Citad và mã Swift Code
Mã Citad ngân hàng Vietcombank không phải là mã Swift Code. Mỗi một ngân hàng chỉ có duy nhất một mã Swift Code và được sử dụng để tạo sự đồng nhất trong các giao dịch với ngân hàng nước ngoài. Cấu trúc của mã Swift Code cũng khác hoàn toàn so với mã Citad.
Mã Swift Code | Mã Citad | |
Cấu trúc | Gồm 8 ký tự thường là ký tự chữ in hoa, trong đó:
|
Gồm 8 ký tự số viết liền nhau, trong đó:
|
Phạm vi sử dụng | mã giao dịch đồng nhất được ngân hàng sử dụng tại các giao dịch quốc tế | mã số được ngân hàng nhà nước Trung Ương cấp cho các ngân hàng đang hoạt động trong phạm vi lãnh thổ quốc gia |
Ví dụ | Mã Swift Code Vietcombank: VTCBVNVX
Mã Swift Code bắt buộc phải có khi giao dịch chuyển tiền từ nước ngoài về hoặc mua hàng từ trang Amazon vần chuyển về Việt Nam |
Mã Citad CN TP HCM: 79203001
Bắt buộc phải có khi thực hiện chuyển tiền liên ngân hàng trong lãnh thổ Việt Nam |
Mã Citad các ngân hàng khác tại Việt Nam
Ngoài hệ thống mã Citad ngân hàng Vietcombank, các bạn cũng có thể tham khảo thêm mã Citad các ngân hàng khác tại Việt Nam dưới đây:
STT | Mã Citad ngân hàng | Tên ngân hàng |
1 | 79320001 | Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu khí Toàn Cầu |
2 | 79327001 | Ngân hàng TMCP Bản Việt – Viet Capital Bank |
3 | 01317001 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á – South East Asia Bank |
4 | 79306001 | Ngân hàng TMCP Nam Á – NamABank |
5 | 79321001 | Ngân hàng TMCP Phát triển TP |
6 | 79339001 | Ngân hàng TMCP Phương Đông – OCB |
7 | 79314013 | Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam |
8 | 01348002 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội |
9 | 79334001 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
10 | 01355002 | Ngân hàng TMCP Việt Á – VietABank |
11 | 79602001 | Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam (ANZ Bank) |
12 | 01661001 | Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam (CIMB BANK) |
13 | 01604001 | Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank) |
14 | 01358001 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Tien Phong Bank) |
15 | 01359001 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoVietBank) |
16 | 70616001 | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam (Shinhan Bank Vietnam) |
17 | 79502001 | Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank) |
18 | 79356001 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (Viet Bank) |
19 | 01352002 | Ngân hàng TMCP Quốc Dân (National Citizen Bank) |
20 | 01663001 | Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam |
21 | 01360002 | Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
22 | 01341001 | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex |
23 | 01313007 | Ngân hàng TMCP Bắc Á |
24 | 79654001 | Ngân hàng CitiBank |
25 | 79307001 | Ngân hàng TMCP Á Châu – ACB |
26 | 79323001 | Ngân hàng TMCP An Bình |
27 | 01311001 | Ngân hàng TMCP Quân đội – MBBank |
28 | 01302001 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải – MSB |
29 | 01309001 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng – VPBank |
30 | 01203001 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Vietcombank |
31 | 01204009 | NN Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn VN – Agribank |
32 | 01310001 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương – Techcombank |
33 | 01201001 | Ngân hàng TMCP Công Thương – Vietinbank |
34 | 79303001 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Sacombank |
35 | 01202001 | Ngân hàng TMCP Đầu từ và phát triển – BIDV |
36 | 79395001 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu – Eximbank |
37 | 79339002 | NHTM MTC Xầy Dựng – CBBank |
38 | 79603001 | NH Hong Leong |
39 | 79353001 | Ngân hàng TMCP Kiên Long |
40 | 01357001 | Ngân hàng TMCP LienVietPostBank |
41 | 01319001 | Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương – Oceanbank |
42 | 01501001 | Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam |
43 | 01505001 | NH Liên Doanh Việt-Nga |
44 | 79617001 | NH TNHH MTV HSBC |
Giao dịch bằng mã Citad Vietcombank bao lâu nhận được?
Khi thực hiện giao dịch qua các kênh bằng mã Citad ngân hàng Vietcombank thì thời gian giao dịch sẽ căn cứ theo phạm vi giao dịch, cụ thể như sau:
- Đối với giao dịch tại quầy: nếu thực hiện trong giờ hành chính, chuyển tiền trước 9h sáng hoặc trước 3h chiều thì giao dịch sẽ đến tay người nhận sau 5 phút giao dịch xác nhận hoàn thành. Tuy nhiên bạn cần nắm rõ lịch làm việc Vietcombank khi giao dịch tại quầy nhé.
- Đối với giao dịch online: thời gian nhận tiền sẽ phụ thuộc vào khung giờ giao dịch tại quầy. Nếu như bạn chọn hình thức giao dịch 24/7 thì tiền sẽ được chuyển ngay tới tay người nhận, nhưng bạn sẽ phải mất một khoản phí nhất định khi dùng dịch vụ 24/7 này
- Đối với chuyển/nhận tiền quốc tế: thời gian nhận tiền sẽ giao động từ 2 – 3 ngày làm việc tính từ thời điểm thực hiện giao dịch và xử lý trong tuần.
Kết luận
Những thông tin chi tiết về mã Citad ngân hàng Vietcombank được chia sẻ phía trên hy vọng sẽ đem lại cho bạn sự thấu hiểu và áp dụng thuận tiện hơn trong giao dịch tương ứng. Hãy lưu lại mã Citad của ngân hàng được chúng tôi chia sẻ phía trên để có được giao dịch thuận tiện hơn nhé.
1. https://banktop.vn/archive/11121/
2. https://banktop.vn/archive/32098/
3. https://banktop.vn/archive/42823/
1. https://banktop.vn/archive/6595/
2. https://banktop.vn/archive/8157/
3. https://banktop.vn/archive/1170/