Thẻ TPBank hiện đang được đông đảo khách hàng lựa chọn bởi nhiều tiện ích thông minh, tính năng hiện đại và đặc biệt là mức phí khá thấp. Bạn đang tìm hiểu về thẻ TPBank và muốn biết phí duy trì và phí thường niên TPBank hiện tại chính xác là bao nhiêu? Vậy thì hãy cùng Banktop tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.
Cập nhật phí chuyển tiền TPBank mới nhất
Phí thường niên TPBank là gì?
Mục lục
Phí thường niên TPBank là loại phí bắt buộc mà người dùng thẻ TPBank phải đóng hàng năm để được tiếp tục sử dụng dịch vụ thẻ. Phí thường niên sẽ được trừ duy nhất một lần trong năm và được tính từ thời điểm khách hàng đăng ký phát hành thẻ thành công. Những năm tiếp theo sẽ trừ định kỳ trực tiếp từ tài khoản TPBank của chủ thẻ.
Phân biệt phí thường niên và phí duy trì thẻ ATM TPBank

Rất nhiều khách hàng cho rằng phí thường niên và phí duy trì thẻ ATM TPBank là một. Tuy nhiên thực tế đây là 2 loại phí khác nhau về cả ý nghĩa và bản chất.
Phí thường niên là loại phí bắt buộc mà người dùng phải đóng cho ngân hàng để duy trì các dịch vụ thẻ, được thu định kỳ 1 lần/năm. Còn duy trì thẻ là loại phí để duy trì các dịch vụ tiện ích mà tài khoản ngân hàng TPBank mang lại, được thu 1 tháng/lần.
Mức phí duy trì thẻ TPBank hiện đang được áp dụng là 8.800 đồng (cả VAT). Nếu số dư trong tài khoản của khách hàng tối thiểu bằng mức quy định thì sẽ không bị trừ khoản phí này.
Phí phát hành thẻ ATM ngân hàng TPBank
Mức phí phát hành thẻ ATM sẽ tùy theo loại thẻ ATM mà khách hàng đang sử dụng. Sau đây là biểu phí phát hành thẻ ATM ngân hàng TPBank theo từng loại thẻ mà bạn có thể tham khảo:
Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa ngân hàng TPBank
Khoản mục | Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ lần đầu |
|
Phí phát hành lại thẻ (Do cong, gẫy, thất lạc) |
|
Phí thay đổi hạng thẻ | Miễn phí |
Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế ngân hàng TPBank
Khoản mục | Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ | Thẻ chính và Thẻ phụ thứ nhất: Miễn phí |
Từ thẻ phụ thứ hai trở đi:
| |
Phí gia hạn thẻ | 99.000 VND |
Phí phát hành thẻ thay thế (cong, gãy, thất lạc) | 99.000 VND |
Phí phát hành thẻ tín dụng ngân hàng TPBank
Khoản mục | Thẻ chính | Thẻ phụ |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa |
|
|
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard |
|
|
Cập nhật phí thường niên TPBank mới nhất
Mức phí thường niên TPBank cũng được quy định theo từng loại thẻ. Cập nhật nhanh phí thường niên các loại thẻ TPBank ngay sau đây:
Loại thẻ | Mức phí thẻ chính | Mức phí thẻ phụ |
Thẻ TPBank Visa CashFree |
|
|
Thẻ TPBank Visa Plus | 99,000 VND | 99,000 VND |
Thẻ Visa Debit |
| 50.000 VND |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard |
|
|
Thẻ ATM/thẻ eCounter | 50.000 VND/năm | 50.000 VND/năm |
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank | Miễn phí | Miễn phí |
TPBank Visa CashFree |
|
|
TPBank Visa Plus | 99.000 VND | 99.000 VND |
TPBank Visa Debit |
| 50.000 VND |
Cập nhật phí rút tiền thẻ ATM TPBank
Hầu hết các giao dịch rút tiền thẻ ATM đều được miễn phí, chỉ có một số thẻ đặc biệt sẽ có tính phí. Mức phí rút tiền thẻ ATM TPBank được quy định cụ thể theo bảng sau:
Loại thẻ | ATM TPBank | ATM khác ngân hàng tại Việt Nam | ATM khác ngân hàng tại nước ngoài |
Thẻ ghi nợ nội địa | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế | Miễn phí | Miễn phí | TPBank Visa CashFree:
TPBank Visa Plus: 3,19% Visa Debit: 3,19% |
Thẻ tín dụng | 4,4% giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ |
Lưu ý: khách hàng liên hệ tổng đài TPBank để được cập nhật biểu phí mới nhất
Một số câu hỏi thường gặp về phí thường niên TPBank
Dưới đây là một số câu hỏi liên quan đến phí thường niên TPBank và lời giải đáp chi tiết được Banktop tổng hợp lại mà bạn có thể tham khảo:
TPBank miễn phí thường niên cho những thẻ ATM nào?

Hầu hết các loại thẻ ATM của TPBank đều phải đóng phí thường niên hàng năm và mỗi loại thẻ sẽ có quy định mức phí khác nhau. Tuy nhiên có duy nhất thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank là được miễn phí thường niên. Đây là thẻ tín dụng của hợp tác giữa MobiFone và TPBank với nhiều tính năng vượt trội và nhiều ưu đãi đặc biệt dành riêng thuê bao di động MobiFone.
Không thanh toán phí thường niên TPBank có sao không?
Như đã nói ở phần đầu, phí thường niên TPBank là khoản phí bắt buộc mà người dùng phải đóng cho ngân hàng để duy trì các dịch vụ thẻ. Nếu như không thanh toán phí thường niên TPBank thì khách hàng không thể tiếp tục sử dụng các dịch vụ thẻ và có thể sẽ bị khóa thẻ nếu thời gian không thanh toán quá lâu.
Thẻ ATM của TPBank được sử dụng tại máy của những ngân hàng nào?
Khi sử dụng thẻ ATM của TPBank khách hàng có thể dễ dàng rút tiền tại hơn 16.000 máy ATM trên toàn quốc thuộc sở hữu của TPBank và 48 ngân hàng khác nhau thuộc hệ thống Napas.
Tìm hiểu biểu phí chuyển tiền Sacombank mới nhất
Kết luận
Như vậy trên đây Banktop đã cập nhật đến bạn mức phí duy trì, phí rút tiền và phí thường niên TPBank mới nhất năm 2022. Có thể thấy rằng so với mặt bằng chung thì mức phí tại ngân hàng TPBank được đánh giá là khá thấp. Bên cạnh đó với nhiều tính năng hiện đại cùng vô vàn ưu đãi hấp dẫn, TPBank đang trở thành ngân hàng thuộc Top đầu được người dùng yêu thích hiện nay.
Bài viết được biên tập bởi: Banktop.vn