Việc lựa chọn ngân hàng nào gửi tiết kiệm lãi suất cao nhất luôn được khách hàng quan tâm khi có nhu cầu gửi tiền nhàn rỗi để sinh lời. Trong nội dung bài viết này, BANKTOP sẽ cập nhật lãi suất ngân hàng SCB mới nhất hiện nay, giúp khách hàng có thêm sự lựa chọn khi gửi tiết kiệm.
Toc
- 1. Vài nét về ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn (SCB)
- 2. Các hình thức gửi tiết kiệm ngân hàng SCB
- 3. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng SCB cập nhật mới nhất
- 4. Related articles 01:
- 5. Cách tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng SCB
- 6. Hướng dẫn tính tiền lãi khi gửi tiết kiệm ngân hàng SCB
- 7. Related articles 02:
- 8. Lãi suất vay vốn ngân hàng SCB
- 9. Chương trình ưu đãi lãi suất của ngân hàng SCB
- 10. Kết luận
Cùng tìm hiểu!
Vài nét về ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn (SCB)
Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn (tên giao dịch bằng tiếng Anh Sai Gon Joint Stock Commercial Bank, viết tắt là SCB) là một ngân hàng thương mại tại Việt Nam có trụ sở đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngân hàng SCB được hợp nhất vào năm 2012 từ ba ngân hàng Đệ Nhất (Ficombank), Việt Nam Tín Nghĩa (TinNghiaBank) và Sài Gòn (SCB) đều có trụ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh. Đây là thương vụ hợp nhất đầu tiên trong ngành ngân hàng Việt Nam, đánh dấu sự bắt đầu quá trình tái cấu trúc hệ thống ngân hàng. Theo Wikipedia
Các hình thức gửi tiết kiệm ngân hàng SCB
Ngân hàng SCB triển khai nhiều hình thức gửi tiết kiệm khác nhau giúp khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn, bao gồm:
- Gửi tiền tiết kiệm thông thường.
- Tiền gửi thông thường 13 tháng.
- Tiền gửi tiết kiệm Online.
- Gửi tiền tiết kiệm Phát lộc Tài.
- Gửi tiền tiết kiệm Song hành – Bảo hiểm toàn tâm.
- Gửi tiền có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng SCB cập nhật mới nhất
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm thông thường
Dưới đây là bảng tiền gửi tiết kiệm thông thường của ngân hàng SCB áp dụng cho tiền mệnh giá VNĐ:
Loại tiền gửi | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng năm (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng 6 tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
Không kỳ hạn | 1 | |||||
1 tháng | 6 | 5,8 | ||||
2 tháng | 6 | 5,92 | 5,81 | |||
3 tháng | 6 | 5,93 | 5,82 | |||
4 tháng | 6 | 5,94 | 5,83 | |||
5 tháng | 6 | 5,95 | 5,84 | |||
6 tháng | 7,8 | 7,65 | 7,64 | 7,49 | ||
7 tháng | 7,9 | 7,71 | 7,53 | |||
8 tháng | 8 | 7,78 | 7,57 | |||
9 tháng | 8,1 | 7,86 | 7,85 | 7,62 | ||
10 tháng | 8,2 | 7,92 | 7,66 | |||
11 tháng | 8,3 | 7,99 | 7,69 | |||
12 tháng | 9,95 | 9,71 | 9,5 | 9,48 | 9,03 | |
15 tháng | 9,6 | 9,07 | 9,06 | 8,55 | ||
18 tháng | 9,6 | 9,17 | 8,98 | 8,96 | 8,37 | |
24 tháng | 9,6 | 9,18 | 8,98 | 8,79 | 8,77 | 8,03 |
36 tháng | 9,6 | 8,8 | 8,62 | 8,44 | 8,43 | 7,43 |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm online
Dưới đây là bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm online tại ngân hàng SCB:
1. https://banktop.vn/archive/1492/
2. https://banktop.vn/archive/861/
3. https://banktop.vn/archive/49122/
Kỳ hạn
|
Tiền gửi tiết kiệm Online | ||
Lĩnh lãi trước | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi cuối kỳ | |
31, 39, 45 ngày | 5,8 | 6 | |
1 tháng | 5,8 | 6 | |
2 tháng | 5,81 | 5,92 | 6 |
3 tháng | 5,82 | 5,93 | 6 |
4 tháng | 5,83 | 5,94 | 6 |
5 tháng | 5,84 | 5,95 | 6 |
6 tháng | 9,41 | 9,68 | 9,9 |
7 tháng | 9,34 | 9,64 | 9,9 |
8 tháng | 9,27 | 9,61 | 9,9 |
9 tháng | 9,2 | 9,57 | 9,9 |
10 tháng | 9,13 | 9,53 | 9,9 |
11 tháng | 9,06 | 9,49 | 9,9 |
12 tháng | 9,03 | 9,48 | 9,95 |
13 tháng | 8,96 | 9,47 | 9,95 |
15 tháng | 8,83 | 9,39 | 9,95 |
18 tháng | 8,64 | 9,29 | 9,95 |
24 tháng | 8,28 | 9,09 | 9,95 |
36 tháng | 7,64 | 8,72 | 9,95 |
Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân
Dưới đây là bảng lãi suất ngân hàng SCB khi gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân:
Loại tiền gửi | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng năm (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng 6 tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
Không kỳ hạn | 1 | |||||
Có kỳ hạn | ||||||
1 tháng | 6 | 5,8 | ||||
2 tháng | 6 | 5,92 | 5,81 | |||
3 tháng | 6 | 5,93 | 5,82 | |||
4 tháng | 6 | 5,94 | 5,83 | |||
5 tháng | 6 | 5,95 | 5,84 | |||
6 tháng | 9,7 | 7,65 | 7,64 | 7,49 | ||
7 tháng | 9,7 | 7,71 | 7,53 | |||
8 tháng | 9,7 | 7,78 | 7,57 | |||
9 tháng | 9,8 | 7,86 | 7,85 | 7,62 | ||
10 tháng | 9,8 | 7,92 | 7,66 | |||
11 tháng | 9,8 | 7,99 | 7,69 | |||
12 tháng | 9,95 | 9,71 | 9,5 | 9,48 | 9,03 | |
15 tháng | 9,95 | 9,07 | 9,06 | 8,55 | ||
18 tháng | 9,95 | 9,17 | 8,98 | 8,96 | 8,37 | |
24 tháng | 9,95 | 9,18 | 8,98 | 8,79 | 8,77 | 8,03 |
36 tháng | 9,95 | 8,8 | 8,62 | 8,44 | 8,43 | 7,43 |
Khách hàng tham khảo thêm chi tiết tại đây.
Cách tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng SCB
Cách tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) / 12 (tháng) x số tháng gửi
hoặc
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi / 365 (ngày)
Cách tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn:
Số tiền lãi = số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi / 365 (ngày)
Hướng dẫn tính tiền lãi khi gửi tiết kiệm ngân hàng SCB
Khách hàng có thể dễ dàng tính toán số tiền lãi nhận được khi gửi tiết kiệm ngân hàng SCB theo các bước đơn giản dưới đây.
1. https://banktop.vn/archive/48317/
2. https://banktop.vn/archive/49212/
3. https://banktop.vn/archive/36458/
Bước 1: Truy cập vào website SCB https://www.scb.com.vn/vie/cong-cu-tinh-toan
Bước 2: Nhập đầy đủ các thông tin cần thiết như số tiền gửi, kỳ hạn … để nhận kết quả.
Lãi suất vay vốn ngân hàng SCB
Lãi suất vay dành cho khách hàng cá nhân
Dưới đây là bảng lãi suất vay vốn dành cho khách hàng cá nhân tại SCB:
STT | Tên lãi suất cơ sở | Giá trị (%/năm) |
1 | Lãi suất cơ sở 12 tháng | 11,5 |
2 | Lãi suất cơ sở 13 tháng | 12 |
3 | Lãi suất cơ sở trung dài hạn 360 | 11,84 |
Lãi suất vay dành cho khách hàng doanh nghiệp
Bảng lãi suất vay cho doanh nghiệp áp dụng cơ số tính lãi 365 ngày:
Tên lãi suất cơ sở | Kỳ hạn vay (X) | VNĐ (%/NĂM) | USD (%/NĂM) | ||
Kỳ tái định giá | Kỳ tái định giá | ||||
1 tháng | 3 tháng | 1 tháng | 3 tháng | ||
Lãi suất cơ sở ngắn hạn 6T | 3 tháng < X < 6 tháng | 9,3 | 9,35 | 1,99 | 2 |
Lãi suất cơ sở ngắn hạn 12T | 6 tháng ≤ X ≤ 12 tháng | 9,5 | 9,56 | 2,01 | 2,02 |
Lãi suất cơ sở trung dài hạn | X > 12 tháng | 9,57 | 9,6 | 2,04 | 2,06 |
Bảng lãi suất vay cho doanh nghiệp áp dụng cơ số tính lãi 360 ngày:
Tên lãi suất cơ sở | Kỳ hạn vay (X) | VNĐ (%/năm) |
Lãi suất cơ sở trung dài hạn 360 ngày | X > 12 tháng | 9,47 |
Chương trình ưu đãi lãi suất của ngân hàng SCB
Hiện nay ngân hàng SCB đang triển khai một số chương trình ưu đãi lãi suất nhằm khuyến khích khách hàng đăng ký vay vốn hay gửi tiết kiệm, cụ thể như:
- Chương trình “Thêm ưu đãi – Mãi gắn kết” sẽ dành tặng coupon lãi suất 0,8%/ năm áp dụng cho các khách hàng gửi tiền tại quầy trong thời gian từ 02/11/2022 đến hết ngày 31/12/2022. Chi tiết tại đây.
- Chương trình “ Chung tay doanh nghiệp vượt qua Covid 19” với các ưu đãi như giảm 0.5% lãi suất cho vay lãi suất kỳ đầu, giảm 10% phí dịch vụ tài trợ thương mại so với thông thường, giảm 30% phí chuyển tiền qua Internet Banking và miễn 8 loại phí dịch vụ khác. Chi tiết tại đây.
Kết luận
Lãi suất ngân hàng SCB với các hình thức gửi tiết kiệm bao nhiêu %/năm? Nội dung bài viết này BANKTOP đã giúp bạn cập nhật thông tin mới và chính xác nhất. Hy vọng đã mang lại cho bạn thêm những lựa chọn tối ưu khi có nhu cầu gửi tiết kiệm hay vay vốn ngân hàng.