1 Triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt? Câu hỏi này rất được quan tâm nhất là đối với các bạn du học sinh Nhật, các nhà đầu tư vào thị trường Nhật Bản. Vậy để có câu trả lời chính xác nhất, cùng BankTop tìm hiểu qua nội dung bài viết này nhé!
Toc
Xem thêm:
Tìm hiểu Đồng Yên Nhật là gì?
Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức từ ngày 27 tháng 06 năm 1871 của Nhật Bản và được Ngân hàng Nhật Bản phát hành. Yên Nhật là loại tiền tệ đứng thứ 3 trên thị trường ngoại hối chỉ đứng sau đồng đô la Mỹ và đồng Euro. Bên cạnh đó, Yên Nhật cũng được sử dụng rộng rãi như một loại tiền tệ dự trữ.
- Theo quy ước quốc tế chuẩn ISO 4217 là JPY hoặc JP¥
- Biểu tượng quốc tế: ¥
- Tên tiếng Anh là: JAPANESE YEN
- Đồng tiền Yên có 2 hình thức: Tiền kim loại và tiền giấy.
Đồng Yên đang được sử dụng dưới 2 dạng là tiền giấy và tiền xu.
- Tiền xu của đồng yên thường có mệnh giá: 1 yên, 5 yên, 10 yên, 100 yên, 500 yên.
- Tiền giấy của Nhật Bản được phát hành theo mệnh giá 1000 yên, 2000 yên, 5000 yên và 10.000 yên
1 Triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tỷ giá Yên Nhật luôn có sự thay đổi vào mỗi thời điểm vì thế để biết rõ “1 Triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?” thì bạn cần phải nắm được “1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?”. Cụ thể, theo tỷ giá Yên Nhật hôm nay [current_date format=’d/m/Y’], ta có:
1. https://banktop.vn/archive/40819/
2. https://banktop.vn/archive/13166/
3. https://banktop.vn/archive/18855/
1 Yên nhật = 172,44 VND
Từ đó ta có thể quy đổi 1 triệu Yên Nhật ra VND như sau:
1 triệu Yên Nhật = 172.440.211,00 VND
Mở rộng hơn, ta có bảng tỷ giá quy đổi Yên Nhật ra VND:
2 Triệu Yên | 344.880.422,00 VND |
5 Triệu Yên | 862.201.055,00 VND |
10 Triệu Yên | 1.724.402.110,00 VND |
30 Triệu Yên | 5.173.206.330,00 VND |
100 Triệu Yên | 17.244.021.100,00 VND |
200 Triệu Yên | 34.488.042.200,00 VND |
300 Triệu Yên | 51.732.063.300,00 VND |
1 Tỷ Yên | 172.440.211.000,00 VND |
Bảng tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng Việt Nam
Bảng cập nhật tỷ giá Yên Nhật JPY ở các ngân hàng mới nhất hiện nay:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ACB | 159.18 | 159.98 | 164.66 | 164.66 |
Agribank | 158.80 | 159.44 | 163.74 | – |
Bảo Việt | – | 157.94 | – | 167.63 |
BIDV | 157.48 | 158.43 | 165.75 | – |
Eximbank | 159.91 | 160.39 | 164.37 | – |
GPBank | – | 160.02 | – | – |
HDBank | 160.40 | 161.04 | 164.97 | – |
Indovina | 158.90 | 160.71 | 163.97 | – |
Kiên Long | 157.01 | 158.71 | 166.27 | – |
Liên Việt | 157.67 | 158.67 | 169.15 | – |
MSB | 160.04 | 158.08 | 164.88 | 166.68 |
MB | 157.31 | 159.31 | 166.76 | 166.76 |
NCB | 158.32 | 159.52 | 165.28 | 166.08 |
OCB | 160.18 | 161.68 | 166.20 | 165.70 |
PGBank | – | 160.23 | 164.54 | – |
PublicBank | 157.00 | 159.00 | 167.00 | 167.00 |
Sacombank | 159.80 | 160.30 | 166.36 | 165.86 |
Saigonbank | 158.84 | 159.54 | 165.49 | – |
SeABank | 157.28 | 159.18 | 166.78 | 166.28 |
SHB | 158.11 | 159.11 | 164.61 | – |
Techcombank | 155.75 | 160.11 | 166.73 | – |
TPB | 156.65 | 159.20 | 167.97 | – |
VIB | 158.88 | 160.32 | 165.47 | 164.47 |
VietABank | 159.02 | 160.72 | 164.27 | – |
Vietcombank | 157.56 | 159.15 | 166.79 | – |
VietinBank | 158.23 | 158.38 | 167.93 | – |
VRB | 158.39 | 159.34 | 166.73 | – |
Đổi Tiền Nhật sang Tiền Việt ở đâu?
Đổi Yên Nhật tại Hà Nội
- Công ty vàng bạc Quốc Trung
- Mỹ nghệ vàng bạc Hà Trung
- CTY vàng Thuận Quang
- Cửa hàng vàng bạc Chiến Minh
- Cửa hàng Toàn Thủy
- Đổi tiền ở các ngân hàng
Đổi Yên Nhật tại TP. Hồ Chí Minh
- Thu đổi ngoại tệ Minh Thư
- Quầy thu đổi ngoại tệ Eximbank 59
- Tiệm vàng Kim Mai
- Tiệm vàng Kim Châu
- Trung tâm Hoàn kim Sài Gòn
- Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng
- Cửa hàng trang sức DOJI
- Tiệm Kim Tâm Hải
- Tiệm vàng Bích Thủy
- Đổi ngoại tệ ở các ngân hàng tại thành phố Hồ Chí Minh
Ngoài ra ở các tỉnh thành khác bạn có thể đến các ngân hàng để đổi ngoại tệ
Những địa điểm đổi Yên tại Nhật Bản
Một số sân bay có thể đổi tiền Yên tại Nhật như Sân bay mới Chitose (Sapporo), Sân bay Narita (Tokyo), Sân bay quốc tế Chubu (Nagoya), Sân bay Fukuoka (Fukuoka),… tuy nhiên các sân bay này chỉ đổi đồng tiền lớn như USD hay EURO sang Yên Nhật mà thôi.
Bên cạnh đó, các ngân hàng lớn tại Nhật cũng hỗ trợ khách hàng thực hiện chuyển đổi như Resona,…
Lưu ý khi đổi tiền Yên Nhật
Một số lưu ý khi đổi tiền Yên Nhật ra tiền Việt cần nắm:
- Nên tìm hiểu kỹ và theo dõi sự biến động của tiền Yên Nhật của thị trường tiền tệ để không bị hớ.
- Đổi tiền tại các ngân hàng, cửa hàng vàng bạc trong nước sẽ có tỷ giá tốt hơn khi đổi ở nước ngoài.
- Nên chuẩn bị tất cả các giấy giờ, thủ tục liên quan đến số tiền muốn đổi để có thể đổi tiền ở ngân hàng thuận lợi nhất.
- Nên đổi cả tiền xu và tiền giấy để dễ dàng chi tiêu hơn, luôn mang theo tiền mặt trong người vì không phải cửa hàng nào cũng có thể cho bạn thanh toán bằng thẻ tín dụng
- Không nên đổi quá nhiều tiền mặt khi sang Nhật để tránh xảy ra tình trạng mất cắp hoặc các rủi ro ngoài ý muốn.
Kết luận
1 Triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND) hôm nay? Đổi tiền Yên Nhật ở đâu uy tín nhất? Nội dung bài viết này BANKTOP đã giúp bạn trả lời những câu hỏi trên. Với những kiến thức tiền tệ này hy vọng sẽ giúp ích nhiều cho bạn khi sử dụng đồng Yên Nhật.
1. https://banktop.vn/archive/8632/
2. https://banktop.vn/archive/18855/
3. https://banktop.vn/archive/8658/