Euro là đồng tiền chung cho Liên minh Châu Âu (EU) và là một trong những đồng tiền mạnh nhất thế giới. Vậy nếu quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND), 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 Euro to VND? Bài viết sẽ cập nhật tỷ giá quy đổi mới nhất hiện nay để giúp các bạn có thể hiểu hơn về vấn đề này nhé!
Toc
Xem thêm:
- 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 1 Kip Lào bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Giới thiệu Đồng Euro
Euro là đơn vị tiền tệ, là đồng tiền chung của Liên minh Châu Âu (EU) bao gồm 18 nước thành viên, ký hiệu bởi chữ E cách điệu với hai gạch kẻ ngang ở giữa (€). Euro là một đồng tiền mạnh, sánh vai với những đồng tiền có giá trị nhất thế giới như đồng Dollar Mỹ (USD) hay đồng Nhân Dân Tệ (CNY) của Trung Quốc.
- Mã ISO: EUR
- Ký hiệu: €
- 1 EURO = 100 Cent
Có hai loại đồng Euro, đó là đồng Euro kim loại (dưới dạng tiền xu) và đồng Euro giấy.
- Tiền giấy có tất cả 7 mệnh giá gồm đồng: 500 Euro, 200 Euro, 50 Euro, 20 Euro, 20 Euro, 5 Euro. 7 tờ tiền, kích thước tăng dần từ nhỏ đến lớn tương ứng với 7 màu sắc khác nhau. Đồng tiền giấy có đặc trưng riêng là đều được viết theo hệ chữ Hy Lạp và Latinh.
- Tiền kim loại sẽ có các đồng: 1 cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent. 1 Euro được chia làm 100 cent.
1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
Trong bối cảnh hội nhập toàn cầu hóa, nhất là khi vị thế và mối quan hệ Việt Nam – EU ngày càng khởi sắc, nhu cầu trao đổi và di chuyển giữa hai nền kinh tế ngày càng tăng cao, kéo theo đó là nhu cầu quy đổi tiền tệ giữa hai loại đơn vị tiền tệ là Việt Nam Đồng (VND) và đồng Euro.
Theo tỷ giá mới nhất ngày hôm nay [current_date format=’d/m/Y’], thì:
1. https://banktop.vn/archive/37480/
2. https://banktop.vn/archive/18855/
3. https://banktop.vn/archive/8030/
1 Euro = 28.188,58 VND
Tương tự:
- 5 EURO = 125,761.75 VND
- 10 EURO = 251,523.5 VND
- 50 EURO = 1,257,617.5 VND
- 100 EURO = 2,515,235 VND
- 200 EURO = 5,030,470 VND
- 500 EURO = 12,576,175 VND
- 1000 EURO = 25,152,350 VND
- 1 triệu EURO = 25,152,350,000 VND
Bảng tỷ giá này sẽ luôn thay đổi theo thời gian, do đó bạn sẽ cần phải luôn cập nhật tỷ giá hiện tại bằng cách tham khảo internet hay chính xác nhất là hãy tới phòng giao dịch gần nhất để thực hiện đổi tiền.
Tỷ Giá Euro Tại Các Ngân Hàng Việt Nam
Bảng giá Euro hôm nay cập nhật mới nhất hôm nay [current_date format=’d/m/Y’]:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 25,853.00 | 25,957.00 | 27,002.00 | 27,090.00 |
ACB | 26,081.00 | 26,186.00 | 26,844.00 | 26,844.00 |
Agribank | 25,988.00 | 26,092.00 | 26,802.00 | – |
Bảo Việt | 25,836.00 | 26,112.00 | – | 26,826.00 |
BIDV | 25,908.00 | 25,978.00 | 27,105.00 | – |
CBBank | 26,051.00 | 26,156.00 | – | 26,761.00 |
Đông Á | 26,110.00 | 26,220.00 | 26,770.00 | 26,770.00 |
Eximbank | 26,082.00 | 26,160.00 | 26,810.00 | – |
GPBank | 25,939.00 | 26,199.00 | 26,747.00 | – |
HDBank | 26,049.00 | 26,121.00 | 26,842.00 | – |
Hong Leong | 25,771.00 | 25,971.00 | 27,032.00 | – |
HSBC | 25,900.00 | 25,953.00 | 26,904.00 | 26,904.00 |
Indovina | 25,967.00 | 26,249.00 | 26,758.00 | – |
Kiên Long | 25,830.00 | 25,930.00 | 27,000.00 | – |
Liên Việt | 25,962.00 | 26,062.00 | 27,303.00 | – |
MSB | 26,254.00 | 26,054.00 | 26,820.00 | 27,250.00 |
MB | 26,004.00 | 26,094.00 | 27,255.00 | 27,255.00 |
Nam Á | 26,072.00 | 26,267.00 | 26,839.00 | – |
NCB | 26,048.00 | 26,158.00 | 27,020.00 | 27,120.00 |
OCB | 26,098.00 | 26,248.00 | 27,410.00 | 27,068.00 |
OceanBank | – | 26,181.00 | 26,707.00 | – |
PGBank | – | 26,215.00 | 26,758.00 | – |
PublicBank | 25,747.00 | 26,007.00 | 26,942.00 | 26,942.00 |
PVcomBank | 26,014.00 | 25,754.00 | 27,109.00 | 27,109.00 |
Sacombank | 26,241.00 | 26,291.00 | 26,901.00 | 26,851.00 |
Saigonbank | 25,966.00 | 26,137.00 | 26,861.00 | – |
SCB | 25,290.00 | 25,370.00 | 26,790.00 | 26,690.00 |
SeABank | 26,065.00 | 26,115.00 | 27,295.00 | 27,195.00 |
SHB | 26,116.00 | 26,116.00 | 26,786.00 | – |
Techcombank | 25,942.00 | 26,249.00 | 27,180.00 | – |
TPB | 25,978.00 | 26,022.00 | 27,324.00 | – |
UOB | 25,627.00 | 25,892.00 | 26,987.00 | – |
VIB | 26,125.00 | 26,230.00 | 26,843.00 | 26,743.00 |
VietABank | 26,134.00 | 26,284.00 | 26,834.00 | – |
VietBank | 26,082.00 | 26,160.00 | – | 26,810.00 |
VietCapitalBank | 25,757.00 | 26,017.00 | 27,211.00 | – |
Vietcombank | 25,752.00 | 26,012.20 | 27,166.10 | – |
VietinBank | 25,699.00 | 25,709.00 | 26,999.00 | – |
VPBank | 26,168.00 | 26,248.00 | 26,877.00 | – |
VRB | 25,966.00 | 26,036.00 | 27,166.00 | – |
Đổi Tiền EUR Sang Tiền Việt Ở Đâu?
Đổi Euro tại ngân hàng
Vì Euro là đồng tiền mạnh và phổ biến nên sẽ có nhiều đơn vị mở dịch vụ quy đổi tiền Euro cho các bạn lựa chọn, khi chọn nơi đổi tiền thì bạn đọc được khuyến khích nên tìm những cửa hàng uy tín và có giấy phép của Nhà nước.
Song để đảm bảo uy tín, quý độc giả nên tìm đến những hệ thống ngân hàng lớn để đổi từ Euro sang VND và ngược lại, chẳng hạn như BIDV, Techcombank, Agribank, Vietcombank…
Phí chuyển đổi khi đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam không cố định, với mỗi ngân hàng lại có một mức giá chuyển đổi khác nhau. Thông thường từ 2 – 4%, tùy vào số tiền mỗi người cần đổi:
Dưới đây là bảng phí chuyển đổi ngoại tệ của một số ngân hàng, các bạn có thể tham khảo:
1. https://banktop.vn/archive/39963/
2. https://banktop.vn/archive/5116/
3. https://banktop.vn/archive/32989/
- Ngân hàng Vietcombank: 2,5% giá trị giao dịch
- Ngân hàng Sacombank: 2 – 3% số tiền giao giao dịch tùy vào đồng tiền quy đổi
- Ngân hàng Agribank: 2% giá trị giao dịch
- Ngân hàng Vietinbank: 2,5% giá trị giao dịch
- Ngân hàng BIDV : 1% giá trị giao dịch
- Ngân hàng VPbank: 2% số tiền giao dịch
- Ngân hàng TPbank: 2%/giao dịch
- Ngân hàng Techcombank: 2,39% giá trị giao dịch
- Ngân hàng VIB: 2,5% giá trị giao dịch
Đổi tiền EURO tại các đơn vị được cấp phép thu đổi ngoại tệ
Các cửa hàng quy đổi ngoại tệ được cấp phép cũng là một lựa chọn khi bạn có nhu cầu đổi tiền Euro sang tiền Việt. Bạn có thể đến hệ thống các cửa hàng vàng bạc của SJC, PNJ, DOJI hoặc các cửa hàng tại khu vực phố đổi tiền Hà Trung (quận Hoàn Kiếm, Hà Nội).
Bên cạnh đó là các địa chỉ đổi ngoại tệ uy tín tại TPHCM như Trung tâm Kim hoàn Sài Gòn (222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1), thu đổi ngoại tệ Minh Thư (2 Nguyễn Thái Bình, quận 1), tiệm Vàng Kim Mai (84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1) …
Đổi tiền Euro sang tiền Việt ở sân bay
Tại các sân bay lớn đều sẽ có các quầy đổi ngoại tệ của các ngân hàng đặt tại đây vì thế bạn có thể đến các quầy này để đổi tiền Euro sang tiền Việt. Tuy nhiên, mức phí quy đổi ngoại tệ tại các quầy ở sân bay cao hơn khi đổi tại ngân hàng.
Kết Luận
Với những thông tin đã được đề cập ở bài viết, chắc hẳn chúng ta đã có thể trả lời cho câu hỏi: 1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt. Mong rằng với những gì đã chia sẻ, bạn đọc sẽ hiểu hơn về vấn đề này. Từ đó đưa ra được những quyết định chính xác nhất cho bản thân.
Xem thêm: