Cách Tính Lãi Suất Thẻ Tín Dụng VPBank Mới Nhất 2023

Lãi suất thẻ tín dụng VPBank là yếu tố quan tâm hàng đầu của khách hàng khi đăng ký mở thẻ tín dụng của ngân hàng này. Bên cạnh đó, các chương trình miễn phí phí thường niên thẻ tín dụng VPBank nhằm thu hút hơn nhiều khách hàng cũng được VPBank thường xuyên triển khai.

Xem thêm:

Vài nét về thẻ tín dụng ngân hàng VPBank

Thẻ tín dụng ngân hàng VPBank là sản phẩm thẻ của ngân hàng VPBank liên kết với các tổ chức quốc tế, phát hành cho khách hàng với mục đích tiêu dùng trả sau. Sở hữu tấm thẻ tín dụng trong tay người dùng sẽ được cấp 1 hạn mức tín dụng từ 10 triệu – 2 tỷ để sử dụng. Hạn mức thẻ tùy thuộc vào thu nhập hiện tại của người đó khi tiến hành đăng ký và làm thẻ.

Các loại thẻ tín dụng VPBank:

  • Thẻ tín dụng VPBank Visa Platinum Travel Miles
  • Thẻ tín dụng Mastercard Platinum Cashback
  • Thẻ tín dụng Titanium Cashback Mastercard
  • Thẻ tín dụng Number 1
  • Thẻ tín dụng Mastercard MC2
  • Thẻ tín dụng MobiFone-VPBank Classic MasterCard
  • Thẻ tín dụng VPBank StepUP
  • Thẻ tín dụng VPLady
  • Thẻ tín dụng MobiFone-VPBank Titanium MasterCard
  • Thẻ tín dụng MobiFone-VPBank Platinum MasterCard
  • Thẻ tín dụng VPBank Platinum Mastercard (Loyalty)
  • Thẻ Đồng thương hiệu Vietnam Airlines – VPBank Platinum Master Card

Lãi suất thẻ tín dụng VPBank

Hầu như tất cả các Ngân hàng đều áp dụng chu kỳ thanh toán là 30 ngày, đây là thời gian mà ngân hàng chốt kỳ sao kê số tiền khách hàng của mình đã sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán. Sau đó là thời gian ân hạn 15 ngày. Điều đó có nghĩa là khách hàng sẽ có tổng cộng 45 ngày miễn lãi. Vậy nếu phát sinh lãi suất thì lãi suất thẻ tín dụng VPBank được áp dụng như thế nào?

Kể từ ngày 06/06/2019, VPBank ban hành Quy định về thay đổi lãi suất đối với thẻ chính và thẻ phụ thẻ tín dụng VPBank cho khách hàng cá nhân, dựa trên ngày sao kê quy định đối với mỗi loại thẻ sẽ tương ứng với ngày áp dụng lãi suất mới khác nhau, cụ thể như sau:

Dòng thẻ Tên thẻ Lãi suất/tháng Ngày sao kê
Classic VPBank No.1 Mastercard 3,99% 05
VPBank MC2 Mastercard 3,49% 23
Titanium VPBank Lady Mastercard 2,99% 20
VPBank StepUp Mastercard 2,99% 20
VPBank Titanium Cashback MasterCard 2,99% 25
Platinum VPBank Platinum MasterCard 2,79% 10
VPBank VNA Platinum MasterCard 2,79% 10
VPBank Platinum Cashback MasterCard 2,79% 25
VPBank Priority Platinum MasterCard 2,79% 20
VPBank MobiFone Platinum MasterCard 2,79%
Credit Card
Lãi suất thẻ tín dụng

Đây là mức lãi suất thẻ tín dụng được chính thức công bố vào tháng 4 năm 2018, mặc dù vậy trong quá trình sử dụng, khách hàng vẫn được áp dụng các chương trình ưu đãi lãi suất được VPBank triển khai nhằm thu hút khách hàng mới và tiếp tục duy trì lượng khách hàng đang có.

Lãi suất rút tiền mặt thẻ tín dụng VPBank

Bạn có thể dễ dàng sử dụng thẻ tín dụng VPBank để rút tiền tại các cây ATMTuy nhiên cần lưu ý lãi suất rút tiền mặt từ thẻ tín dụng VPBank được tính ngay trên các giao dịch ứng tiền mặt bắt đầu từ ngày thực hiện giao dịch và thời hạn miễn lãi suất không được áp dụng đối với giao dịch này.

Mức biểu phí mà VPBank áp dụng cho việc rút tiền mặt từ thẻ ATM như sau:

Đối với khách hàng rút tiền trực tiếp từ cây ATM của VPBank thì ngân hàng sẽ tính lãi ngay tại thời điểm rút với mức phí là 4%, tối thiểu 50 nghìn và chỉ được rút 50% hạn mức tín dụng.

Ví dụ: Bạn sở hữu một thẻ tín dụng VPBank với hạn mức tín dụng là 100.000.000 VNĐ. Số tiền mặt lớn nhất mà bạn có thể rút tại cây ATM của VPBank là 50.000.000 VNĐ với mức phạt 4% trừ ngay tại thời điểm rút. Tức là số tiền thực bạn nhận được là 48.000.000 VNĐ.

Số tiền 50.000.000 VNĐ này sẽ được ngân hàng tính lãi với mức lãi 2,5 – 2,99%/tháng, tương đương với 28 – 35%/năm.

Với những khách hàng có nhu cầu rút tiền mặt thường xuyên hãy tham khảo ngay cách rút tiền mặt từ thẻ tín dụng VPBank đơn giản và nhanh chóng nhất hiện nay.

Cách tính lãi suất thẻ tín dụng VPBank khi quá hạn

Nếu trong khoảng thời gian miễn lãi mà bạn vẫn không thanh toán được số tiền dư nợ thì đó là thời điểm ngân hàng bắt đầu tính lãi suất thẻ tín dụng VPBank cho bạn. Đây là khoản tối thiểu bạn phải trả cho ngân hàng để không bị phạt trả chậm nếu không muốn bị tính lãi suất. Dưới đây sẽ là ví dụ minh họa chi tiết cách tính lãi suất thẻ tín dụng VPBank, cụ thể:

Ví dụ: Giả sử bạn đang sử dụng thẻ tín dụng VPBank miễn lãi suất 45 ngày với chu kỳ thanh toán là từ ngày 25/2 đến ngày 25/3. Số tiền phải trả 5% dư nợ (balance).

  • Bạn mua một mặt hàng với giá 6 triệu vào ngày 26/2. Vào ngày 25/3, bạn sẽ được gửi đến một bảng sao kê tài khoản và hạn thanh toán là ngày 5/4.
  • Nếu trước ngày 5/4, bạn thanh toán đầy đủ 6 triệu đồng thì bạn sẽ không bị tính lãi.
  • Ngược lại nếu thanh toán sau ngày 5/4 thì bạn sẽ bị tính lãi suất là 5% x 6.000.000 = 300.000 VNĐ (tối thiểu), vậy tổng số tiền mà bạn cần phải thanh toán cho ngân hàng là: 6.300.000 VNĐ.

Biểu phí thường niên thẻ tín dụng VPBank

Hầu hết các ngân hàng khi mở thẻ tín dụng đều áp dụng các chương trình ưu đãi, một trong số đó là miễn phí thường niên thẻ tín dụng năm đầu tiên, VPBank cũng không ngoại lệ. Vậy sang năm thứ hai thì phí thường niên thẻ tín dụng VPBank là bao nhiêu?

Đối với thẻ tín dụng VPBank, phí thường niên dao động như sau:

  • Thẻ chính: Từ 150.000 VNĐ – 1.500.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: Từ 0 VNĐ – 250.000 VNĐ

Biểu phí rút tiền mặt thẻ tín dụng VPBank

Bên cạnh đó, phí rút tiền mặt thẻ tín dụng VPBank cũng có những thay đổi:

 

Hạng thẻ

 

Tên thẻ

 

Phí rút tiền mặt hiện tại

 

Phí rút tiền mặt mới

Classic VPBank – MC2 MasterCard  

4% (TT: 50.000 VND)

 

4% (TT: 100.000 VND)

 

Titanium

VPBank StepUp MasterCard
VPBank Lady MasterCard
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard
 

Platinum

VPBank Platinum MasterCard
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard
VNA – VPBank Platinum MasterCard
VPBank Priority Platinum MasterCard
Vietnam Airlines – VPBank Priority MasterCard
 

World

VPBank Diamond World MasterCard
VPBank Diamond World Lady MasterCard

Bên cạnh biểu phí thường niên thẻ tín dụng, phí rút tiền mặt và lãi suất thẻ tín dụng VPBank, thì một số biểu phí khác khách hàng cũng nên quan tâm khi sử dụng thẻ có thể được nói đến như:

  • Phí trả chậm, phí phạt trễ hạn : trong trường hợp trả chậm, khách hàng sử dụng thẻ sẽ bị tính phí phạt là 5%. Số tiền phạt tùy loại thẻ, từ 149.000 VNĐ với thẻ Number 1 và MC2; phí phạt 199.000 VNĐ với hai loại thẻ Lady và Step up, và 249.000 VNĐ đối với hai loại thẻ Platinum và thẻ đồng thương hiệu VNA. Khoản phí phạt trễ hạn có thể lên tới tối đa 990.000 VNĐ.
  • Đối với khách hàng thường xuyên sử dụng thẻ tín dụng để mua hàng trên các trang bán hàng thương mại quốc tế, hoặc sử dụng thẻ để đi du lịch nước ngoài thì phí xử lý giao dịch quốc tế tại VPBank là 3% giá trị giao dịch.

Một số điều cần lưu ý về lãi suất thẻ tín dụng VPBank

Để hiểu thêm về cách tính lãi suất thẻ tín dụng, đầu tiên bạn nên hiểu rõ các thuật ngữ sau:

  • Sao kê giao dịch cuối tháng: Là thông tin toàn bộ những giao dịch, chi tiêu mà bạn đã sử dụng trong tháng. Bạn có thể sử dụng bản sao kê để kiểm soát chi tiêu của mình.
  • Ngày sao kê thẻ tín dụng:  Là ngày ngân hàng chốt giao dịch, bạn nên tránh sử dụng thẻ vào ngày này để không phát sinh thêm chi phí.
  • Chu kỳ thanh toán: Là khoảng thời gian giữa hai lần sao kê gần nhất. Các giao dịch phát sinh trong khoảng thời gian này sẽ được ngân hàng gửi sao kê cho bạn.
  • Thời gian ân hạn: Là thời gian ngân hàng gia hạn thêm để bạn trả số tiền tạm ứng, thường 15 -25 ngày

Khi sử dụng thẻ để chi tiêu, giao dịch, mua sắm online,…( Không rút tiền mặt từ thẻ ) bạn sẽ được miễn lãi 45 ngày. Thời hạn miễn lãi được tính kể từ thời điểm bạn thực hiện giao dịch cho tới ngày đến hạn thanh toán nếu bạn thanh toán toàn bộ dư nợ trên sao kê vào ngày đến hạn.

Kết luận

Trên đây, BTOP đã giúp bạn hiểu rõ hơn về lãi suất thẻ tín dụng VPBank cũng như biểu phí thường niên thẻ tín dụng VPBank là bao nhiêu. Trong quá trình sử dụng thẻ, việc nắm rõ những thông tin này sẽ giúp khách hàng chủ động hơn. Hoặc cũng có thể liên hệ tổng đài VPBank để được hỗ trợ.

Thông tin được biên tập bởi: BTOP

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Thẻ Mastercard Techcombank: Điều Kiện Mở Và Biểu Phí

Techcombank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam hiện nay,...

Thẻ Đen Techcombank: Quyền Lợi, Biểu Phí, Cách Mở Thẻ

Thẻ đen Techcombank là một trong số các thẻ tín dụng đen “quyền...

Thẻ Đen ACB (ACB Visa Platinum) Là Gì? Điều Kiện Mở?

Ngân hàng ACB đang là một trong những ngân hàng được phát hành...

Thẻ Visa ACB Là Gì? Cách Đăng Ký Làm Thẻ Visa ACB Online

Là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất tại...

Thẻ TPBank Visa Signature là gì? Điều kiện và Biểu phí

Thẻ TPBank Visa Signature là dòng thẻ tín dụng cao cấp của ngân...

Thẻ ATM MBBank Rút Được Ở Cây ATM Ngân Hàng Nào?

Số lượng người dùng tài khoản ngân hàng quân đội ngày càng tăng...

Theo dõi
Thông báo khi
guest
1 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn
Inline Feedbacks
View all comments
hoàng hằng
Guest
hoàng hằng
2 tháng trước

cho e hỏi e dùng thẻ vp bank lady, e có thanh toán bảo hiểm vào ngày 9/6 số tiền là 28.020.000đ. hạn tt là 5/7 ,e đã thanh toán 14.000.000 trước hạn còn lại 14.020.000 e thanh toán vào ngày 10/7 , vậy tổng tiền lãi và phí e phải trả là bao nhiêu, e cảm ơn ạ