Thế giới có bao nhiêu Nước (Quốc gia) và Vùng lãnh thổ?

Bạn là một người đam mê địa lý, thích tìm hiểu về thế giới vậy liệu bạn có biết trên Thế giới có bao nhiêu Nước (Quốc gia) và Vùng lãnh thổ? Cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn.

Tìm hiểu danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam mới nhất

Thế giới có bao nhiêu Nước (Quốc gia) và Vùng lãnh thổ?

Câu trả lời là:

195

Danh sách các Quốc gia và Vùng lãnh thổ trên Thế giới

Tính đến tháng 01/2022, trên Thế giới có 195 nước 193 nước thành viên Liên Hợp Quốc và 2 nước Quan sát viên Liên Hợp Quốc là: Holy See và State of Palestine. Ngoài ra, còn có nhiều khu tự trị, vùng&lãnh thổ không tự trị, tranh chấp…

Danh sách cụ thể như sau:

STT

Tên quốc gia (A – Z)

Tên viết tắt các nước

Diện tích (km²)

1

Afghanistan

AF/AFG

652860

2

Albania

AL/ALB

27400

3

Algeria

DZ/DZA

2381740

4

Andorra

AD/AND

470

5

Angola

AO/AGO

1246700

6

Antigua and Barbuda

AG/ATG

440

7

Argentina

AR/ARG

2736690

8

Armenia

AM/ARM

28470

9

Australia

AU/AUS

7682300

10

Austria

8955102

82409

11

Azerbaijan

AZ/AZE

82658

12

Bahamas

BS/BHS

10010

13

Bahrain

BH/BHR

760

14

Bangladesh

BD/BGD

130170

15

Barbados

BB/BRB

430

16

Belarus

BY/BLR

202910

17

Belgium

BE/BEL

30280

18

Belize

BZ/BLZ

22810

19

Benin

BJ/BEN

112760

20

Bhutan

BT/BTN

38117

21

Bolivia

BO/BOL

1083300

22

Bosnia and Herzegovina

BA/BIH

51000

23

Botswana

BW/BWA

566730

24

Brazil

BR/BRA

8358140

25

Brunei

BN/BRN

5270

26

Bulgaria

BG/BGR

108560

27

Burkina Faso

BF/BFA

273600

28

Burundi

BI/BDI

25680

29

Cabo Verde

CV/CPV

4030

30

Cambodia

KH/KHM

176520

31

Cameroon

CM/CMR

472710

32

Canada

CA/CAN

9093510

33

Central African Republic

CF/CAF

622980

34

Chad

TD/TCD

1259200

35

Chile

CL/CHL

743532

36

China

CN/CHN

9388211

37

Colombia

CO/COL

1109500

38

Comoros

KM/COM

1861

39

Congo

CG/COG

341500

40

Costa Rica

CR/CRI

51060

41

Côte d’Ivoire

CI/CIV

318000

42

Croatia

HR/HRV

55960

43

Cuba

CU/CUB

106440

44

Cyprus

CY/CYP

9240

45

Czechia

CZ/CZE

77240

46

Denmark

DK/DNK

42430

47

Djibouti

DJ/DJI

23180

48

Dominica

DM/DMA

750

49

Dominican Republic

DO/DOM

48320

50

DR Congo

CD/COD

2267050

51

Ecuador

EC/ECU

248360

52

Egypt

EG/EGY

995450

53

El Salvador

SV/SLV

20720

54

Equatorial Guinea

GQ/GNQ

28050

55

Eritrea

ER/ERI

101000

56

Estonia

EE/EST

42390

57

Eswatini

SZ/SWZ

17200

58

Ethiopia

ET/ETH

1000000

59

Fiji

FJ/FJI

18270

60

Finland

FI/FIN

303890

61

France

FR/FRA

547557

62

Gabon

GA/GAB

257670

63

Gambia

GM/GMB

10120

64

Georgia

GE/GEO

69490

65

Germany

DE/DEU

348560

66

Ghana

GH/GHA

227540

67

Greece

GR/GRC

128900

68

Grenada

GD/GRD

340

69

Guatemala

GT/GTM

107160

70

Guinea

GN/GIN

245720

71

Guinea-Bissau

GW/GNB

28120

72

Guyana

GY/GUY

196850

73

Haiti

HT/HTI

27560

74

Holy See (Vatican City)

VA/VAT

0

75

Honduras

HN/HND

111890

76

Hungary

HU/HUN

90530

77

Iceland

IS/ISL

100250

78

India

IN/IND

2973190

79

Indonesia

ID/IDN

1811570

80

Iran

IR/IRN

1628550

81

Iraq

IQ/IRQ

434320

82

Ireland

IE/IRL

68890

83

Israel

IL/ISR

21640

84

Italy

IT/ITA

294140

85

Jamaica

JM/JAM

10830

86

Japan

JP/JPN

364555

87

Jordan

JO/JOR

88780

88

Kazakhstan

KZ/KAZ

2699700

89

Kenya

KE/KEN

569140

90

Kiribati

KI/KIR

810

91

Kuwait

KW/KWT

17820

92

Kyrgyzstan

KG/KGZ

191800

93

Laos

LA/LAO

230800

94

Latvia

LV/LVA

62200

95

Lebanon

LB/LBN

10230

96

Lesotho

LS/LSO

30360

97

Liberia

LR/LBR

96320

98

Libya

LY/LBY

1759540

99

Liechtenstein

LI/LIE

160

100

Lithuania

LT/LTU

62674

101

Luxembourg

LU/LUX

2590

102

Madagascar

MG/MDG

581795

103

Malawi

MW/MWI

94280

104

Malaysia

MY/MYS

328550

105

Maldives

MV/MDV

300

106

Mali

ML/MLI

1220190

107

Malta

MT/MLT

320

108

Marshall Islands

MH/MHL

180

109

Mauritania

MR/MRT

1030700

110

Mauritius

MU/MUS

2030

111

Mexico

MX/MEX

1943950

112

Micronesia

FM/FSM

700

113

Moldova

MD/MDA

32850

114

Monaco

MC/MCO

1

115

Mongolia

MN/MNG

1553560

116

Montenegro

ME/MNE

13450

117

Morocco

MA/MAR

446300

118

Mozambique

MZ/MOZ

786380

119

Myanmar

MM/MMR

653290

120

Namibia

NA/NAM

823290

121

Nauru

NR/NRU

20

122

Nepal

NP/NPL

143350

123

Netherlands

NL/NLD

33720

124

New Zealand

NZ/NZL

263310

125

Nicaragua

NI/NIC

120340

126

Niger

NE/NER

1266700

127

Nigeria

NG/NGA

910770

128

North Korea

KP/PRK

120410

129

North Macedonia

MK/MKD

25220

130

Norway

NO/NOR

365268

131

Oman

OM/OMN

309500

132

Pakistan

PK/PAK

770880

133

Palau

PW/PLW

460

134

Panama

PA/PAN

74340

135

Papua New Guinea

PG/PNG

452860

136

Paraguay

PY/PRY

397300

137

Peru

PE/PER

1280000

138

Philippines

PH/PHL

298170

139

Poland

PL/POL

306230

140

Portugal

PT/PRT

91590

141

Qatar

QA/QAT

11610

142

Romania

RO/ROU

230170

143

Russia

RU/RUS

16376870

144

Rwanda

RW/RWA

24670

145

Saint Kitts & Nevis

KN/KNA

260

146

Saint Lucia

LC/LCA

610

147

Samoa

WS/WSM

2830

148

San Marino

SM/SMR

60

149

Sao Tome & Principe

ST/STP

960

150

Saudi Arabia

SA/SAU

2149690

151

Senegal

SN/SEN

192530

152

Serbia

RS/SRB

87460

153

Seychelles

SC/SYC

460

154

Sierra Leone

SL/SLE

72180

155

Singapore

SG/SGP

700

156

Slovakia

SK/SVK

48088

157

Slovenia

SI/SVN

20140

158

Solomon Islands

SB/SLB

27990

159

Somalia

SO/SOM

627340

160

South Africa

ZA/ZAF

1213090

161

South Korea

KR/KOR

97230

162

South Sudan

SS/SSD

610952

163

Spain

ES/ESP

498800

164

Sri Lanka

LK/LKA

62710

165

St. Vincent & Grenadines

VC/VCT

390

166

State of Palestine

PS/PSE

6020

167

Sudan

SD/SDN

1765048

168

Suriname

SR/SUR

156000

169

Sweden

SE/SWE

410340

170

Switzerland

CH/CHE

39516

171

Syria

SY/SYR

183630

172

Tajikistan

TJ/TJK

139960

173

Tanzania

TZ/TZA

885800

174

Thailand

TH/THA

510890

175

Timor-Leste

TL/TLS

14870

176

Togo

TG/TGO

54390

177

Tonga

TO/TON

720

178

Trinidad and Tobago

TT/TTO

5130

179

Tunisia

TN/TUN

155360

180

Turkey

TR/TUR

769630

181

Turkmenistan

TM/TKM

469930

182

Tuvalu

TV/TUV

30

183

Uganda

UG/UGA

199810

184

Ukraine

UA/UKR

579320

185

United Arab Emirates

AE/ARE

83600

186

United Kingdom

GB/GBR

241930

187

United States

US/USA

9147420

188

Uruguay

UY/URY

175020

189

Uzbekistan

UZ/UZB

425400

190

Vanuatu

VU/VUT

12190

191

Venezuela

VE/VEN

882050

192

Vietnam

VN/VNM

310070

193

Yemen

YE/YEM

527970

194

Zambia

ZM/ZMB

743390

195

Zimbabwe

ZW/ZWE

386850

Danh sách các Nước (quốc gia) và vùng lãnh thổ châu Á

Châu Á bao gồm 49 quốc gia. Được chia làm 5 vùng:

  • Đông Á
  • Đông Nam Á
  • Nam Á
  • Trung Á
  • Tây Á

Các vùng tự trị, đặc khu, lãnh thổ không tự trị, tranh chấp: Hong Kong (China), Macao (China), Taiwan (China tuyên bố là một phần lãnh thổ của họ).

Danh sách các Nước (quốc gia) và vùng lãnh thổ châu Á
Danh sách các Nước (quốc gia) và vùng lãnh thổ châu Á

Cụ thể danh sách các nước châu Á như sau:

Đông Á Đông Nam Á Nam Á Tây Á
  1. China
  2. Japan
  3. Mongolia
  4. North Korea
  5. South Korea
  1. Brunei
  2. Cambodia
  3. Indonesia
  4. Laos
  5. Malaysia
  6. Myanmar
  7. Philippines
  8. Singapore
  9. Thailand
  10. Timor-Leste
  11. Vietnam
  1. Afghanistan
  2. Bangladesh
  3. Bhutan
  4. India
  5. Iran
  6. Maldives
  7. Nepal
  8. Pakistan
  9. Sri Lanka
  1. Armenia
  2. Azerbaijan
  3. Bahrain
  4. Cyprus
  5. Georgia
  6. Iraq
  7. Israel
  8. Jordan
  9. Kuwait
  10. Lebanon
  11. Oman
  12. Qatar
  13. Saudi Arabia
  14. State of Palestine
  15. Syria
  16. Turkey
  17. United Arab Emirates
  18. Yemen
  1. Kazakhstan
  2. Kyrgyzstan
  3. Tajikistan
  4. Turkmenistan
  5. Uzbekistan

Danh sách các Nước (quốc gia) và vùng lãnh thổ châu Âu

Châu Âu bao gồm 44 quốc gia. Được chia làm 4 vùng là:

  • Bắc Âu
  • Đông Âu
  • Nam Âu
  • Tây Âu.

Các vùng tự trị, đặc khu, lãnh thổ không tự trị, tranh chấp: Channel Islands (U.K), Isle of Man (U.K), Faeroe Islands (Denmark), Gibraltar (U.K).

Danh sách các Nước (quốc gia) và vùng lãnh thổ châu Âu
Danh sách các Nước (quốc gia) và vùng lãnh thổ châu Âu

Cụ thể như sau:

Bắc Âu Đông Âu Nam Âu Tây Âu
  1. Denmark
  2. Estonia
  3. Finland
  4. Iceland
  5. Ireland
  6. Latvia
  7. Lithuania
  8. Norway
  9. Sweden
  10. United Kingdom
  1. Belarus
  2. Bulgaria
  3. Czechia
  4. Hungary
  5. Moldova
  6. Poland
  7. Romania
  8. Russia
  9. Slovakia
  10. Ukraine
  1. Albania
  2. Andorra
  3. Bosnia and Herzegovina
  4. Croatia
  5. Greece
  6. Holy See
  7. Italy
  8. Malta
  9. Montenegro
  10. North Macedonia
  11. Portugal
  12. San Marino
  13. Serbia
  14. Slovenia
  15. Spain
  1. Austria
  2. Belgium
  3. France
  4. Germany
  5. Liechtenstein
  6. Luxembourg
  7. Monaco
  8. Netherlands
  9. Switzerland

Danh sách các Nước (quốc gia) và vùng lãnh thổ châu Mỹ

Châu Mỹ bao gồm 35 Quốc gia. Chia làm 4 vùng là:

  • Bắc Mỹ
  • Caribe
  • Nam Mỹ
  • Trung Mỹ.

Các vùng tự trị, đặc khu, lãnh thổ không tự trị, tranh chấp: Anguilla (U.K.); Aruba (Netherlands); Bermuda (U.K); British Virgin Islands (U.K); Caribbean Netherlands (Netherlands); Cayman Islands (U.K); Curaçao (Netherlands); Falkland Islands (U.K); French Guiana (France); Greenland (Denmark); Guadeloupe (France); Martinique (France); Montserrat (U.K); Puerto Rico (U.S.A); Saint Pierre & Miquelon (France); Sint Maarten (Netherlands); Turks and Caicos (U.K); U.S. Virgin Islands (U.S.A).

Danh sách các Nước (quốc gia) và vùng lãnh thổ châu Mỹ
Danh sách các Nước (quốc gia) và vùng lãnh thổ châu Mỹ

Cụ thể như sau:

Bắc Mỹ Caribe Nam Mỹ Trung Mỹ
  1. Canada
  2. United States
  1. Antigua and Barbuda
  2. Bahamas
  3. Barbados
  4. Cuba
  5. Dominica
  6. Dominican Republic
  7. Grenada
  8. Haiti
  9. Jamaica
  10. Saint Kitts & Nevis
  11. Saint Lucia
  12. St. Vincent & Grenadines
  13. Trinidad and Tobago
  1. Argentina
  2. Bolivia
  3. Brazil
  4. Chile
  5. Colombia
  6. Ecuador
  7. Guyana
  8. Paraguay
  9. Peru
  10. Suriname
  11. Uruguay
  12. Venezuela
  1. Belize
  2. Costa Rica
  3. El Salvador
  4. Guatemala
  5. Honduras
  6. Mexico
  7. Nicaragua
  8. Panama

Danh sách các Nước (quốc gia) và vùng lãnh thổ châu Phi

Châu Phi bao gồm 54 Quốc Gia. Chia làm 5 vùng là:

  • Bắc Phi,
  • Đông Phi,
  • Nam Phi,
  • Trung Phi
  • Tây Phi.

Các vùng tự trị, đặc khu, lãnh thổ không tự trị, tranh chấp: Réunion (France); Western Sahara (tranh chấp); Mayotte (France); Saint Helena (U.K).

Danh sách các Nước (quốc gia) và vùng lãnh thổ châu Phi
Danh sách các Nước (quốc gia) và vùng lãnh thổ châu Phi

Cụ thể như sau:

Bắc Phi Đông Phi Tây Phi Trung Phi Nam Phi
  1. Algeria
  2. Egypt
  3. Libya
  4. Morocco
  5. Sudan
  6. Tunisia
  1. Burundi
  2. Comoros
  3. Djibouti
  4. Eritrea
  5. Ethiopia
  6. Kenya
  7. Madagascar
  8. Malawi
  9. Mauritius
  10. Mozambique
  11. Rwanda
  12. Seychelles
  13. Somalia
  14. South Sudan
  15. Tanzania
  16. Uganda
  17. Zambia
  18. Zimbabwe
  1. Botswana
  2. Eswatini
  3. Lesotho
  4. Namibia
  5. South Africa
  1. Benin
  2. Burkina Faso
  3. Cabo Verde
  4. Côte d’Ivoire
  5. Gambia
  6. Ghana
  7. Guinea
  8. Guinea-Bissau
  9. Liberia
  10. Mali
  11. Mauritania
  12. Niger
  13. Nigeria
  14. Senegal
  15. Sierra Leone
  16. Togo
  1. Angola
  2. Cameroon
  3. Central African Republic
  4. Chad
  5. Congo
  6. DR Congo
  7. Equatorial Guinea
  8. Gabon
  9. Sao Tome & Principe

Danh sách các Nước (quốc gia) và vùng lãnh thổ châu ÚC

Châu Úc bao gồm 14 Quốc gia. Chia làm 4 vùng là:

  • Australia and New Zealand,
  • Melanesia
  • Micronesia
  • Polynesia

Các vùng tự trị, đặc khu, lãnh thổ không tự trị, tranh chấp: American Samoa (U.S.A); Cook Islands (partly New Zealand); French Polynesia (France); Guam (U.S.A); New Caledonia (France); Niue (partly New Zealand); Northern Mariana Islands (U.S.A); Tokelau (New Zealand); Wallis & Futuna (France).

Cụ thể như sau:

Australia and New Zealand Melanesia Micronesia Polynesia
  1. Australia
  2. New Zealand
  1. Fiji
  2. Papua New Guinea
  3. Solomon Islands
  4. Vanuatu
  1. Kiribati
  2. Marshall Islands
  3. Micronesia
  4. Nauru
  5. Palau
  1. Samoa
  2. Tonga
  3. Tuvalu

Kết luận

Nội dung bài viết đã giúp các bạn trả lời câu hỏi trên Thế giới có bao nhiêu quốc gia (nước) và vùng lãnh thổ. Hy vọng đã mang lại cho bạn những kiến thức thông tin hữu ích.

Thông tin được biên tập bởi BANKTOP

4.7/5 - (3 bình chọn)

Bài viết liên quan

Top 10 Mẫu Xe Tay Ga Nữ Được Ưa Chuộng Nhất Năm 2023

Xe tay ga nữ với kiểu dáng đẹp thời thượng, dễ sử dụng...

Moon in DD/MM/YYYY: Cách Xem Mặt Trăng Theo Ngày Sinh

Bạn đang muốn tìm hiểu Moon in DD/MM/YYYY là gì? Trend Moon Phase...

First Name, Last Name Là Gì? Cách Viết Họ Tên Tiếng Anh

Nếu bạn thường xuyên phải đăng ký tài khoản trên các trang web,...

Danh Sách 63 Tỉnh Thành Việt Nam Cập Nhật Mới Nhất

Tính đến nay, chúng ta đã quá quen thuộc với tên gọi 3...

Tên Viết Tắt Các Nước (Mã Quốc Gia 3 Ký Tự) Mới Nhất

Tên viết tắt các nước trên Thế giới có thể được viết bởi...

Ngày Chốt Sao Kê Thẻ Tín Dụng VPBank Là Ngày Nào?

Khi sử dụng thẻ tín dụng VPBank, nhiều khách hàng chưa nắm rõ...

/** * Use the following code in your theme template files to display breadcrumbs: */
Theo dõi
Thông báo khi
guest
0 Bình luận
Inline Feedbacks
View all comments