Mã ngân hàng Vietinbank là mã riêng của ngân hàng Vietinbank, được sử dụng để gia tăng sự bảo mật cho khách hàng khi thực hiện giao dịch liên ngân hàng toàn cầu. Mã ngân hàng được dùng để bảo vệ sự an toàn của tài khoản khi giao dịch quốc tế. Các giao dịch sẽ được lưu trữ lại để truy xuất sử dụng khi cần.
Vậy mã Swift Code ngân hàng Vietinbank là gì? Cần lưu ý gì khi sử dụng mã SWIFT/BIC code này?
Swift Code là gì?
Mục lục
- 1 Swift Code là gì?
- 2 Mã SWIFT/BIC Code ngân hàng Vietinbank là gì?
- 3 Mã ngân hàng Vietinbank tại các Chi nhánh
- 4 Mã SWIFT/BIC Code ngân hàng Vietinbank được sử dụng để làm gì?
- 5 Chức năng và tiện ích của mã SWIFT code ngân hàng VietinBank
- 6 Chức năng
- 7 Mã Swift code của một số Ngân hàng khác ở Việt Nam
- 8 Kết Luận
Swift là viết tắt của cụm từ tiếng anh Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication có tên tiếng Việt là hiệp hội Viễn thông Tài chính Ngân hàng toàn cầu. Mã Swift Code còn được gọi là BIC, viết tắt cho cụm danh từ Business Identifier Codes.
Swift code được hình thành từ một dãy mã có ý nghĩa riêng biệt. Thông qua mã Swift code này khách hàng có thể biết được mình đang giao dịch với ai? ở đâu?
Swift Code có độ dài từ 8-11 ký tự, trong đó:
- 4 ký tự đầu của đoạn mã đại diện ngân hàng.
- 2 ký tự kế đại diện quốc gia.
- 2 ký tự tiếp đó đại diện địa phương.
- 3 ký tự cuối cùng, nếu có, thì dùng để đại diện diện chi nhánh. Nếu là chi nhánh chính thì 3 ký tự cuối là XXX.
Mã SWIFT/BIC Code ngân hàng Vietinbank là gì?
SWIFT Code Ngân hàng VietinBank hay BIC Code VietinBank có mã ICBVVNVX dùng để nhận diện thương hiệu Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam được sử dụng trong các giao dịch liên ngân hàng trên toàn thế giới.
Ngân hàng Vietinbank hiện đang sử dụng mã bảo mật dựa theo quy ước cách viết mã Swift code là ICBVVNVX DDD. Trong đó:
- VBAA: là viết tắt của Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade
- VN: là ký tự quy định quốc gia Việt Nam.
- VX: là ký tự đại diện địa phương ở đây trụ sở chính Hà Nội.
- DDD là chi nhánh ngân hàng

Hướng dẫn cách mở sổ tiết kiệm Vietinbank chi tiết từ A – Z
Mã ngân hàng Vietinbank tại các Chi nhánh
Thế nhưng, ngân hàng Vietinbank lại có khá nhiều chi nhánh trên toàn quốc nên mã SWIFT/BIC Code Ngân Hàng Vietinbank thường có dạng ICBVVNVX. Đây là cách rút gọn để tạo sự thuận tiện nhất cho khách hàng khi sử dụng.
Mỗi một chi nhánh của Vietinbank sẽ được cung cấp mã khác nhau. Khi khách hàng thực hiện các giao dịch liên ngân hàng quốc tế trong giờ làm việc Vietinbank thì mã code này sẽ được in sao kê trong mỗi giao dịch. Từ đó việc chuyển tiền hay nhận tiền quốc tế của khách hàng được lưu giữ lại.
Chi nhánh | Mã Swift code | Địa chỉ |
Châu Đốc – An Giang | ICBVVNVX742 | Số 70, Nguyễn Hữu Cảnh, phường Châu Phú A, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang |
Bắc Giang | ICBVVNVX280 | Tòa nhà Việt Thắng, khu dân cư số 2, đường Hoàng Văn Thụ, phường Xương Giang, TP. Bắc Giang |
Bạc Liêu | ICBVVNVX862 | Số 1 Hai Bà Trưng, phường 3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Tiên Sơn- Bắc Ninh | ICBVVNVX 284 | Đường Lý Thái Tổ, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Bến Tre | ICBVVNVX 780 | Số 02, Đại lộ Đồng Khởi, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
KCN Phú Tài – Bình Định | ICBVVNVX542 | Số 218 Đường Lạc Long Quân, phường Trần Quang Diệu, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Bình Dương | ICBVVNVX640 | Số 330 đại lộ Bình Dương, TX. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Bình Phước | ICBVVNVX 504 | Số 622 quốc lộ 14, Phường Tân Phú, TX. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Bình Thuận | ICBVVNVX 600 | Số 2 Nguyễn Tất Thành, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Cà Mau | ICBVVNVX860 | Số 94 Lý Thường Kiệt, Phường 7, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Tây Đô – Cần Thơ | ICBVVNVX 824 | Số 54, Đường 3/2, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Bắc Đà Nẵng | ICBVVNVX 488 | Số 381 Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
Đăk Lăk | ICBVVNVX 502 | Số 35 Nguyễn Tất Thành, TP. Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Điện Biên | ICBVVNVX 184 | ố 07, đường Trần Đăng Ninh, tổ dân phố số 4, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Nhơn Trạch – Đồng Nai | ICBVVNVX 681 | Đường Tôn Đức Thắng, xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Sa Đéc – Đồng Tháp | ICBVVNVX 724 | Số 209A Trần Hưng Đạo, phường 1, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Gia Lai | ICBVVNVX 500 | Số 1 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Hà Giang | ICBVVNVX 195 | Tổ 8, phường Trần Phú, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Hà Nam | ICBVVNVX 384 | Số 211 đường Lê Hoàn, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
Kiên Giang | ICBVVN VX840 | Số D11-5B đường 3/2, phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Kon Tum | ICBVVNVX 510 | Số 655 đường Nguyễn Huệ, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Nam Định | ICBVVNVX380 | Số 119 Quang Trung, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định |
Ninh Bình | ICBVVNVX400 | Số 951 Trần Hưng Đạo, phường Vân Giang, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Phú Yên | ICBVVNVX 560 | Số 236 Hùng Vương, phường 7, TP. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên |
Quảng Nam | ICBVVNVX 482 | Số 154 Phan Bội Châu, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
Thừa Thiên Huế | ICBVVNVX460 | Số 02 Lê Quý Đôn, phường Phú Hội, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quảng Ngãi | ICBVVNVX 520 | Số 97 Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
Sầm Sơn Thanh Hóa | ICBVVNVX 422 | Số 2 Đoàn Thị Điểm, Phường Trường Sơn, TX. Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
TP Hồ Chí Minh | ICBVVNVX900 | Số 79A Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa – Vũng Tàu | ICBVVNVX880 | Số 10 Trưng Trắc, phường 1, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Mã SWIFT/BIC Code ngân hàng Vietinbank được sử dụng để làm gì?
Như đã nói ở trên, mã ngân hàng Vietinbank được dùng để bảo vệ sự an toàn của tài khoản khi giao dịch quốc tế. Cụ thể thì mã SWIFT/BIC Code ngân hàng Vietinbank của mỗi tài khoản cá nhân sẽ được sử dụng để:
- Cung cấp cho ngân hàng khi có nhu cầu sử dụng giao dịch chuyển tiền và nhận tiền thanh toán từ nước ngoài. Mỗi một tài khoản cá nhân sẽ có một mã Swift khác nhau để bảo vệ định danh tài khoản của mình. Khi bạn muốn thực hiện các giao dịch quốc tế ngân hàng sẽ yêu cầu bạn phải cung cấp phần mã này trước khi thực hiện giao dịch.
- Sử dụng để đăng ký ví điện tử quốc tế như Paypal, Payza, Payoneer. Thực hiện giao dịch chuyển tiền quốc tế thông qua các app ví điện tử quốc tế bạn cũng cần phải cung cấp mã ngân hàng Vietinbank của mình.

Khi khách hàng đã cung cấp mã Swift Code cá nhân, ngân hàng Vietinbank sẽ có trách nhiệm:
- Xử lý các giao dịch quốc tế cho khách hàng một cách nhanh chóng và sự bảo đảm an toàn, bảo mật cần đưa lên hàng đầu.
- Thực hiện các phiên thanh toán online từ các trang thương mại quốc tế Amazon, Ebay dễ dàng, tiện ích.
- Bảo vệ toàn bộ thông tin tài khoản của khách hàng khi khách hàng thực hiện giao dịch quốc tế.
- Giảm phí giao dịch quốc tế so với giao dịch truyền thống.
- Chuẩn hóa quốc tế mã ngân hàng thúc đẩy các giao dịch quốc tế chuẩn hóa từ đó nâng cao chất lượng dịch vụ. Đem tới cho khách hàng trải nghiệm dịch vụ chất lượng, tiện ích.
Chức năng và tiện ích của mã SWIFT code ngân hàng VietinBank
Chức năng
Một số chức năng thông dụng của mã code VietinBank:
- Mã swift VietinBank dùng trong giao dịch thanh toán quốc tế từ VietinBank đi hoặc tới…
- Khi bạn đi nước ngoài có nhu cầu chuyển tiền về ngân hàng VietinBank thì bạn cũng cần mã Swift Code ngân hàng VietinBank
- Khi bạn nhận tiền tiền từ Việt Nam mà người chuyển từ ngân hàng VietinBank thì cũng cần mã Swift Code này.
Ví dụ khi bạn chuyển tiền hoặc nhận tiền quốc tế thì cần có:
- Tỷ giá ngoại tệ VietinBank
- Tên người nhận.
- Số tài khoản của bạn tại ngân hàng VietinBank.
- Tên ngân hàng bằng tiếng anh thụ hưởng: Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade
- Địa chỉ của ngân hàng: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
- Mã SWIFT code VietinBank: ICBVVNVX
Tiện ích
Mã Swift Code VietinBank mang lại một số lợi ích của là:
- Tăng tính an toàn và bảo mật cao thông tin khi sử dụng.
- Tạo sự nhất quán giữa các ngân hàng trên toàn thế giới giúp giao dịch dễ dàng hơn.
- Giúp giao dịch chuyển tiền, nhận tiền xuyên quốc gia dễ dàng, nhanh chóng, thuận tiện.
- Hạn chế được tình trạng rửa tiền của các tổ chức tội phạm.
- Hệ thống có thể sử lý rất nhiều giao dịch, mà không gây chậm trễ sai sót
Mã Swift code của một số Ngân hàng khác ở Việt Nam
Ngân Hàng | Tên Đầy Đủ | Bank Code | Mã Swift Code |
VIETCOMBANK | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VIETCOMBANK) | BFTV | BFTVVNVX |
TECHCOMBANK | TMCP Kỹ thương Việt Nam | VTCB | VTCBVNVX |
BIDV | Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV | BIDVVNVX |
AGRIBANK | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | VBAA | VBAAVNVX |
VIETINBANK | TMCP Công Thương Việt Nam | ICBV | ICBVVNVX |
VPBANK | TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | VPBK | VPBKVNVX |
SACOMBANK | TMCP Sài Gòn Thương Tín | SGTT | SGTTVNVX |
ACB | TMCP Á Châu | ASCB | ASCBVNVX |
MB Bank | TMCP Quân Đội | MSCB | MSCBVNVX |
DONGABANK | TMCP Đông Á – DongA Bank | EACB | EACBVNVX |
TIENPHONG | TMCP Tiên Phong | TPBV | TPBVVNVX |
LIENVIETPOST | TMCP Bưu điện Liên Việt | LVBK | LVBKVNVX |
VIB | TMCP Quốc tế Việt Nam | VNIB | VNIBVNVX |
VIETBANK | TMCP Việt Nam Thương Tín | VNTT | VNTTVNVX |
ABBANK | TMCP An Bình | ABBK | ABBKVNVX |
EXIMBANK | TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam | EBVI | EBVIVNVX |
BAC A | NGÂN HÀNG TMCP BẮC Á | NASC | NASCVNVX |
VIET CAPITAL | TMCP Bản Việt | VCBC | VCBCVNVX |
BAO VIET | TMCP Bảo Việt – BAOVIET Bank | BVBV | BVBVVNVX |
CIMB | Ngân hàng CIMB Việt Nam | CIBB | CIBBVNVN |
PVCOMBANK | TMCP Đại Chúng Việt Nam | WBVN | WBVNVNVX |
OCEANBANK | TM TNHH MTV Đại Dương | OJBA | OJBAVNVX |
GPBANK | TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu | GBNK | GBNKVNVX |
SEABANK | TMCP Đông Nam Á | SEAV | SEAVVNVX |
MARITIME | TMCP Hàng Hải Việt Nam | MCOB | MCOBVNVX |
HONG LEONG VN | Hong Leong Việt Nam | HLBB | HLBBVNVX |
INDOVINA | TNHH Indovina | IABB | IABBVNVX |
INDUSTRIAL BANK OF KOREA | Industrial Bank of Korea | IBKO | IBKOKRSEX |
KIEN LONG | TMCP Kiên Long | KLBK | KLBKVNVX |
VRB | Liên doanh Việt – Nga | VRB | VRBAVNVX |
NAM A | TMCP Nam Á | NAMA | NAMAVNVX |
CBBANK | TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | GTBA | GTBAVNVX |
NONGHYUP | Nonghyup – Chi nhánh Hà Nội (NHB – Chi nhánh Hà Nội) | NACF | NACFVNVH |
HDBANK | TMCP Phát triển Nhà TP. Hồ Chí Minh | HDBC | HDBCVNVX |
OCB | TMCP Phương Đông | ORCO | ORCOVNVX |
PUBLIC BANK VN | TNHH MTV Public Việt Nam | VIDP | VIDPVNVX |
NCB | TMCP Quốc Dân | NVBA | NVBAVNVX |
SCB | TMCP Sài Gòn | SACL | SACLVNVX |
SHB | TMCP Sài Gòn – Hà Nội | SHBA | SHBAVNVX |
SAIGONBANK | TMCP Sài Gòn Công Thương | SBIT | SBITVNVX |
SHINHANVN | SHINHAN Bank (Vietnam) | SHBK | SHBKVNVX |
HSBC | HSBC Việt Nam | HSBC | HSBCVNVX |
SCVN | TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam (SCVN) | SCBL | SCBLVNVH |
UOB VN | UOB Việt Nam | UOVB | UOVBVNVX |
VIET A | TMCP Việt Á | VNAC | VNACVNVX |
WOORI BANK VIET NAM | Ngân hàng Woori Việt Nam | HVBK | HVBKVNVX |
PGBANK | TMCP Xăng dầu Petrolimex | PGBL | PGBLVNVX |
Tìm hiểu Vietinbank liên kết với những ngân hàng nào?
Kết Luận
Mong rằng những chia sẻ trên sẽ giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về Mã SWIFT/BIC Code Ngân Hàng Vietinbank. Nếu có bất cứ băn khoăn, thắc mắc nào về mã ngân hàng Vietinbank các bạn có thể liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ.
Thông tin được biên tập bởi: banktop.vn