Lãi suất thẻ tín dụng VPBank là yếu tố quan tâm hàng đầu của khách hàng khi đăng ký mở thẻ tín dụng của ngân hàng này.
Bên cạnh đó, các chương trình miễn phí phí thường niên thẻ tín dụng VPBank nhằm thu hút hơn nhiều khách hàng cũng được VPBank thường xuyên triển khai.
Mục lục
Lãi suất thẻ tín dụng VPBank cập nhật mới nhất
Hầu như tất cả các Ngân hàng đều áp dụng chu kỳ thanh toán là 30 ngày, đây là thời gian mà ngân hàng chốt kỳ sao kê số tiền khách hàng của mình đã sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán. Sau đó là thời gian ân hạn 15 ngày.
Điều đó có nghĩa là khách hàng sẽ có tổng cộng 45 ngày miễn lãi. Vậy nếu phát sinh lãi suất thì lãi suất thẻ tín dụng VPBank được áp dụng như thế nào?

Dưới đây là biểu phí lãi suất thẻ tín dụng VPBank được áp dụng từ ngày 25/4/2018:
Hạng thẻ | Tên Thẻ | Lãi suất thẻ tín dụng VPBank |
Classic | VPBank MC2 MasterCard | 3.19% |
Titanium | VPBank Lady MasterCard | 2.79% |
Titanium | VPBank Setup MasterCard | 2.79% |
Platinum | VPBank Platinum MasterCard | 2.59% |
Platinum | VPBank Prority Platinum MasterCard | 2.59% |
Thẻ đồng thương hiệu | Vietnam Airline – VPBank Platinum MasterCard | 2.59% |
Thẻ đồng thương hiệu | Vietnam Airline – VPBank Prority MasterCard | 2.59% |
Đây là mức lãi suất thẻ tín dụng được chính thức công bố vào tháng 4 năm 2018, mặc dù vậy trong quá trình sử dụng, khách hàng vẫn được áp dụng các chương trình ưu đãi lãi suất được VPBank triển khai nhằm thu hút khách hàng mới và tiếp tục duy trì lượng khách hàng đang có.
Xem thêm:
- Dịch vụ đáo hạn thẻ tín dụng lãi suất thấp nhất
- Lưu ý khi làm thẻ Visa bạn nên biết
Biểu phí thường niên thẻ tín dụng VPBank
Hầu hết các ngân hàng khi mở thẻ tín dụng đều áp dụng các chương trình ưu đãi, một trong số đó là miễn phí thường niên thẻ tín dụng năm đầu tiên, VPBank cũng không ngoại lệ. Vậy sang năm thứ hai thì phí thường niên thẻ tín dụng VPBank là bao nhiêu?
Sau thay đổi về lãi suất thẻ từ 25/4/2018 thì đến 1/8/2018, biểu phí thường niên thẻ tín dụng VPBank được áp dụng mới như sau:
Hạng thẻ | Tên thẻ | Phí thường niên hiện tại | Phí thường niên mới |
Classic | VPBank – MC2 MasterCard | 250.000 VND | 299.000 VND |
Mobifone – VPBank Classic MasterCard | 250.000 VND | 299.000 VND | |
Titanium | VPBank StepUp MasterCard | 400.000 VND | 499.000 VND |
VPBank Lady MasterCard | 400.000 VND | 499.000 VND | |
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard | 400.000 VND | 499.000 VND | |
Platinum | VPBank Platinum MasterCard | 600.000 VND | 699.000 VND |
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard | 600.000 VND | 699.000 VND | |
VNA –VPBank Platinum MasterCard | 800.000 VND | 899.000 VND |
Bên cạnh đó, phí rút tiền mặt thẻ tín dụng VPBank cũng có những thay đổi:
Hạng thẻ | Tên thẻ | Phí rút tiền mặt hiện tại | Phí rút tiền mặt mới |
Classic | VPBank – MC2 MasterCard | 4% (TT: 50.000 VND) | 4% (TT: 100.000 VND) |
Titanium | VPBank StepUp MasterCard | ||
VPBank Lady MasterCard | |||
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard | |||
Platinum | VPBank Platinum MasterCard | ||
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard | |||
VNA – VPBank Platinum MasterCard | |||
VPBank Priority Platinum MasterCard | |||
Vietnam Airlines – VPBank Priority MasterCard | |||
World | VPBank Diamond World MasterCard | ||
VPBank Diamond World Lady MasterCard |
Tham khảo: Hướng dẫn làm thẻ tín dụng FE Credit nhanh nhất
Bên cạnh biểu phí thường niên thẻ tín dụng, phí rút tiền mặt và lãi suất thẻ tín dụng VPBank, thì một số biểu phí khác khách hàng cũng nên quan tâm khi sử dụng thẻ có thể được nói đến như:
- Phí trả chậm, phí phạt trễ hạn : trong trường hợp trả chậm, khách hàng sử dụng thẻ sẽ bị tính phí phạt là 5%. Số tiền phạt tùy loại thẻ, từ 149.000 VNĐ với thẻ Number 1 và MC2; phí phạt 199.000 VNĐ với hai loại thẻ Lady và Step up, và 249.000 VNĐ đối với hai loại thẻ Platinum và thẻ đồng thương hiệu VNA. Khoản phí phạt trễ hạn có thể lên tới tối đa 990.000 VNĐ.
- Đối với khách hàng thường xuyên sử dụng thẻ tín dụng để mua hàng trên các trang bán hàng thương mại quốc tế, hoặc sử dụng thẻ để đi du lịch nước ngoài thì phí xử lý giao dịch quốc tế tại VPBank là 3% giá trị giao dịch.
Xem thêm: cách đăng ký thẻ tín dụng VPBank online nhanh nhất
Kết luận
Trên đây, Banktop đã giúp bạn hiểu rõ hơn về lãi suất thẻ tín dụng VPBank cũng như biểu phí thường niên thẻ tín dụng VPBank là bao nhiêu. Trong quá trình sử dụng thẻ, việc nắm rõ những thông tin này sẽ giúp khách hàng chủ động hơn. Hoặc cũng có thể liên hệ tổng đài VPBank để được hỗ trợ.
Thông tin được biên tập bởi: banktop.vn